MA TRẬN, ĐẶC TẢ, ĐỀ, ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2023-2024
Môn: Tin, Lớp 8 - Thời gian: 45 phút
I/ MA TRẬN
T
TCHỦ ĐỀ Đơn vị kiến
thức
Mức độ nhận thức
Tổng%
điểm
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
1
A. SOẠN
THẢO
VĂN BẢN
VÀ TRÌNH
CHIẾU
NÂNG
CAO
9a. Tạo đầu
trang, chân
trang cho văn
bản
516.7%
(1.67 đ)
10a. Định
dạng nâng
cao cho trang
chiếu
4 2 1 (2đ) 40.0%
(4.0đ)
11a. Sử dụng
bản mẫu tạo
bài trình
chiếu
3 1 1 (2đ) 1 (1đ) 43.3%
(4.33đ)
Tổng 12 3 1 (2đ) 1 (1đ) 100%
10đ
Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
II/ BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT RA ĐỀ GIỮA KỲ II - MÔN TIN HỌC 8 - NĂM HỌC 2023 - 2024
T
T
Nội dung
kiến
thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm
tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu Vận dụng Vận dụng
cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
1
9a. Tạo
đầu
trang,
chân
trang cho
văn bản
Nhận biết: Biết được các bước: đánh số
trang, thêm đầu trang và chân trang.
Thông hiểu: - Hiểu được đầu trang,
chân trang là phần riêng biệt với văn
bản trong phần mềm trình chiếu.
5
2
10a. Định
dạng
nâng cao
cho trang
chiếu
Nhận biết: - Được các đặc điểm của
thông tin số
- Biết được tầm quan trọng của việc biết
khai thác các nguồn thông tin đáng tin
cậy
Thông hiểu: - Không thể vẽ hình đồ
họa trong phần mềm soạn thảo văn bản.
- Nên chọn màu văn bản có độ tương
phản cao với màu nền
- Văn bản trên trang chiếu cần được
định dạng như thế nào khi thực hiện
định dạng nâng cao trên trang chiếu,?
4 2 1
3
11a. Sử
dụng bản
mẫu tạo
bài trình
chiếu
Nhận biết: - sử dụng được các bản mẫu
- đưa vào trong trang chiếu đường dẫn
đến một video hay tài liệu khác.
Vận dụng:
- So sánh bản mẫu khác với mẫu định
dạng như thế nào?
- Trình bày các bước để sử dụng bản
mẫu trong phần mềm trình chiếu?
Vận dụng cao:
- Tìm ra điểm khác nhau của văn bản
trên trang chiếu so với văn bản trong
tài liệu thông thường? Giải thích lí do.
3 1
1
1 1đ
Tổng 12
3
1
(2đ)
1
(2đ)
1
Tỉ lệ 40% 30% 20% 10%
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn và khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Em hãy chọn phương án sai:
A. Không thể định dạng được phông chữ, kích thước, màu sắc,... cho văn bản đầu trang chân trang giống
như văn bản ở phần nội dung.
B. Có thể định dạng văn bản ở đầu trang và chân trang giống như văn bản phần nội dung.
C. Không thể cùng lúc chỉnh sửa văn bản ở đầu trang và văn bản ở phần nội dung
D. Có thể đồng thời chỉnh sửa văn bản ở đầu trang và chân trang.
Câu 2: Để thêm đầu trang vào bài trình chiếu ta thực hiện:
A. Chọn Insert/Header & Footer/Footer.
B. Chọn Insert/Header & Footer/Header.
C. Chọn Insert/Header & Footer/Page Number.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 3: Em hãy sắp xếp lại các bước để sử dụng một bản mẫu sao cho đúng.
1) Chọn bản mẫu.
2) Chọn File/New để tạo một bài trình chiếu mới.
3) Chọn chủ đề.
4) Nháy chuột vào nút Create để tạo bản mẫu.
A. 2→3→1→4 B. 1→2→3→4 C. 2→3→4→1 D. 3→2→1→4
Câu 4: Phương án nào sau đây mô tả các bước sử dụng bản mẫu?
A. Nháy chuột chọn Design/Themes, chọn bản mẫu.
B. Nháy chuột chọn File/New, chọn bản mẫu.
C. Nháy chuột chọn Design/Variants, chọn bản mẫu.
D. Nháy chuột chọn Insert/Text, chọn bản mẫu
Câu 5: Em hãy sắp xếp lại các bước để chèn vào trang chiếu đường dẫn đến một video sao cho đúng:
1. Chọn Insert/Links/Link.
2. Chọn trang chiếu muốn chèn vào đường dẫn đến một video.
3. Nháy chuột chọn OK.
4. Chọn một đối tượng trong trang chiếu để đặt liên kết.
5. Trong cửa sổ Insert Hyperlink, chọn đường dẫn đ ến tập video.
A. 2→4→1→5→3 B. 2→4→1→3→5 C. 2→4→5→1→3 D. 2→4→5→3→1
Câu 6: Em hãy chọn phương án sai trong các phương án sau:
A. Đầu trang và chân trang là phần lề trên và lề dưới của văn bản.
B. Có thể bỏ phần đầu trang và chân trang khỏi trang chiếu tiêu đề.
C. Em có thể đặt số trang ở bất kì vị trí nào trong trang văn bản.
D. Những thông tin lựa chọn nhập vào cửa sổ Header & Footer được tự động áp dụng cho tất cả các trang
chiếu trong bài trình chiếu.
Câu 7: Hãy chọn phương án sai trong các phương án sau:
A. Có thể chèn hình ảnh vào văn bản để minh họa cho nội dung.
B. Có thể vẽ hình đồ hoại trong phần mềm soạn thảo văn bản
C. Có thể chèn thêm, xóa bỏ, thay đổi kích thước của hình ảnh và hình đồ họa trong văn bản
D. Không thể vẽ hình đồ họa trong phần mềm soạn thảo văn bản.
Câu 8: Chân trang trong văn bản còn được gọi là gì?
A. Bottomer B. Comment C. Footer D. Textbox
Câu 9: Từ nào còn thiếu trong chỗ trống: Đầu trang và chân trang là phần ….. với văn bản.
A. Riêng biệt B. Kết hợp C. Đối xứng D. Bổ sung
Câu 10: Từ nào còn thiếu trong chỗ trống: Nên chọn màu văn bản có độ tương phản ….. với màu nền
A. Thấp B. Bằng C. Xấp xỉ D. Cao
Câu 11: Các bài trình chiếu về chủ đề lễ hội, giải trí nên sử dụng gam màu gì?
A. Gam màu lạnh B. Gam màu trung tính C. Gam màu nóng D. Gam màu nhạt
Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng
Họ tên HS: ……………………………...……
Lớp: ……..…… / ………....... - MÃ ĐỀ: A
Số báo danh: ……….…… - Phòng: ………..
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Năm học: 2023 – 2024
MÔN: Tin – LỚP: 8
Thời gian làm bài: 45 phút
Điểm:
Câu 12: Bản mẫu trong phần mềm trình chiếu còn có tên là gì?
A. Sample B. Form C. Pattern D. Template
Câu 13: Bản mẫu có thể chứa những gì?
A. Bố cục B. Màu sắc C. Hiệu ứng D. Tất cả các phương án
Câu 14: Để tạo tiêu đề đầu trang, tiêu đề chân trang và đánh số trang, ta cần chọn dải lệnh nào?
A. Design. B. Layout. C. Insert. D. Draw.
Câu 15: Để lưu tệp bài trình chiếu, ta cần chọn đáp án nào?
A. Vào File/New. B. Vào File/ Save C. Vào File/Open D. Vào File/Print
II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 16 (2.0 điểm). Khi thực hiện định dạng nâng cao trên trang chiếu, văn bản trên trang chiếu cần được định
dạng như thế nào?
Câu 17. (1.0 điểm) Văn bản trên trang chiếu đặc điểm khác với văn bản trong tài liệu thông thường?
Giải thích lí do.
Câu 18 (2.0 điểm) Em hãy cho biết bản mẫu khác với mẫu định dạng như thế nào? Em hãy trình bày các bước
để sử dụng bản mẫu trong phần mềm trình chiếu?
BÀI LÀM PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp án
BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm)
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn và khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Để lưu tệp bài trình chiếu, ta cần chọn đáp án nào?
A. Vào File/New. B. Vào File/ Save C. Vào File/Open D. Vào File/Print
Câu 2: Để thêm đầu trang vào bài trình chiếu ta thực hiện:
A. Chọn Insert/Header & Footer/Footer.
B. Chọn Insert/Header & Footer/Header.
C. Chọn Insert/Header & Footer/Page Number.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 3: Em hãy chọn phương án sai:
A. Không thể định dạng được phông chữ, kích thước, màu sắc,... cho văn bản đầu trang chân trang giống
như văn bản ở phần nội dung.
B. Có thể định dạng văn bản ở đầu trang và chân trang giống như văn bản phần nội dung.
C. Không thể cùng lúc chỉnh sửa văn bản ở đầu trang và văn bản ở phần nội dung
D. Có thể đồng thời chỉnh sửa văn bản ở đầu trang và chân trang.
Câu 4: Em hãy sắp xếp lại các bước để sử dụng một bản mẫu sao cho đúng.
1) Chọn bản mẫu.
2) Chọn File/New để tạo một bài trình chiếu mới.
3) Chọn chủ đề.
4) Nháy chuột vào nút Create để tạo bản mẫu.
A. 2→3→1→4 B. 1→2→3→4 C. 2→3→4→1 D. 3→2→1→4
Câu 5: Em hãy sắp xếp lại các bước để chèn vào trang chiếu đường dẫn đến một video sao cho đúng:
1. Chọn Insert/Links/Link.
2. Chọn trang chiếu muốn chèn vào đường dẫn đến một video.
3. Nháy chuột chọn OK.
4. Chọn một đối tượng trong trang chiếu để đặt liên kết.
5. Trong cửa sổ Insert Hyperlink, chọn đường dẫn đến tập video.
A. 2→4→1→5→3 B. 2→4→1→3→5 C. 2→4→3→5→1 D. 3→4→1→5→2
Câu 6: Phương án nào sau đây mô tả các bước sử dụng bản mẫu?
A. Nháy chuột chọn Design/Themes, chọn bản mẫu.
B. Nháy chuột chọn File/New, chọn bản mẫu.
C. Nháy chuột chọn Design/Variants, chọn bản mẫu.
D. Nháy chuột chọn Insert/Text, chọn bản mẫu
Câu 7: Em hãy chọn phương án sai trong các phương án sau:
A. Đầu trang và chân trang là phần lề trên và lề dưới của văn bản.
B. Có thể bỏ phần đầu trang và chân trang khỏi trang chiếu tiêu đề.
C. Em có thể đặt số trang ở bất kì vị trí nào trong trang văn bản.
D. Những thông tin lựa chọn nhập vào cửa sổ Header & Footer được tự động áp dụng cho tất cả các trang
chiếu trong bài trình chiếu.
Câu 8: Chân trang trong văn bản còn được gọi là gì?
A. Bottomer B. Comment C. Footer D. Textbox
Câu 9: Hãy chọn phương án sai trong các phương án sau:
A. Có thể chèn hình ảnh vào văn bản để minh họa cho nội dung.
B. Có thể vẽ hình đồ hoại trong phần mềm soạn thảo văn bản
C. Có thể chèn thêm, xóa bỏ, thay đổi kích thước của hình ảnh và hình đồ họa trong văn bản
D. Không thể vẽ hình đồ họa trong phần mềm soạn thảo văn bản.
Câu 10: Từ nào còn thiếu trong chỗ trống: Đầu trang và chân trang là phần ….. với văn bản.
A. Riêng biệt B. Kết hợp C. Đối xứng D. Bổ sung
Câu 11: Từ nào còn thiếu trong chỗ trống: Nên chọn màu văn bản có độ tương phản ….. với màu nền
A. Thấp B. Bằng C. Xấp xỉ D. Cao
Câu 12: Bản mẫu trong phần mềm trình chiếu còn có tên là gì?
A. Sample B. Form C. Pattern D. Template
Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng
Họ tên HS: ……………………………...……
Lớp: ……..…… / ………....... - MÃ ĐỀ: B
Số báo danh: ……….…… - Phòng: ………..
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Năm học: 2023 – 2024
MÔN: Tin – LỚP: 8
Thời gian làm bài: 45 phút
Điểm: