
A. Cột [GT] nhập “Nam”, cột [Tin] nhập =8.0
B. Cột [GT] nhập “Nam”, cột [Tin] nhập <=8.0
C. Cột [GT] nhập “Nam”, cột [Tin] nhập >=8.0
D. Cột [GT] nhập“Nam”, cột [Tin] nhập >=9.0
Câu 5: Khi xây dựng các truy vấn trong Access, để sắp xếp các trường trong mẫu hỏi, ta nhập
điều kiện vào dòng nào trong lưới QBE?
A. Criteria B. Show C. Field D. Sort
Câu 6: Cách nào để tạo một CSDL mới từ Blank database?
A. Nháy chuột vào nút lệnh New và chọn Blank desktop database.
B. Nháy chuột vào nút lệnh File và chọn Blank database template.
C. Nháy chuột vào nút lệnh New và chọn Blank database template.
D. Nháy chuột vào nút lệnh File và chọn Blank desktop database.
Câu 7: Theo em, ứng dụng nào sau dưới đây KHÔNG cần có CSDL?
A. Quản lí cước phí điện thoại B. Quản lí một mạng xã hội.
C. Quản lí chi tiêu cá nhân. D. Quản lí bán vé máy bay.
Câu 8: Access hiển thị mối quan hệ giữa hai bảng bằng cách nào?
A. Một đoạn thẳng nối bốn bảng B. Một đoạn thẳng nối hai bảng
C. Một đoạn thẳng nối năm bảng D. Một đoạn thẳng nối ba bảng
Câu 9: Trong Access, để lưu bảng và đặt tên cho nó, bạn cần làm gì?
A. Kích chuột phải vào bảng và chọn Save Table
B. Nhấn phím Ctrl + S trên bàn phím
C. Bảng sẽ tự động được lưu khi tạo mới
D. Chọn File -> Save và nhập tên cho bảng
Câu 10: Để xóa mối quan hệ giữa hai bảng trong Access, cần thực hiện hành động gì?
A. Chọn mối quan hệ bằng cách nháy chuột lên đường nối hai bảng
B. Nhấn chuột phải và chọn Edit Relationship
C. Nhấn chuột phải và chọn Delete Relationship
D. Kéo thả chuột từ trường khóa ngoài trong bảng con vào trường khóa chính trong bảng mẹ
Câu 11: Hãy nêu các ưu điểm khi sử dụng CSDL trên máy tính: