KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – MÔN VẬT LÝ 9 - NĂM HỌC 2023 - 2024
Mức độ đánh giá
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
TT
Chủ đề
Nội dung/
Đơn vị kiến thức
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Tổng %
điểm
Dòng điện xoay chiều
10%
Máy phát điện xoay chiều
10%
Tác dng ca dòng đin xoay
chiu. Đo cưng đ dòng đin
và hiu đin thế xoay chiu.
10%
Truyền tải điện năng đi xa
1/2
(TL2a)
1,0 đ
10%
1
ĐIỆN
TỪ
HỌC
(5 tiết)
Máy biến thế
1/2
(TL1a)
1,0 đ
1
(TL2b)
1,0 đ
20%
Hin tượng khúc x ánh ng
1/2
(TL1b)
1,0 đ
10%
2
QUANG
HỌC
(3 tiết)
Thấu kính hội tụ
1/3
(TL3b)
1,0 đ
1/3
(TL3a)
1,0 đ
1/3
(TL3c)
1,0 đ
30%
Tổng: Số câu
Số điểm
0,5
1,0 đ
1,33
3,0 đ
0,84
2,0đ
0,33
1,0đ
15
10,0đ
Tỉ lệ %
40%
30%
20%
10%
100%
Tỉ lệ chung
70%
30%
100%
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – MÔN VẬT LÝ 9
NĂM HỌC 2023 - 2024
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
TT
Chương/
Chủ đề
Nội dung
Mức độ đánh giá
Nhận biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
Dòng điện xoay
chiều
Nhận biết:
- Nhận biết được khái niệmcác cách tạo ra dòng
điện xoay chiều.
- Nhận biết được cách sử dụng dòng điện xoay
chiều.
4
(TN1,2,3,4)
Máy phát điện
xoay chiều
Nhận biết:
- Nhận biết được cấu tạo, hoạt động công dụng
của máy phát điện xoay chiều.
4
(TN5,6,7,8)
Tác dụng của
dòng điện xoay
chiều. Đo cường
độ dòng điện
hiệu điện thế xoay
chiều.
Nhận biết:
- Nhận biết được các tác dụng của dòng điện xoay
chiều và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện.
4
(TN9,10,
11,12)
Truyền tải điện
năng đi xa
Thông hiểu:
- Ch rõ đưc nguyên nhân hao phí đin năng và cách
m gim hao phí đin năng tn đường dây truyn ti
đin.
1/2
(TL2a)
1
ĐIỆN
TỪ
HỌC
(5 tiết)
Máy biến thế
Nhận biết:
- Nêu được cấu tạohoạt động của máy biến thế.
Vn dng:
- nh đưc mt trong c đại lượng trong h thc
liên h gia hiu đin thế sngy ca cun
y sơ cp và cun dy th cp.
1/2
(TL1a)
1/2
(TL2b)
Hiện tượng khúc
xạ ánh sáng
Thông hiểu:
- So sánh được số đo góc khúc xạ khi truyền từ
không khí sang nướcngược lại.
1/2
(TL1b)
2
QUANG
HỌC
(3 tiết)
Thấu kính hội tụ
Thông hiểu:
- Dựa vào hình vẽ nêu được tính chất của ảnh tạo
bởi thấu kính hội tụ.
Vận dụng:
- Vẽ được ảnh của một vật qua thấu kính hội tụ.
Vận dụng cao:
- Tính được khoảng cách từ ảnh đến thấu kính.
1/3
(TL3b)
1/3
(TL3a)
1/3
(TL3c)
U BAN NHÂN DÂN HUYN NAM GIANG
TRƯỜNG PH TNG N TC NI TRÚ
TRUNG HC CƠ S NAM GIANG
ĐỀ KIM TRA GIA HC II
Năm học: 2023 - 2024
Môn: Vật lý - Khối 9
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Đề:
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Dòng điện xoay chiều
A. dòng điện luân phiên đổi chiều. B. dòng điện không đổi.
C. dòng điệnchiều từ trái qua phải. D. dòng điệnmột chiều cố định.
Câu 2.mấy cách tạo ra dòng điện xoay chiều?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 3. Trong các cách sau đây, cách nào làm xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều
trong cuộn dây dẫn kín?
A. Đặt nam châm trước cuộn dây dẫn kín.
B. Đặt nam châm trong lòng cuộn dây dẫn kín.
C. Đưa nam châm lại gần hay ra xa cuộn dây dẫn kín.
D. Cho lõi sắt quay trong cuộn dây dẫn kín.
Câu 4. Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào sử dụng dòng điện xoay chiều?
A. Dòng điện chạy qua quạt điện trong gia đình.
B. Dòng điện chạy trong động gắn trên xe ô tô đồ chơi.
C. Dòng điện xuất hiện khi đưa nam châm lại gần một khung dây dẫn kín.
D. ng đin chy qua bóng đèn pin khi ni hai đu ng đèn vi hai cc ca mt viên pin.
Câu 5. Máy phát điện xoay chiều bắt buộc phải gồm các bộ phận chính nào để thể
tạo ra dòng điện?
A. Nam châm vĩnh cửusợi dây dẫn nối hai cực nam châm.
B. Nam châm điệnsợi dây dẫn nối nam châm với đèn.
C. Cuộn dây dẫn và nam châm.
D. Cuộn dây dẫn và lõi sắt.
Câu 6. Đối với máy phát điện xoay chiềucuộn dây quay thì
A. stato là cuộn dây dẫn. B. stato là 2 vành khuyên.
C. stato là thanh quét. D. stato là nam châm.
Câu 7. Trong máy phát điện xoay chiều, rôto hoạt động như thế nào khi máy làm việc?
A. Luôn đứng yên. B. Chuyển động đi lại như con thoi.
C. Luôn quay tròn quanh một trục theo một chiều. D. Luân phiên đổi chiều quay.
Câu 8. Máy phát điện xoay chiều biến đổi
A. năng thành điện năng. B. điện năng thành năng.
C. năng thành nhiệt năng. D. nhiệt năng thành năng.
Câu 9. Dòng điện xoay chiều không có tác dụng nào sau đây?
A. Tác dụng nhiệt. B. Tác phát sáng.
C. Tác dụng từ. D. Tác dụng hoá học.
Câu 10. Tác dụng của nam châm điện lên một đầu thanh sắt non là tác dụng
A. nhiệt. B. quang. C. từ. D. hóa học.
u 11. Khi dòng điện đổi chiều thì lực từ của dòng điện tác dụng lên nam châm sẽ
A. giảm đi. B. mạnh lên. C. không đổi. D. đổi chiều.
Câu 12. Dòng điện xoay chiều cường độ hiệu điện thế luôn thay đổi theo thời
gian. Vậy ampe kế xoay chiều chỉ giá trị nào của cường độ dòng điện xoay chiều?
A. Giá trị cực đại. B. Giá trị cực tiểu.
C. Giá trị trung bình. D. Giá trị hiệu dụng.
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm)
a. Nêu cấu tạohoạt động của máy biến thế.
b. So sánh góc khúc xạ với góc tới hai trường hợp:
- Khi tia sáng truyền từ nước vào không khí.
- Khi tia sáng truyền từ không khí vào nước.
Câu 2. (2,0 điểm)
a. Nguyên nhân chủ yếu nào gây ra hao phí điện năng trên đường dây tải điện? Biện
pháp thường dùng đề làm giảm hao phí trên đường dây tải điện là gì?
b. Cuộn cấp của một máy biến thế 4400 vòng cuộn thứ cấp 240 vòng. Biết
hiệu điện thế đặt vào hai đầu cuộn cấp 220V. Tính hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn
thứ cấp?
Câu 3. (3,0 điểm) Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính Δ của một thấu kính
hội tụ, A nằm trên trục chính, cách thấu kính 10 cm. Thấu kính có tiêu cự 20 cm.
a. Vẽ ảnh A’B’ của vật AB qua thấu kính.
b. Nêu tính chất của ảnh A’B’.
c. Ảnh A’B’ cách thấu kính bao nhiêu cm?
------------------------------------------- Hết -------------------------------------------------