SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Tin học, Lớp 11 Thời gian làm bài: 45 phút
Mã đề thi: 001
Họ tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
D. S[i] B. S(i) C. S['i']
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (7 điểm – Mỗi câu đúng được 0.25 điểm) Câu 1: Cách viết nào sau đây tham chiếu đúng phần tử thứ i của xâu S? A. S[',i',] Câu 2: Chọn thứ tự hợp lý cho thao tác đọc dữ liệu từ tệp: A. Mở tệp – Gán tên tệp với biến tệp – Đọc dữ liệu từ tệp – Đóng tệp. B. Gán tên tệp với biến tệp – Mở tệp –Đọc dữ liệu từ tệp – Đóng tệp. C. Mở tệp – Đọc dữ liệu từ tệp – Gán tên tệp với biến tệp – Đóng tệp. D. Gán tên tệp với biến tệp – Đọc dữ liệu từ tệp – Mở tệp – Đóng tệp. Câu 3: Để gắn tệp KQ.INP cho biến tệp f, phương án nào sau đây là đúng?
A. Assign(‘KQ.INP’ , f); B. KQ.INP := f; C. f := ‘KQ.INP’; D. Assign(f , ‘KQ.INP’);
B. eoln(f) D. eof(f, ‘trai.txt’) C. eof(f)
Câu 4: Hàm nào dưới đây được dùng để kiểm tra con trỏ tệp đã ở cuối dòng hiện tại của tệp “trai.txt” với biến tệp là f? A. eof(‘trai.txt’) Câu 5: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, hàm Length(S) cho kết quả là: A. Số ký tự của xâu không tính dấu cách cuối cùng. B. Độ dài tối đa của xâu S khi khai báo. C. Độ dài của xâu S. D. Số ký tự của xâu S không tính các dấu cách. Câu 6: Phát biểu nào ĐÚNG về kiểu dữ liệu xâu?
A. Là dãy các ký tự dấu B. Là dãy các ký tự số C. Là dãy các ký tự chữ D. Là dãy các ký tự
Câu 7: Đoạn chương trình dưới đây thực hiện công việc?
d := 0; for i:= 1 to length(S) do
B. Đếm các kí tự có trong xâu D. Xóa đi các dấu cách trong xâu
if S[i] = ' ' then d := d + 1; A. Xóa các kí tự số C. Đếm số dấu cách có trong xâu Câu 8: Hãy chọn phương án ĐÚNG về biểu thức điều kiện khi kiểm tra một phần tử thứ i của mảng A có nằm trong khoảng (-5; 10)?
A. (A[i] > -5) or (A[i] < 10) B. (A[i] < -5) and (A[i] >10) C. (-5 < A[i] < 10) D. (A[i] > -5) and (A[i] < 10)
Trang 1/4 - Mã đề thi 001
Câu 9: Khai báo nào dưới đây ĐÚNG về biến kiểu mảng một chiều gồm 10 phần tử số nguyên?
A. Var mang: array[0..10] of integer; B. Var mang: array(0..10) of integer; C. Var mang: array[0...10] of integer; D. Var mang: array[0….10] of integer;
B. Mở tệp để ghi dữ liệu D. Khai báo biến tệp
D. Write(A[‘i’]); B. Write(A{i}); C. Write(A(i));
Câu 10: Phương án nào sau đây được chọn để mở tệp ghi dữ liệu:
B. rewrite(
s := 0 ; for i := 0 to 50 do s := s + a[i]; Đoạn chương trình trên thực hiện công việc?
A. Tính hiệu các phần tử trong mảng B. Tính thương các phần tử trong mảng C. Tính tích các phần tử trong mảng; D. Tính tổng các phần tử trong mảng;
Câu 14: Cho chương trình dưới đây:
var g : text;
i : integer;
begin
assign (g, ‘C:\DLA.txt’); rewrite (g); for i := 1 to 10 do
if i mod 2 <> 0 then write(g, i, ‘ ’);
close(g); readln
end.
C. 46810 D. 135 9
Tệp DLA.txt lưu kết quả nào sau khi chạy chương trình trên? A. 2 4 6 8 10 B. 1 3 5 7 9 Câu 15: Cho khai báo mảng: Var a : array[0..50] of real ; và đoạn chương trình như sau:
k := 0 ; for i := 1 to 50 do
if a[i] > a[k] then k := i ; Đoạn chương trình trên thực hiện công việc?
Trang 2/4 - Mã đề thi 001
A. Tìm phần tử nhỏ nhất trong mảng B. Tìm phần tử lớn nhất trong mảng C. Tìm chỉ số của phần tử lớn nhất trong mảng D. Tìm chỉ số của phần tử nhỏ nhất trong mảng
C. kiểu logic. B. kiểu tệp.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây ĐÚNG về mảng một chiều? A. Là dãy hữu hạn các phần tử có cùng kiểu dữ liệu B. Chỉ là dãy các số nguyên C. Mảng không chứa các kí tự là chữ cái D. Là dãy vô hạn các phần tử có cùng kiểu dữ liệu Câu 17: Kiểu dữ liệu nào sau đây lưu trữ được két quả của chương trình khi tắt máy. D. kiểu mảng. A. kiểu xâu. Câu 18: Hãy chọn phương án ĐÚNG khi thực hiện thủ tục chuẩn Insert(S1,S2,vt) ? A. Chèn xâu S1 vào S2 bắt đầu từ vị trí vt B. Chèn xâu S2 vào S1 bắt đầu từ vị trí vt C. Nối xâu S2 vào S1 D. Sao chép vào cuối S1 một phần của S2 từ vị trí vt Câu 19: Hãy chọn phương án ĐÚNG về các phép toán thao tác với xâu ?
A. Ghép và so sánh. B. Cộng, trừ, nhân, chia. C. Tính toán và so sánh D. Cắt, dán, sao chép.
C. D(i) B. D['i']
Câu 20: Cách viết nào sau đây tham chiếu đúng phần tử thứ i của mảng D? D. D[i] A. D[',i',] Câu 21: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, khai báo nào dưới đây SAI về biến kiểu xâu?
A. Var St: String[300]; B. Var St: String[10]; C. Var St: String; D. Var St: String[0];
Câu 22: Phát biểu nào dưới đây về tệp là SAI? A. Tệp văn bản không thuộc loại tệp có cấu trúc. B. Tệp có cấu trúc là tệp mà các thành phần của nó được tổ chức theo một cấu trúc nhất định. C. Tệp có cấu trúc là tệp mà các thành phần của nó không được tổ chức theo một cấu trúc nhất định. D. Tệp văn bản gồm các kí tự theo mã ASCII được phân chia thành một hay nhiều dòng. Câu 23: Cho giá trị a = 5; b = 9; c = 15. Để ghi các giá trị của a, b, c vào tệp, các giá trị ngăn cách nhau bởi một dấu cách, ta sử dụng câu lệnh nào sau đây?
A. write(f, a, ‘’, b, ‘’, c); B. write(f, a, b, c); C. write(a, ‘ ’, b, ‘ ’, c); D. write(f, a, ‘ ’, b, c);
C. var f : text; Câu 24: Phương án nào dưới đây thể hiện khai báo ĐÚNG biến tệp văn bản? A. var f = record; B. var f : file; D. var f : string;
Trang 3/4 - Mã đề thi 001
Câu 25: Đoạn chương trình sau thực hiện công việc?
B. Xóa dấu cách đầu tiên trong xâu S D. Xóa dấu cách thừa trong xâu S
X:= length(S); For i:= X downto 1 do If S[i] = ' ' then Delete(S,i,1); A. Xóa hết dấu cách trong xâu S C. Xóa dấu cách cuối cùng trong xâu S Câu 26: Câu lệnh nào thực hiện đưa ra xâu S theo thứ tự đảo ngược (ví dụ: xâu dcba là xâu đảo ngược của xâu abcd)
A. For i:= 1 to length(S) do write(S[i]); B. For i:= 1 to length(S) do writeln(S); C. For i:= length(S) downto 1 do write(S); D. For i:= length(S) downto 1 do write(S[i]);
B. ' Ha Noi' D. 'Ha Noi' C. 'Thu do'
Câu 27: Cho xâu S= 'Thu do Ha Noi', khi thực hiện thủ tục Delete(S,1,6) kết quả là: A. 'THa Noi' Câu 28: Cho khai báo mảng: Var a : array[0..50] of real; và đoạn chương trình như sau: m := a[0] ;
for i := 1 to 50 do
if a[i] > m then m := a[i] ;
Đoạn chương trình trên thực hiện công việc?
A. Tìm chỉ số của phần tử nhỏ nhất trong mảng B. Tìm chỉ số của phần tử lớn nhất trong mảng C. Tìm phần tử lớn nhất trong mảng D. Tìm phần tử nhỏ nhất trong mảng;
-II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1 (1 điểm): Viết chương trình tính tổng hai số a,b với a,b đọc từ tệp tong.inp và kết quả viết ra tệp tong.out Ví dụ
Tong.int
Tong.out
4 5
9
Câu 2 (1 điểm):: Viết chương trình nhập vào xâu S, chuyển các ký tự trong xâu thành chữ cái in hoa. Câu 3 (1 điểm):: Viết chương trình nhập vào điểm của học sinh khối 11,đếm các học sinh đạt điểm 10. Biết điểm của học sinh cả khối là dãy số nguyên A có N phần tử? (N <= 103).
----------- HẾT ----------