MA TRN, BẢN ĐẶC T GIA KÌ II - VT LÍ LP 12 NĂM HỌC 2024-2025
1. Ma trn
- Thời điểm kim tra: tun 27.
- Thi gian làm bài: 45 phút.
- Hình thc kim tra: 100% trc nghim.
- Cu trúc:
+ Mức độ đề: 50% Biết; 30% Hiu; 20% Vn dng.
+ Phn trc nghim nhiu la chn: 4,5 đim (gm 18 câu hi: mỗi câu 0,25 điểm)
+ Phn trc nghiệm đúng- sai: 4,0 đim (gm 4 câu hi: mỗi câu 1 điểm)
+ Phn trc nghiệm điền khuyết: 1,5 đim (gm 3 câu hi: mi câu 0,5 điểm).
- Ni dung chi tiết ma trn:
TT
Nội dung chủ đề
Thành phần năng lực và các cấp độ tư duy
Số lệnh hỏi
Điể
m
Biết
Hiu
Nhn
thc
vt lí
Tìm
hiu
thế gii
t
nhiên
i
góc độ
vt lí
Nhn
thc
vt lí
Tìm
hiu
thế gii
t
nhiên
i
góc độ
vt lí
Nhn
thc
vt lí
Tìm
hiu
thế
gii t
nhiên
i
góc độ
vt lí
Vn
dng
kiến
thc,
k
năng
Dạn
g
thức
1
Dạn
g
thức
2
Dạn
g
thức
3
3
Trường từ (Từ trường)
3.1
Khái niệm từ trường
4
1
1
1
1
0
0
4
4
0
2,0
3.2
Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn
5
1
2
1
1
0
0
5
4
1
2,75
mang dòng điện; Cảm ứng từ
3.3
Từ thông; Cảm ứng điện từ
7
2
4
2
2
1
1
9
8
2
5,25
Số YCCĐ (lệnh hỏi)
16
4
7
4
4
1
1
18
16
3
10
20
11
37
Số điểm
5,0
3,0
4,5
4,0
1,5
2. Bản đặc t
TT
Nội dung chủ đề
Mức độ yêu cu cần đạt
Thành phần năng lực
Nhn thc
vt lí
Tìm
hiu
thế
gii t
nhiên
i
góc độ
vt lí
Vn
dng
kiến
thc, k
năng
3
Trường từ (Từ trường)
3.1
Khái niệm từ trường
Thực hiện thí nghiệm tạo ra được các đường sức t
bằng các dụng cụ đơn giản.
Nêu được từ trường là trường lực gây ra bởi dòng
điện hoặc nam châm, là một dạng của vật chất tồn tại
xung quanh dòng điện hoặc nam châm biểu hiện
cụ thể sự xuất hiện của lực từ tác dụng lên một
dòng điện hay một nam châm đặt trong đó.
6
2
0
3.2
Lực từ tác dụng lên
đoạn dây dẫn mang
dòng điện; Cảm ng từ
Thực hiện thí nghiệm để mô tả được hướng của lực
từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt
trong từ trường.
Xác định được độ lớn và hướng của lực từ tác dụng
8
2
0
lên đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường.
Định nghĩa được cảm ứng từ B và đơn vị tesla.
u được đơn vbản dẫn xuất để đo các đại
lượng từ.
Thảo luận để thiết kế phương án, lựa chọn phương
án, thực hiện phương án, đo được (hoặc tả được
phương pháp đo) cảm ứng từ bằng cân “dòng điện”.
Vận dụng được biểu thức tính lực F = BILsinθ.
3.3
Từ thông;
Cảm ứng điện từ
Định nghĩa được từ thông và đơn vị weber.
Tiến nh các thí nghiệm đơn giản minh hoạ được
hiện tượng cảm ứng điện từ.
Vận dụng được định luật Faraday và định luật Lenz
về cảm ứng điện từ.
Giải thích được một số ứng dụng đơn giản của hiện
tượng cảm ứng điện từ.
tả được hình sóng điện tứng dụng để
giải thích sự tạo thành lan truyền của các sóng điện
từ trong thang sóng điện từ.
Thảo luận để thiết kế phương án (hoặc mô tả được
phương pháp) tạo ra dòng điện xoay chiều.
Nêu được: chu kì, tần số, giá trị cực đại, giá trị hiệu
dụng của cường độ dòng điện và điện áp xoay chiều.
Thảo luận để nêu được một số ng dụng của dòng
điện xoay chiều trong cuộc sống, tầm quan trọng của
việc tuân thủ quy tắc an toàn khi sdụng dòng điện
xoay chiều trong cuộc sống.
13
5
1
ĐỀ RA
Phn I. Trc nghim nhiu la chn
Câu 1: T trưng là mt dng vt cht tn ti xung quanh
A. các hạt không mang điện đứng yên.
B. các hạt không mang điện chuyn động.
C. các hạt mang điện đứng yên.
D. các hạt mang điện chuyển động.
Câu 2: Xung quanh vật nào sau đây không có từ trường?
A. Một miếng nhôm. B. Một khung dây có dòng điện chạy qua.
C. Một nam châm thẳng. D. Một kim nam châm.
Câu 3. T trưng là dng vt cht tn ti trong không gian và
A. tác dng lc hút lên các vt.
B. tác dng lc điện lên điện tích.
C. tác dng lc t lên nam châm và dòng đin.
D. tác dng lc đẩy lên các vt đt trong nó.
Câu 4: Đưng sc t đưc to bi nam châm thẳng có đặc điểm nào sau đây?
A. Là đưng thng song song vi trục nam châm, hưng t cc Bắc đến cc Nam.
B. Là đường cong, đi ra từ cc Bắc và đi vào cc Nam ca nam châm.
C. Là đưng tròn nm trong mt phng vuông góc vi trc ca thanh nam châm.
D. Là đưng tròn nm trong mt phng cha trc ca thanh nam châm.
Câu 5: Đặt một đoạn dây dn thng có chiu dài l, mang dòng điện I trong t trường đều có cm
ng t
B
. Biết dây dn hp vi cm ng t
B
góc
. Lc do t trưng tác dng lên dây dn có
độ lớn là được tính bng
A. IBlsinα. B.
IB
l sin
. C. IBl. D.
BI
l sin
.
Câu 6: Mt đon dây dẫn đặt trong t trường đều. Nếu chiu dài dây dẫn và cường độ dòng điện
qua dây dn gim 2 lần thì độ ln lc t tác dng lên dây dn
A. tăng 2 ln. B. gim 2 ln. C. tăng 4 ln. D. không đổi.
Câu 7: Lc t tác dng lên đon dây dẫn mang dòng điện đặt trong t trưng đều có phương
A. vuông góc vi đon dây dn và song song vi vectơ cm ng t ti đim kho sát.
B. vuông góc vi mt phng cha đoạn dây dn và cm ng t tại điểm kho sát.
C. song song vi mt phng cha đoạn dây dn và cm ng t tại điểm kho sát.
D. nm trong mt phng cha đoạn dây dn và cm ng t ti đim kho sát.
Câu 8: Chn phát biu đúng khi nói v cm ng t?
A. Cm ng t ca mt t trường đều ph thuc vào lc t tác dụng lên đoạn dây đặt trong đó.
B. Cm ng t đặc trưng cho từ trưng v phương diện sinh công.
C. Cm ng t là đại lượng vectơ, cùng hướng ca đưng sc t tại điểm đang xét.
D. Cm ng t là một đại lượng vô hướng.
Câu 9: Hình v bên biu din chiu dòng điện theo chiều mũi tên từ M đến N. Vec-cm ng
t ti đim P có đặc đim là
A. song song với MN, hướng t M đến N.
B. vuông góc vi mt phng hình vẽ, hưng t ngoài vô trong.
C. vuông góc vi mt phng hình vẽ, hưng t trong ra ngoài.
D. hướng thẳng đứng t trên xuống dưới.
Câu 10: T thông qua mt mạch kín được xác định bng công thức nào sau đây?
A. Φ = B.S.sinα B. Φ = N.B.S.tanα C. Φ = N.B.S.cosα D. Φ = B.S.co
Câu 11: T thông qua mt mch kín không đổi khi
M
N
P
A. thay đi tiết din ca dây dn. B. thay đi t trưng qua mch kín.
C. cho mch kín di chuyn li gn nam châm.
D. quay khung dây trong mt phng vuông góc vi trc nam châm.
Câu 12. Dòng đin cm ng trong mch kín có chiu
A. sao cho t trưng cm ng có chiu chng li s biến thiên t thông ban đầu qua mch.
B. hoàn toàn ngu nhiên.
C. sao cho t trưng cm ng luôn cùng chiu vi t trưng ngoài.
D. sao cho t trưng cm ng luôn ngược chiu vi t trưng ngoài.
Câu 13: Đâu là biu thc tính suất điện động cm ng?
A.
.
ct
eN
=−
. B.
.
ct
eN
=
. C.
.
c
eN
t
=
. D.
.
c
eN
t
=−
.
Câu 14. T thông qua khung dây có din tích
S
đặt trong t trường đều đạt giá tr cực đại khi các
đường sc t hp vi mt phng khung dây mt góc
A.
o
90 .
B.
o
0.
C.
o
180 .
D.
o
45 .
Câu 15. Suất điện động cảm ứng trong mạch tỉ lệ với
A. độ lớn của từ thông qua mạch. B. tốc độ biến thiên của từ thông qua mạch.
C. độ lớn của cảm ứng từ. D. thời gian xảy ra sự biến thiên từ thông qua mạch.
Câu 16. Đơn vị ca t thông là
A. Tesla (T). B. Ampe (A) C. Vêbe (Wb). D. Vôn (V).
Câu 17. Khi cho nam châm chuyển động qua một mạch kín, trong mạch xuất hiện ng điện
cảm ứng. Điện năng của dòng điện được chuyển hoá từ
A. hoá năng
B. quang năng
C. cơ năng
D. nhiệt năng
Câu 18. Mch kín (C) không biến dng trong t trường đu. Hỏi trường hợp nào dưới đây từ
thông qua mch biến thiên?
A. (C) quay xung quanh trc c định nm trong mt phng cha mch và trc này không song
song với đường sc t.
B. (C) chuyển động quay xung quanh mt trc c định vuông góc vi mt phng cha mch.
C. (C) chuyển động trong mt mt phng vuông góc vi đưng sc t.
D. (C) chuyển động tnh tiến.
Phn II. Trc nghiệm đúng sai
Câu 1. Rắc đều mt lp mt st lên mt tm nha mng, phng và trong suốt. Đặt tm nha này
lên phía trên một thanh nam châm, sau đó gõ nh. Quan sát hình nh mt sắt được to thành trên
tm nha.
a. T ph là hình nh các mt st nm dc theo những đường nht đnh.
b. Nếu đặt thanh nam châm song song với tấm nhựa, các mạt sắt sẽ sắp xếp theo các đường thẳng.
c. Các đường sức từ càng dày thì từ trường càng mạnh.
d. Các mạt sắt sẽ tập trung dày hơn ở vùng gân hai cực của thanh nam châm.
Câu 2. Treo đoạn dây dn
MN
chiu dài l = 20 cm khối lượng ca 10 g bng hai dây mnh,
nh sao cho dây dn
MN
nm ngang cân bng. Biết cm ng tchiều như hình vẽ, có độ ln
B = 0,04 T Ly g = 10m/s2 .
a. Cho dòng điện chạy qua đoạn dây dẫn, để lực căng dây bằng 0 thì lực từ tác
dụng lên dây có chiều hướng xuống.