SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
Trường PTDTNT Nước Oa
KIỂM TRA GIỮA KÌ II – NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN VẬT LÝ LỚP 11 - LỚP 11
Thời gian làm bài : 45 Phút
(Đề có 2 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ….
Mã đề 003
I.Trắc nghiệm : (5đ)
Câu 1: Hiện tượng tự cảm hiện tượng cảm ứng điện từ do sự biến thiên từ thông qua
mạch gây ra bởi
A. sự biến thiên của chính cường độ điện trường trong mạch.
B. sự chuyển động của mạch với nam châm.
C. sự biến thiên từ trường Trái Đất.
D. sự chuyển động của nam châm với mạch.
Câu 2: Các tương tác sau đây, tương tác nào không phải là tương tác từ:
A. tương tác giữa nam châm và dòng điện
B. tương tác giữa hai dây dẫn mang dòng điện
C. tương tác giữa các điện tích đứng yên
D. tương tác giữa hai nam châm
Câu 3: Cho véctơ pháp tuyến của diện tích vuông góc với các đường sức từ thì khi độ lớn
cảm ứng từ tăng 2 lần,từ thông
A. bằng 0. B. tăng 2 lần. C. giảm 2 lần. D. tăng 4 lần.
Câu 4: Độ lớn của lực Lorexơ được tính theo công thức
A.
vBqf
B.
sinvBqf
C.
tanqvBf
D.
cosvBqf
Câu 5: Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều chiều
được xác định theo quy tắc
A. bàn tay phải B. nắm tay trái C. nắm tay phải D. bàn tay trái
Câu 6: Công thức nào là công thức đúng khi tính độ lớn của suất điện động tự cảm :
A.
tc
et
φ
=
B.
tc
B
et
=
C.
tc
B
et
φ
=
D.
tc
t
e
φ
=
Câu 7: B là cảm ứng từ ,r là khoảng cách từ điểm ta xét đến dây dẫn,I là cường độ dòng
điện chạy trong dây dẫn. Công thức tính cảm ứng từ của dòng điện thẳng dài
A.
7I
B 10
r
=
. B.
7r
B 2. 10
I
= π
. C.
. D.
.
Câu 8: Từ trường đều là từ trường mà các đường sức từ là các đường
A. song song. B. thẳng song song và cách đều nhau.
C. thẳng. D. thẳng song song.
Câu 9:
φ
là từ thông xuất hiện qua tiết S ,với vecto pháp tuyến của mặt phẳng S hợp với
vecto B một góc
α
được tính theo biểu thức nào?
A.
φ
= BStan
α
B.
φ
= BSsin
α
C.
φ
= BS. cotan
α
D.
φ
=BS. cos
α
Câu 10: vêbe bằng
A. 1 T. m2. B. 1 T/m. C. 1 T. m. D. 1 T/ m2.
Câu 11: Cho một vòng đây có mặt phẳng khung dây hợp với vectơ
B
một góc
. Từ thông
gửi qua khung dây đặt cực đại khi
A.
=600. B.
0
0
. C.
= 900. D.
= 300.
Câu 12: Trong hệ SI ,cảm ứng từ có đơn vị là
Trang 1/2 - Mã đề 003
A. Niuton B. Tesla C. Vebe D. Oát
Câu 13: Một đoạn dây dẫn thẳng MN dài 6 (cm) có dòng điện I = 5
2
(A) đặt trong từ
trường đều có cảm ứng từ B = 0,25(T). Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn F = 7,5. 10-
2(N). Góc α hợp bởi dây MN và đường cảm ứng từ là
A. 900. B. 300. C. 450. D. 600.
Câu 14: Dây dẫn mang dòng điện không tương tác với
A. nam châm chuyển động. B. nam châm đứng yên.
C. các điện tích đứng yên. D. các điện tích chuyển động.
Câu 15: Từ thông
φ
qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,1 (s) từ thông
giảm từ 1,2 (Wb) xuống còn 0,6 (Wb). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có
độ lớn bằng
A. 4 (V). B. 2 (V). C. 6 (V). D. 1 (V).
II.Tự luận (5đ)
Câu 1(3đ) :Một khung dây gồm 150 vòng giống nhau đặt chồng khít lên nhau ,diện tích mỗi
vòng là 30 cm2 .Khung dây được đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B0=0,1T .Tại thời
điểm ban đầu,pháp tuyến của mặt phẳng khung dây có hướng trùng với hướng của đường
sức
a. Tính từ thông gửi qua khung dây
b. Nếu tăng đều giá trị cảm ứng từ B0 đến giá trị B=0,12 T trong khoảng thời gian 0,02 s
.Tính độ lớn xuất hiện suất điện động cảm ứng trong khung .
c. Tại thời điểm ban đầu, quay đều khung dây đến vi trí pháp tuyến của mặt phẳng
khung dây hợp với đường sức từ một góc 300 trong thời gian 0,02 s.Tính độ lớn dòng
điện xuất hiện ở khung dây trong thời gian đó ? Biết khung dây có điện trở là 10 Ω
Câu 2: (2đ) Một dây thẳng dài vô hạn mang dòng điện I = 0,5 A đặt trong không khí.
a) Tính cảm ứng từ tại M cách dòng điện 4 cm.
b) Cảm ứng từ tại N bằng 10-6 T. Tính khoảng cách từ N đến dòng điện.
------ HẾT ------
Trang 2/2 - Mã đề 003