TRƯỜNG THCS LONG BIÊN
T T NHIÊN
ĐỀ CHÍNH THC
MÃ ĐỀ: 01
ĐỀ KIM TRA GIA KÌ II
NĂM HỌC 2021 2022
MÔN: VT LÝ 8
TIT: 26
Thi gian làm bài: 45 phút
Ngày kim tra: 17/3/2022
Chọn phương án tr lời đúng trong các phương án của câu hỏi dưới đây
Câu 1. Khi nén không khí trong mt chiếc bơm xe đạp thì
A. khong cách gia các phân t không khí gim.
B. s phân t không khí trong bơm giảm.
C. khi lưng các phân không khí gim.
D. kích thước các phân không khí gim.
Câu 2. Xếp 100 triu phân t ca mt cht ni tiếp nhau thành một hàng thì cũng chưa
dài đến 2 cm. Điều này cho thy kích thước ca phân t.
A. Lớn hơn 2.10-7cm.
B. Nh hơn 2.10-8cm.
C. C 2.10-6cm.
D. T 2.10-7cm đến 2.10-6cm.
Câu 3. Nguyên t, phân t không có tính chất nào sau đây?
A. N ra khi nóng lên, co li khi lnh đi. B. Gia chúng có khong cách.
C. Chuyển động càng nhanh khi nhit đ càng cao. D. Chuyển động không ngng.
Câu 4. Hiện tượng nào dưới đây không phi do chuyển động không ngng?
A. S hoà tan ca muối vào nước.
B. S to thành gió.
C. Qu bóng bay dù được buc cht vn xp dn theo thi gian.
D. S khuếch tán ca dung dch đồng sunfat vào nước.
Câu 5. Mt học sinh kéo đều một gàu nưc trọng lượng 60N t giếng sâu 6m lên, mt
hết 0,5 phút. Công sut ca lc kéo là:
A. 720W. B. 12W. C. 180W. D. 360W.
Câu 6. Hiện tượng khuếch tán xy ra được bi nguyên nhân gì?
A. Do gia các phân t, nguyên t có khong cách.
B. Do các phân t, nguyên t chuyển động không ngng.
C. Do chuyển động nhit ca các phân t, nguyên t.
D. Do các phân t, nguyên t chuyển động hỗn độn không ngng và gia chúng có
khong cách.
Câu 7. Một bình chia đ có GHĐ 250ml, đang chứa 50ml rượu. Đổ vào bình chia độ
50ml nước. Khi đó mực cht lỏng trong bình chia độ
A. bng 100ml. B. nh hơn 100ml. C. lớn hơn 100ml. D. bng 250ml.
Câu 8. Thế năng đàn hi ph thuc vào
A. độ biến dng ca vt đàn hi. B. vn tc ca vt.
C. khi lưng. D. khi lưng và cht làm vt.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về công sut?
A. Công sut đưc tính bng công thc P=A.t.
B. Công sut được xác định bng công thc hiện được khi vt dch chuyn 1 mét.
C. Công sut được xác định bng lc tác dng trong mt giây.
D. Công sut được xác định bng công thc hiện được trong mt giây.
Câu 10. Động năng của vt ph thuc vào
A. khi lưng và vn tc ca vt. B. Vn tc ca vt.
C. khi lưng ca vt. D. khi lưng và cht làm vt.
Câu 11. Trong thí nghiệm Bơ-rao các ht phn hoa chuyển động hỗn độn không ngng
A. gia chúng có khong cách.
B. các phân t nước chuyển động không ngng, va chm vào chúng t mi phía.
C. chúng là các thc th sng.
D. chúng là các phân t.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Động năng là cơ năng của vật có đưc do chuyển động.
B. Động năng của vật không thay đổi khi vt chuyển động đều.
C. Vt có động năng thì có khả năng sinh công.
D. Động năng của vt ch ph thuc vn tc, không ph thuc khi lưng.
Câu 13. Trong các vật sau đây, vật nào không có động năng?
A. Máy bay đang bay. B. Hòn bi nm yên trên sàn nhà.
C. Viên đạn đang bay đến mc tiêu. D. Hòn bi lăn trên sàn nhà.
Câu 14. Đơn vị của cơ năng là:
A. Paxcan (Pa). B. Mét trên giây (m/s). C. Niutơn (N). D. Jun (J).
Câu 15. Tính chất nào sau đây không phi ca nguyên t, phân t?
A. Chuyển động càng nhanh thì nhit đ ca vt càng cao.
B. Gia các nguyên t, phân t cu to nên vt có khong cách.
C. Ch có thế năng, không có động năng.
D. Chuyển động không ngng.
Câu 16. Trong điều kin nào thì hiện tượng khuyếch tán gia hai cht lng có th xy ra
nhanh hơn?
A. Khi nhit đ tăng. B. Khi th tích ca các cht lng lớn hơn.
C. Khi nhit đ gim. D. Khi trọng lượng riêng ca các cht lng ln.
Câu 17. Qu bóng bay dù buc tht cht đ ngoài không khí mt thi gian vn b xp. Vì
A. cao su là chất đàn hi nên sau khi b thổi căng, nó tự động co li.
B. lúc bơm không khí vào trong bóng còn nóng, sau một thi gian không khí nguội đi và
co li làm cho bóng b xp.
C. gia các phân t ca cht làm v bóng có khong cách nên các phân t không khí có
th chui qua đó thoát ra ngoài.
D. không khí nh nên có th chui qua l buc ra ngoài.
Câu 18. Th mt cục đường vào mt cc nưc ri khuy lên, đường tan và nưc có v
ngt. Câu giải thích nào sau đây là đúng?
A. Vì khuy nhiều nước và đưng cùng nóng lên.
B. Vì khi khuy lên thì các phân t đường xen vào khong cách gia các phân t nước.
C. Vì khi b đường vào và khuy lên th tích nước trong cốc tăng.
D. Mt cách gii thích khác.
Câu 19. Ngưi ta dùng một palăng để đưa một kin hàng nng 200kg lên cao. Biết lc
cn thiết đ kéo vt lên cao là 500N, ma sát và khi lưng ròng rọc không đáng kể. Để
kéo kin hàng này lên cao 5m thì phải kéo dây đi một đoạn là bao nhiêu?
A. 5m B. 10m C. 15m D. 20m
Câu 20. Một cái búa có trọng lượng 200N được nâng lên cao 1m. Công của lực nâng búa
là:
A. 200J B. 100J C. 10J D. 400J.
Câu 21. Mt ngưi th xây nhn thy khi đứng trên tng 2 kéo trc tiếp xô va lên thì
khó hơn khi đứng dưới đất dùng ròng rc c định đưa xô va lên. Vy tác dng ca ròng
rc c định là:
A. giúp ta li v lc B. giúp ta đổi hưng ca lc tác dng
C. giúp ta li v công D. giúp ta li v quãng đường đi
Câu 22. Phát biểu nào dưới đây về máy cơ đơn giản là đúng?
A. Các máy cơ đơn giản không cho lợi về công.
B. Các máy cơ đơn giản chỉ cho lợi về lực
C. Các máy cơ đơn giản luôn b thit v đường đi.
D. Các máy cơ đơn giản cho li v c lực và đường đi.
Câu 23. Đơn vị nào không phi ca công sut là
A. Oát (W) B. Kilôoát (kW)
C. Jun trên giây (J/s) D. Jun nhân giây (J.s)
Câu 24. Con nga kéo xe chuyển động đều vi vn tc 9 km/h. Lc kéo là 200 N. Công
sut ca nga có th nhn giá tr nào sau đây?
A. 1500 W B. 500 W C. 1000 W D. 250 W
Câu 25. Để đánh giá xem ai làm việc kho n, người ta cn biết:
A. Ai thc hin công lớn hơn? B. Ai dùng ít thời gian hơn?
C. Ai dùng lc mạnh n? D. Trong cùng mt thi gian ai thc hin công ln
hơn?
Câu 26. Hai bạn Nam và Hùng kéo nước t giếng lên. Nam kéo gàu nước nng gấp đôi,
thời gian kéo gàu nưc lên ca Hùng ch bng mt na thi gian ca Nam. So sánh công
sut trung bình ca Nam và Hùng.
A. Công sut ca Nam lớn hơn vì gàu nưc ca Nam nng gấp đôi.
B. Công sut ca Hùng lớn hơn vì thời gian kéo ca Hùng ch bng mt na thi gian
kéo ca Nam.
C. Công sut của Nam và Hùng là như nhau.
D. Không đủ căn c để so sánh.
Câu 27. Để cày mt tm đất rung, nếu dùng trâu thì mt 3 gi, còn nếu dùng máy cày
thì ch mt 20 phút. Máy cày có công suất lơn hơn công suất ca trâu là bao nhiêu ln?
A. 3 ln B. 20 ln C. 18 ln D. 9 ln
Câu 28. Công sut ca mt máy khoan là 800W. Trong 1 giy khoan thc hiện được
mt công là:
A. 800 J B. 48 000 J C. 2 880 kJ D. 2 880 J
Câu 29. Thế năng hấp dn ca vt s bng không khi:
A. mốc tính độ cao chn ngay ti v trí đt vt. B. vt có vn tc bng không.
C. vt chu tác dng ca các vt cân bng nhau. D. vt không b biến dng.
Câu 30. Động năng của mt s bng không khi:
A. v trí ca vật không đổi so vi vt làm mc
B. độ cao ca vt so vi mc bng không
C. khong cách gia vt và vt làm mốc không đổi
D. vt chuyển động đều.