TRƯỜNG PTDTNT KON RẪY
TỔ:CÁC MÔN HỌC LỰA CHỌN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: Vật lí: Lớp: 9
Tuần: 09-Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian giao đề )
Mã đề: 901
I . Phần trắc nghiệm ( 3 điểm)
Câu 1 : Khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn gia)m thì cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn sẽ
A. giảm tỉ lệ
với hiệu
điện thế.
B. lúc đầu tăng, sau đó lại giảm.
C. không thay
đổi.
D. tăng tỉ lệ với hiệu điện thế.
Câu 2 : Công thức nào dưới đây không phải là công thức tính công suất P của đọan mạch chỉ chứa điện trở
R, được mắc vào hiệu điện thế U, dòng điện chạy qua có cường độ I.
A. P = I 2.R . B. P = .C. P = . D. P = U.I.
Câu 3 : Đơn vị điện trở suất là:
A. Ôm trên
mét (/m). B. Ôm (). C. Ôm mét
(.m). D. Mét trên
ôm ( m/).
Câu 4 : Hệ thức của định luật Ôm là:
A. I = . B. R = . C. I = U.R . D. I = .
Câu 5 : Cường độ dòng điện chạy qua một đoạn mạch
A. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu đoạn mạch này.
B. giảm khi tăng hiệu điện thế đặt vào hai đầu đoạn mạch này.
C. không thay đổi khi thay đổi hiệu điện thế đặt vào hai đầu đoạn mạch này.
D. tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào hai đầu đoạn mạch này.
Câu 6 : Các công thức sau đây, công thức nào là công thức tính điện trở tương đương của hai điện trở mắc
song song ?
A. R = R1 +
R2. B. .C. R =. D. R = .
Câu 7 : Điê]n năng chuyê)n ho^a chu) yê^u tha_nh nhiệt năng trong hoạt động của các dụng cụ và thiết bị điện nào
sau đây?
A. Máy khoan,
máy bơm
nước, nồi
cơm điện.
B. Máy sấy tóc, máy bơm nước, máy khoan.
C. Mỏ hàn,
bàn là điện,
máy xay
sinh tố.
D. Mỏ hàn, nồi cơm điện, bàn là điện.
Câu 8 : Biến trở là một thiết bị có thể điều chỉnh
A. chiều dòng
điện trong
mạch.
B. đươ_ng ki^nh dây dâin cu)a biê^n trơ).
C. cường độ
dòng điện
trong mạch.
D. tiết diện dây dẫn của biê^n trơ).
Câu 9 : Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, cường độ dòng điện qua vật dẫn
A. phụ thuộc
vào điện trở
cu)a vật dẫn
B. bằng nhau vơ^i mo]i vâ]t dâin
đó.
C. càng lớn
nếu điện trở
vật dẫn đó
càng lớn.
D. càng nho) nếu điện trở vật dẫn đó càng nhỏ.
Câu 10 : Để xác định sự phụ thuộc của điện trở vào tiết diện dây dẫn, bốn học sinh có nhận xét như sau, hỏi
nhận xét nào đúng?
A. Tiết diện dây dẫn là đại lượng tỉ lệ thuận với điện trở của dây.
B. Tiết diện dây dẫn càng lớn thì điện trở càng lớn.
C. Tiết diện dây dẫn càng lớn thì điện trở càng bé.
D. Tiết diện dây dẫn không có ảnh hưởng gì đến điện trở của dây.
Câu 11 : Số đếm của công tơ điện ở gia đình cho biết
A. thời gian sử
dụng điện
của gia
đình.
B. số kilôoat trên giờ (kW/h) ma_ gia đình đai sử dụng.
C. công suất
điện mà gia
đình sử
dụng.
D. điện năng mà gia đình đã sử dụng.
Câu 12 : Lượng điện năng sử dụng được đo bằng
A. ôm kế. B. ampe kế. C. vôn kế. D. công tơ
điện.
II. Tự luận ( 7 điểm)
Bài 1. ( 1 điểm):
Phát bểu viết hệ thức của định luật Jun-Len .
Bài 2. ( 1 điểm):
Điện năng được biến đổi như thế nào ở thiết bị điện sau: quạt điện, đèn điện, mỏ hàn, tủ lạnh.
Bài 3. ( 2 điểm):
Nêu các cách sử dụng điện an toàn và tiết kiệm.
Bài 4. ( 3 điểm):
Cho mt biÕn trë lµm b»ng Nikªlin cã tiÕt diÖn S=2mm2, chiÒu dµi l=500m, ®iÖn trë suÊt =0,4.10-6m
và một bóng đèn có ghi 12V-15W mắc nối tiếp với nhau vào hiện điện thế 36V
a) Vẽ sơ đồ mạch điện.
b) TÝnh ®iÖn trë lín nhÊt cña biÕn trë.
c) Hái pi ®iÒu chØnh biÕn trë cãtrÞ sè bao nhiªu ®Ó ®Ìn ng b×nh thêng?
-----------------Hết---------------