1
KIM TRA GIA HC KÌ II MÔN VT LÍ 10. NĂM HỌC 2023-2024
THI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
1. MA TRN Đ KIM TRA
TT
Ni
dung
kiến
thc
Đơn vị kiến thức, kĩ năng
S câu hi theo các mc đ
Tng
%
tng
đim
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
cao
S CH
Thi
gian
(ph)
S
CH
Thi
gian
(ph)
S
CH
Thi
gian
(ph)
S
CH
Thi
gian
(ph)
S
CH
Thi
gian
(ph)
TN
TL
1
Cân
bng
ca vt
rn
1.1 Moment lc. Cân bng
ca vt rn.
3
2,25
2
3
1
4,5
5
1
12
27,5
1.2 Thc hành: Tng hp
lc
1
0,75
1
1,5
2
2
Năng
ng,
công,
công
sut,
hiu
sut
2.1 Năng lượng. Công
hc.
3
2,25
2
3
1
4,5
5
1
17,25
40,0
2.2 Công sut.
2
1,5
2
3
4
2.3 Hiu sut
2
1,5
1
1,5
3
3
Cơ năng
3.1 Động năng, thế năng.
3
2,25
2
3
1
6
5
1
15,75
32,5
3.2 Cơ năng và định lut
bảo toàn cơ năng.
2
1,5
2
3
4
Tng
16
12
12
18
2
9
1
6
28
3
45
100
T l (%)
40
30
10
100
T l chung
(%)
70
30
100
2
2. BN ĐC T ĐỀ KIM TRA
T
T
Ni dung
kiến thc
Đơn vị kiến thc,
kĩ năng
Mc đ kiến thức, kĩ năng
cn kiểm tra, đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn
thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
Cân bng
ca vt rn
1.1 Moment lc.
Cân bng ca vt
rn.
Nhn biết:
- Nêu được khái niệm moment lực, moment ngẫu lực; Nêu
được tác dụng của ngẫu lực lên một vật chỉ làm quay vật.
- Phát biu s dng được quy tc moment cho mt s
trưng hợp đơn giản trong thc tế.
- Viết đưc công thức và tính được moment lc trong
trưng hợp đơn giản
Thông hiu:
- Xác định được mômen ca lc và ngu lc.
- Ch ra được quy tc mômen trong mt s trường hợp đơn
gin.
- Ch ra được điều kin cân bng ca mt vt rn.
Vn dng:
- Tổng hợp được các lực trên một mặt phẳng bằng hình vẽ.
- Phân tích được một lực thành các lực thành phần vuông
góc bằng hình vẽ.
- Vận dụng được điều kiện cân bằng của một vật có trục
quay cố định
Vn dng cao:
- Vận dụng quy tắc momen để làm bài tập hoặc giải thích
một số trường hợp đơn giản trong thực tế.
3
2
1
3
1.2 Thc hành:
Tng hp lc
Nhn biết:
- Nhn biết được các dng c đo các công thức v tng
hp lc.
- Nêu đưc, la chọn phương án tổng hợp được hai lực đồng
quy bng dng c thc hành
Thông hiu:
- Ch ra được quy tc tng hp hai lc đng quy hai lc
song song trong mt s ví d thc tế có liên quan.
- Tng hợp được các lc trên mt mt phng
Vn dng:
- Nêu, chỉ ra được điều kiện để vật cân bằng: lực tổng hợp
tác dụng lên vật bằng không và tổng moment lực tác dụng
lên vật (đối với một điểm bất kì) bằng không.
Vn dng cao:
1
1
0
0
2
Năng lưng,
công, công
sut, hiu
sut
2.1 Năng lưng.
Công cơ hc.
Nhn biết:
- Nhn biết được định nghĩa, công thc tính công đơn vị
ca công.
- Nêu đưc đnh lut bảo toàn năng lượng, liên quan đến
mt s dạng năng lưng khác nhau.
- Nhn biết được vai trò ca lực sinh công đi vi chuyn
động: công lc kéo, công cn.
Thông hiu:
Trình bày đưc ví d chng t có th truyền năng lượng t
vt này sang vt khác bng cách thc hin công
Vn dng:
- Xác định được một quá trình chuyển hoá năng lượng thông
qua thực hiện công, truyền nhiệt.
- Vn dụng được công thức tính công trong các bài toán đơn
gin.
Vn dng cao: Vn dụng được công thc tính công để gii
các bài toán nâng cao.
3
2
1
0
4
2.2 Công sut.
Nhn biết:
- Nêu đưc, hiểu được ý nghĩa vật lí và định nghĩa công sut
và đơn vị ca công sut.
- Nhn biết được biu thc liên h gia công sut vi lc
vn tc vào mt s tình hung c th trong đời sng.
Thông hiu:
- u được, hiểu được định nghĩa công sut và nhn biết
công thc tính công sut.
Vn dng: Vn dng được công thc tính công sut trong
các bài toán đơn gin.
Vn dng cao: Vn dụng được công thc tính công sut để
gii các bài toán nâng cao.
2
2
0
2.3 Hiu sut
Nhn biết: Nếu được, hiểu được định nghĩa hiệu sut và
nhn biết công thc tính hiu sut
Thông hiu: Hiểu đưc khái nim hiu sut.
Vn dng: Vn dụng được khái nim hiu sut vào mt s
tình hung thc tế giải được mt s bài toán đơn giản.
Vn dng cao: Vn dng được công thc tính hiu sut gii
các bài toán nâng cao.
2
1
0
0
5
3
Cơ năng
3.1 Động năng, thế
năng.
Nhn biết: - Nêu được công thc tính thế năng trong trường
trng lc đều, nêu được s chuyển hóa động năng và thế
năng của vật trong trưng hợp đơn giản
- Nêu đưc công thức và tính được động năng của mt vt
chuyển động
- Nhn biết và tính đưc động năng ca vt bng công ca
lc tác dng lên vt t phương trình chuyển đng thng biến
đổi đu vi vtốc ban đầu = 0
Thông hiu: Hiểu được s chuyn hóa động năng thế
năng của vật trong trưng hợp đơn giản
Vn dng: Vn dụng đưc biu thc liên h gia công thc
hin lên vật để vật có động năng, thế năng.
Vn dng cao: Vn dụng được công thc tính động năng,
thế năng để gii các bài toán nâng cao.
3
2
0
1
3.2 Cơ năng và
định lut bo toàn
cơ năng.
Nhn biết:
- Nêu đưc khái niệm cơ năng
- Phát biu và vn dng được đnh lut bảo toàn cơ năng
trong mt s trưng hợp đơn giản
Thông hiu: Hiểu đưc s chuyn hoá qua li gia đng
năng, thế năng định lut bảo toàn năng vào một s bài
toán hoc mt s tình hung thc tế.
Vn dng: Vn dụng đưc biểu cơ năng, định lut bo toàn
cơ năng để giải các bài toán đơn giản.
Vn dng cao: Vn dụng được biu thức động năng, thế
năng, ng, độ biến thiên động năng đnh lut bo
toàn cơ năng để gii các bài toán nâng cao.
2
2
0
Tng
16
12
2
1
T l %
40
30
20
10
T l chung %