SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT NAM ĐÀN 1 NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: VẬT LÝ 12 Mã đề: 301
Thời gian làm bài 50 phút
Họ và tên thí sinh:…………………………………….. Số báo danh:…………………………
TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Một dải sóng điện từ trong chân không tần số từ 4,0.1014Hz đến 6.1014Hz. Biết vận tốc ánh sáng
trong chân không c = 3.108 m/s. Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ?
A. Vùng tia Rơnghen. B. Vùng tia hồng ngoại.
C. Vùng ánh sáng nhìn thấy. D. Vùng tia tử ngoại.
Câu 2. Bức xạ có bước sóng lớn nhất trong số các bức xạ hồng ngoại, tử ngoại, Rơn-ghen, gamma là
A. hồng ngoại. B. Rơn-ghen. C. gamma D. tử ngoại.
Câu 3. Ánh sáng có tần số nhỏ nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, chàm, tím là ánh sáng
A. tím. B. lam. C. đỏ. D. chàm.
Câu 4. Khi nói về quang phổ, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
B. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
C. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy.
D. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó.
Câu 5. Tia hồng ngoại
A. được ứng dụng để sưởi ấm. B. là ánh sáng nhìn thấy, có màu hồng.
C. không truyền được trong chân không. D. không phải là sóng điện từ.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong chân không, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định.
B. Trong ánh sáng trắng có vô số ánh sáng đơn sắc.
C. Trong chân không, bước sóng của ánh sáng đỏ nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng lục.
D. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với cùng tốc độ.
Câu 7. Khi i vquang phổ vạch pt xạ, phát biểuo sau đây là sai?
A. Trong quang ph vạch phát xca hiđ, ng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc tng là vạch đ, vch
lam, vạch chàm vạch tím.
B. Quang phổ vch pt xcủac nguyên tố hóa hc khác nhau thì kc nhau.
C. Quang phổ vạch pt xạ do chất rn chất lỏng phát ra khi bnung nóng.
D. Quang phổ vạch pt xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch ng riêng lẻ, ngăn cách nhau bằng
nhng khoảng tối.
Câu 8. Tia tử ngoại là những bức xạ có
A. bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
B. bản chất là sóng điện từ.
C. khả năng đâm xuyên mạnh, có thể xuyên qua lớp chì dày cỡ cm.
D. tần số lớn hơn tia X.
Câu 9. Chiết xuất của một thủy tinh đối với một ánh sáng đơn sắc là 1,6852. Tốc độ của ánh sáng này trong
thủy tinh đó là:
A. 1,87.108 m/s B. 1,78.108m/s C. 1,59.108 m/s D. 1,67.108 m/s
Câu 10. Phát biểu nào đúng.
A. Sóng điện từ lan truyền được cả trong môi trường vật chất lẫn chân không.
B. Sóng điện từ có thể là sóng ngang hay sóng dọc.
C. Sóng điện từ chỉ lan truyền được trong môi trường vật chất, không lan truyền được trong môi trường
chân không.
D. Tốc độ lan truyền của sóng điện từ không phụ thuộc vào môi trường.
Câu 11. Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Nếu gọi u là hiệu điện thế giữa bản
A và bản B của tụ điện thì điện tích của bản B biến thiên
Mã đề 301 Trang 1/3
A. cùng pha so với u. B. trễ pha so với u C. sớm pha so với u. D. ngược pha so với u
Câu 12. Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong công nghiệp, tia tử ngoại được dùng để phát hiện các vết nứt trên bề mặt các sản phẩm kim loại.
B. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên phim ảnh.
C. Tia tử ngoại là sóng điện từ có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím.
D. Trong y học, tia tử ngoại được dùng để chữa bệnh còi xương.
Câu 13. Một sóng âm và một sóng ánh sáng truyền từ không khí vào nước thì bước sóng
A. của sóng âm và sóng ánh sáng đều giảm. B. của sóng âm và sóng ánh sáng đều tăng.
C. của sóng âm giảm còn của sóng ánh sáng tăng. D. của sóng âm tăng còn của sóng ánh sáng giảm.
Câu 14. Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, véctơ cảm ứng từ
B
véctơ cường độ điện trường
E
luôn
luôn
A. vuông góc nhau và vuông góc với phương truyền sóng.
B. Cùng hướng với nhau
C. vuông góc nhau và trùng với phương truyền sóng
D. Cùng phương nhưng ngược chiều .
Câu 15. Khi nói về tia Rơn-ghen và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia Rơn-ghen và tia tử ngoại đều có cùng bản chất là sóng điện từ.
B. Tia Rơn-ghen và tia tử ngoại đều có khả năng gây phát quang một số chất.
C. Tần số của tia Rơn-ghen lớn hơn tần số của tia tử ngoại.
D. Tần số của tia Rơn-ghen nhỏ hơn tần số của tia tử ngoại.
Câu 16. Ba ánh sáng đơn sắc tím, vàng, đỏ truyền trong nước với tốc độ lần lượt là vt, vv, vđ. Hệ thức đúng là
A. vđ= vt= vv . B. vđ<vv<vt.C. vđ>vv>vt.D. vđ<vt<vv.
Câu 17. Mạch dao động gồm cuộn cảm độ tự cảm L tụ điện điện dung C. Tần số góc riêng của
mạch xác định bởi
A. B. C. .D.
Câu 18. Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia tử ngoại là dòng các êlectron có động năng lớn.
B. Tia tử ngoại làm đen kính ảnh.
C. Tia tử ngoại có một số tác dụng sinh lí: diệt khuẩn, diệt nấm mốc,...
D. Tia tử ngoại làm phát quang một số chất.
Câu 19. Hãy chọn số lượng câu không đúng trong các phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện.
I. Sóng điện từ thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa. II. Sóng điện từ là sóng ngang luôn truyền ngang.
III. Sóng điện từ không truyền được trong chân không. IV. Sóng điện từ mang năng lượng.
A. 2B. 3C. 4D. 1.
Câu 20. Chọn phát biểu sai khi nói về điện từ trường.
A. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy.
B. Điện trường xoáy là điện trường mà đường sức là những đường cong.
C. Từ trường xoáy là từ trường mà cảm ứng từ bao quanh các đường sức điện trường.
D. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy.
Câu 21: Cho mạch dao động tưởng với C = 1nF, L = 1mH, điện áp hiệu dụng của tụ điện UC = 4
2
V.
Lúc t = 0, uC = 4V và tụ điện đang được nạp điện. Viết biểu thức điện áp trên tụ điện.
A. u = 8 cos(106t -
3
)(V). B. u = 4
2
cos(106t -
3
)(V).
C. u = 4
2
cos(106t -
3
)(V). D. u = 8cos(106t +
3
)(V).
Mã đề 301 Trang 2/3
Câu 22. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc. Gọi i là khoảng vân, trên màn quan sát,
vân tối gần vân sáng trung tâm nhất cách vân sáng trung tâm một khoảng
A. 2i. B. i/2 C. i/4 D. I
Câu 23. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe 1mm, khoảng cách từ
mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát 2m, bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến hai khe
0,55µm. Hệ vân trên màn có khoảng vân là
A. 1,2mm. B. 1,0mm. C. 1,3mm. D. 1,1mm.
Câu 24. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc bước
sống 0,6m. Khoảng cách giữa hai khe sáng 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan
sát là 1,5m. Trên màn quan sát, hai vân tối liên tiếp cách nhau một đoạn là
A. 0,45 mm. B. 0,6 mm. C. 0,9 mm. D. 1,8 mm.
Câu 25: Mạch chọn sóng của máy thu thanh gồm cuộn cảm L một tụ điện thể thay đổi điện dung. Khi
tụ điện có điện dung , mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 100m; khi tụ điện có điện dung , mạch
thu được sóng điện từ có bước sóng 500m. Tỉ số
A. 25 B. 5 C. 100 D. 0,1
Câu 26. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn 2m. Trong hệ vân trên màn, vân sáng bậc 3 cách vân
trung tâm 2,4 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
A. 0,5 m. B. 0,7 m. C. 0,4 m. D. 0,6 m.
Câu 27: Mạch chọn sóng của máy thutuyến là một mạch dao động một cuộn thuần cảm L = 10 H
một tụ điện điện dung biến thiên trong một giới hạn nhất định. Máy này thu đượcng sóng tuyến
bước sóng nằm trong khoảng từ 20 m đến 40 m. Hỏi khi thay cuộn thuần cảm trên bằng cuộn thuần cảm
khác có độ tự cảm 90 H thì máy này thu được băng sóng vô tuyến có bước sóng nằm trong khoảng nào?
A. từ 20m đến 40m B. từ 60m đến 120m
C. từ 60 m đến 150m D. từ 30m đến 150m
Câu 28. Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1 mm, mặt
phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 1,5 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp 3,6 mm. Bước sóng
của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng
A. 0,48 μm. B. 0,40 μm. C. 0,60 μm. D. 0,76 μm.
TỰ LUẬN
Câu 1: Trong một mạch dao động cường độ dòng điện dao động i = 0,01cos100t(A). Hệ số tự cảm của
cuộn dây là 0,2H.
a. Điện dung C của tụ điện là
b. Viết biểu thức điện tích của tụ điện.
Câu 2: Một lăng kính có góc chiết quang A = 80 (coi là góc nhỏ) được đặt trong không khí. Chiếu một chùm
ánh sáng trắng song song, hẹp vào mặtn của lăng kính theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác
của góc chiết quang, rất gần cạnh của lăng kính. Đặt một màn ảnh E sau lăng kính, vuông góc với phương
của chùm tia tới và cách mặt phẳng phân giác của góc chiết quang 1 m. Chiết suất của lăng kính đối với ánh
sáng đỏ nđ = 1,648 đối với ánh sáng tím nt = 1,688. Độ rộng từ màu đỏ đến màu tím của quang phổ
liên tục quan sát được trên màn là bao nhiêu?
Câu 3: Trong thí nghiệm I âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 1mm, khoảng cách từ
hai khe đến màn ảnh D = 1,2m. Nguồn S phát đồng thời hai bức xạ có bước sóng
1
= 0,5m và
2
= 0,6m.
a) Tìm khoảng vân của 2 bức xạ?
b) Tìm khoảng cách ngắn nhất giữa 2 vân sáng cùng màu vân trung tâm, số vân sáng quan sát được
trong khoảng giữa 2 vân sáng cùng màu vân trung tâm
------ HẾT ------
Mã đề 301 Trang 3/3
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT NAM ĐÀN 1 NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: VẬT LÝ 12 Mã đề: 302
Thời gian làm bài 50 phút
Họ và tên thí sinh:…………………………………….. Số báo danh:…………………………
TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Trong mạch dao động LC lí tưởng, so với cường độ dòng điện trong mạch thì điện tích của mạch
biến thiên cùng tần số và
A. cùng pha B. sớm pha góc C. trễ pha góc D. ngược pha.
Câu 2. Trong mạch dao động LC, điện tích trên tụ điện cường độ dòng điện qua cuộn cảm thuần biến
thiên.
A. tuần hoàn cùng biên độ. B. điều hòa và ngược pha nhau.
C. điều hòa cùng pha D. điều hòa cùng tần số
Câu 3. Chiết suất của nước đối với các ánh sáng đơn sắc màu lục, màu đỏ, màu lam, màu tím lần lượt
n1, n2, n3, n4. Sắp xếp theo thứ tự giảm dần các chiết suất này là
A. n4, n3, n1, n2.B. n1, n2, n3, n4.C. n4, n2, n3, n1.D. n1, n4, n2, n3.
Câu 4. Bức xạ có bước sóng nhỏ nhất trong số các bức xạ hồng ngoại, tử ngoại, Rơn-ghen, gamma là
A. hồng ngoại. B. tử ngoại. C. gamma D. Rơn-ghen.
Câu 5. Mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang hoạt động. Điện tích của một bản tụ điện
A. biến thiên theo hàm bậc hai của thời gian.
B. không thay đổi theo thời gian.
C. biến thiên điều hòa theo thời gian
D. biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gia
Câu 6. Tia hồng ngoại
A. là ánh sáng nhìn thấy, có màu hồng. B. không phải là sóng điện từ.
C. không truyền được trong chân không. D. được ứng dụng để sấy.
Câu 7. Khi nói về tính chất của tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia tử ngoại kích thích sự phát quang của nhiều chất.
B. Tia tử ngoại không bị nước hấp thụ.
C. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh.
D. Tia tử ngoại làm iôn hóa không khí.
Câu 8. Tia hồng ngoại là những bức xạ có
A. khả năng ion hoá mạnh không khí.
B. bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
C. khả năng đâm xuyên mạnh, có thể xuyên qua lớp chì dày cỡ cm.
D. bản chất là sóng điện từ.
Câu 9. Một dải sóng điện từ trong chân không tần số từ 5,0.1014Hz đến 7,5.1014Hz. Biết vận tốc ánh
sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ?
A. Vùng tia Rơnghen. B. Vùng tia tử ngoại.
C. Vùng ánh sáng nhìn thấy. D. Vùng tia hồng ngoại.
Câu 10. Khi nghiên cứu quang phổ của các chất, chất nào dưới đây khi bị nung nóng đến nhiệt độ cao thì
không phát ra quang phổ liên tục?
A. Chất lỏng. B. Chất khí ở áp suất lớn.
C. Chất khí ở áp suất thấp. D. Chất rắn.
Câu 11. Ánh sáng có tần số lớn nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, chàm, tím là ánh sáng
A. lam. B. chàm. C. đỏ. D. tím.
Câu 12. Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia X có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.
B. Tia X có tác dụng nhiệt mạnh, được dùng để sưởi ấm.
C. Tia X có khả năng đâm xuyên.
Mã đề 302 Trang 1