Trang 1/3 - Mã đề 203
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT VÕ CHÍ CÔNG
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: Vật lí - Lớp: 12
Thời gian làm bài: 45 Phút; (Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 3 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe 0,5 mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát 2 m. Nguồn phát ánh sáng trắng
bước sóng trong khoảng từ 380 nm đến 760 nm. M một điểm sáng trên màn, cách vân sáng trung
tâm 2 cm. Trong các bức xạ cho vân sáng tại M, bức xạ có bước sóng ngắn nhất là
A. 384,6 nm. B. 380,0 nm. C. 714,3 nm. D. 417,7 nm.
Câu 2: Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia hồng ngoại và tia tử ngoại?
A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều không nhìn thấy bằng mắt thường.
B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều tác dụng lên phim ảnh.
C. Cùng bản chất là sóng điện từ.
D. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại.
Câu 3: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc 6 m,
khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là
2 m. Khoảng vân quan sát được trên màn có giá trị bằng
A. 3 mm. B. 1,2 mm. C. 0,3 mm. D. 12 mm.
Câu 4: Trong mạch dao động điện từ tự do LC, so với dòng điện trong mạch thì điện áp giữa hai
bản tụ điện luôn
A. trễ pha hơn một góc
/2. B. sớm pha hơn một góc
/2.
C. sớm pha hơn một góc
/4. D. cùng pha.
Câu 5: Trường Sa, để thể xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta
dùng anten thu sóng trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lí tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ mà
anten thu trực tiếp từ vệ tinh thuộc loại
A. sóng dài. B. sóng cực ngắn. C. sóng trung. D. sóng ngắn.
Câu 6: Một mạch dao động điện từ tưởng gồm cuộn cảm thuần độ tự cảm L mắc nối tiếp với
một tụ điện có điện dung C. Tần số f của mạch dao động được xác định bằng công thức
A.
2.fLC
B.
2.f LC
C.
D.
1.fLC
Câu 7: Tnghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng bước sóng
= 0,5 m, ta thu được các vân giao thoa trên màn E cách mặt phẳng hai khe một khoảng D = 2 m,
khoảng cách vân là i = 0,5 mm. Khoảng cách a giữa hai khe bằng
A. 1,5 mm. B. 2 mm. C. 1 mm. D. 1,2 mm.
Câu 8: Chất nào dưới đây khi nung nóng phát ra quang phổ vạch?
A. Chất khí ở áp suất thấp. B. Chất rắn.
C. Chất lỏng. D. Chất khí ở áp suất cao.
Câu 9: Tính chất nổi bật nhất của tia hồng ngoại là
A. Biến điệu. B. y ra phản ứng hóa học.
C. ch thích sự phát quang nhiều chất. D. Tác dụng nhiệt rất mạnh.
Câu 10: Tia tử ngoại không có công dụng nào dưới đây?
A. Tiệt trùng các dụng cụ phẫu thuật. B. Chữa bệnh còi xương.
C. Nghiên cứu thành phần và cấu trúc vật rắn. D. Diệt khuẩn, nấm mốc.
Câu 11: Sóng điện từ là
A. một điện từ trường biến thiên theo không gian.
đề 203
Trang 2/3 - Mã đề 203
B. sự lan truyền của điện từ trường trong không gian.
C. điện từ trường không đổi theo thời gian.
D. sự dịch chuyển của véctơ cường độ điện trường.
Câu 12: Khi điện trường biến thiên theo thời gian sẽ m xuất hiện ttrường, các đường sức của từ
trường này có đặc điểm là
A. song song với các đường sức của điện trường.
B. những đường thẳng song song cách đều nhau.
C. những đường cong khép kín bao quanh các đường sức của điện trường.
D. những đường tròn đồng tâm có cùng bán kính.
Câu 13: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau
a = 1 mm, mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát D = 1,5 m. Khoảng cách giữa 2 vân sáng liên
tiếp là 0,9 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng
A. 0,48 μm. B. 0,76 μm. C. 0,60 μm. D. 0,40 μm.
Câu 14: Mạch dao động điện từ điều hòa gồm cuộn cảm L tụ điện C. Khi tăng độ tự cảm của
cuộn cảm lên hai lần và giảm điện dung của tụ điện đi 2 lần thì tần số dao động của mạch
A. giảm 2 lần. B. tăng 2 lần. C. tăng 4 lần. D. không đổi.
Câu 15: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, a = 1,5 mm; D = 2 m, hai khe được chiếu
sáng đồng thời hai bức xạ 1 = 0,5 m 2 = 0,6 m. Vị trí 2 n sáng của hai bức xạ nói trên
trùng nhau gần vân trung tâm nhất, cách vân trung tâm một khoảng
A. 6 mm. B. 4 mm. C. 5 mm. D. 3,6 mm.
Câu 16: Chất nào dưới đây không phát ra quang phổ liên tục khi bị nung nóng?
A. Chất lỏng. B. Chất khí ở áp suất cao.
C. Chất rắn. D. Chất khí ở áp suất thấp.
Câu 17: Để tìm vết nứt trên bề mặt kim loại, người ta thường sử dụng bức xạ nào sau đây?
A. Tia tử ngoại. B. Tia gama.
C. Tia hồng ngoại. D. Tia X.
Câu 18: Quang phổ gồm một dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím là quang phổ
A. liên tục. B. vạch phát xạ. C. đám. D. vạch hấp thụ.
Câu 19: Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC tưởng dạng i = 0,01cos(2000t)
(A). Tụ điện trong mạch có điện dung 5 µF. Độ tự cảm của cuộn cảm là
A. 5.10
8
H. B. 5.10-2 H. C. 5.10-3 H. D. 5.10
6
H.
Câu 20: Một mạch dao động điện từ tưởng gồm cuộn cảm thuần độ tự cảm L tụ điện
điện dung C đang dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện
6
0
q 10 C
và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 = 2 A. Tần số góc của dao động bằng
A. 2. rad/s. B. 4. rad/s. C. 4. rad/s. D. 2. rad/s.
Câu 21: Trong sơ đồ khối của máy thu thanh đơn giản, loa dùng để
A. tách sóng điện từ âm tần ra khỏi sóng điện từ cao tần.
B. biến đổi dao động điện thành dao động âm có cùng tần số.
C. làm cho biên độ sóng điện từ tăng lên.
D. trộn sóng điện từ âm tần với sóng mang.
Câu 22: Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tia X có bước sóng ngắn hơn bước sóng của tia tử ngoại.
B. Tia X dễ dàng đi xuyên qua lớp chì dày vài xentimet (cm).
C. Tia X dùng để tìm các khuyết tật trong các vật đúc bằng kim loại.
D. Tia X có khả năng làm ion hoá không khí.
Câu 23: Ánh sáng trắng là ánh sáng
A. không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
B. màu đỏ hoặc tím.
Trang 3/3 - Mã đề 203
C. có hai thành phần đơn sắc đỏ và tím.
D. có vô số màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím.
Câu 24: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, biết λ = 0,6 μm, D = 1 m, a = 1 mm. Xét
các điểm M N trên màn quan sát, khác n so với vân sáng trung tâm; M N cách vân trung
tâm các khoảng lần lượt 3 mm và 9 mm. Số vân sáng trên đoạn MN là
A. 19. B. 22. C. 20. D. 21.
Câu 25: Một tụ điện có điện dung C tích điện
0
Q
. Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm
1
L
, hoặc với cuộn cảm thuần độ tự cảm
2
L
thì trong mạch dao động điện từ tự do với cường
độ dòng điện cực đại 20 mA hoặc 10 mA. Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần độ tự cảm
3 1 2
L 9L 4L

thì trong mạch có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại là
A. 4 mA. B. 9 mA. C. 10 mA. D. 5 mA.
Câu 26: Tính chất nổi bật của tia X là
A. làm ion hóa không khí. B. khả năng đâm xuyên.
C. làm phát quang một số chất. D. tác dụng lên kính ảnh.
Câu 27: Trong sơ đồ khối của hệ thống thu thanh đơn giản không bộ phận nào sau đây
A. Mạch tách sóng. B. Mạch chọn sóng.
C. Anten. D. Mạch biến điệu.
Câu 28: Gọi nđ, nl, nv, nt lần lượt là chiết suất của thutinh đối với các tia đỏ, lam, vàng, tím. Sắp
xếp thứ tự nào dưới đây là đúng ?
A. nt > nl > nv > nđ. B. nc < nl < nL < nv.
C. nc > nL > nl > nv. D. nc < nL < nl < nv.
Câu 29: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Sóng điện từ cũng bị phản xạ và khúc xạ như ánh sáng. B. Sóng điện từ mang năng lượng.
C. Sóng điện từ không truyền được trong chân không. D. Sóng điện từ là sóng ngang.
Câu 30: Sắp xếp theo thứ tự giảm dần của tần số các sóng điện từ sau:
A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng thấy được.
B. Ánh sáng thấy được, tia tử ngoại, tia hồng ngoại.
C. Ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia tử ngoại.
D. Tia tử ngoại, ánh sáng thấy được, tia hồng ngoại.
------ HẾT ------