KIỂM TRA GIỮA KỲ HK 1 GDKT&PL 10
I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I
II. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I
TT
Nội dung
kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần
kiểm tra, đánh giá
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
1
Bài 1: Các
hoạt động
kinh tế
bản trong
đời sống
hội
- Nhận biết:
+ Nêu được khái niệm hoạt động sản
xuất, phân phối, trao đổi và tiêu dùng.
- Thông hiểu:
+ Chỉ ra được những biểu hiện của hoạt
động sản xuất, phân phối, trao đổi tiêu
dùng.
+ giải được mối liên hệ giữa các hoạt
động kinh tế trong đời sống xã hội.
- Vận dụng
+ Chỉ ra được những hoạt động sản xuất,
phân phối, trao đổi và tiêu dùng đang diễn
ra trong thực tiễn.
+ Xác định được những việc làm cụ thể
của bản thân để tham gia hiệu quả vào các
4
2
1
TT
Chủ đề
Mc đ nhn thc
Tng
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng cao
Số câu
Tng
đim
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Nền kinh tế
các chủ
thể nền
kinh tế
4
2
1
6
2
10
4
2
6
2
Thị trường
chế
thị trường
3
3
1
6
3
3
6
3
Ngân sách
nhà nước
thuế
2
2
4
Tng câu
16
12
1
1
28
2
10
điểm
T l %
40%
30%
20%
10%
100%
T l chung
70%
30%
100%
hoạt động của nền kinh tế.
2
Bài 2: Các
chủ thể của
nền kinh tế
- Nhận biết:
+ Nhận biết được các chủ thể tham gia
trong nền kinh tế.
- Thông hiểu
+ Chỉ ra được vai trò, vị trí của các chủ
thể trong nền kinh tế.
- Vận dụng
+ Xác định được những việc làm cụ thể
của bản thân gia đình khi tham gia vào
từng chủ thể của nền kinh tế.
+ Đánh giá được việc tham gia của các
chủ thể trên.
4
2
3
Bài 3: Thị
trường
- Nhận biết:
+ u được khái niệm thị trường,
+ Liệt được các loại thtờng và chức
năng của thtng.
- Thông hiểu:
+ Phân tích, giải được các yếu tố cấu
thành thị trường. Chỉ ra được các căn cứ
để phân chia các loại thị trường.
+ Nêu được dụ, việc làm thể hiện các
chức năng của thị trường cũng như sự vận
các chức năng này bằng những hoạt động
kinh tế cụ thể.
- Vận dụng cao:
Vận dụng các chức năng của thị trường để
phân tích các hiện tượng kinh tế.
3
3
1
4
Bài 4: chế
thị trường
- Nhận biết:
+ Nêu được khái niệm, ưu điểm và nhược
điểm của cơ chế thị tng, ki niệm, chức
năng của giá cthị tờng,
- Thông hiểu:
+ Phân tích, giải được tính hai mặt của
cơ chế thị trường.
+ Nêu được dụ, việc làm thể hiện sự
vận dụng ưu điểm khắc phục hạn chế
của cơ chế thị trường.
+ Nêu được một số trường hợp cụ thể
các chủ thể kinh tế vận dụng các chức
năng của giá cả thị trường.
- Vận dụng cao:
+ Áp dụng được những mặt tích cực của
chế thị trường để giải quyết các vấn đề
kinh tế đặt ra. Bước đầu kiến thức vận
dụng chức năng của giá cả thị trường vào
tìm kiếm cơ hội kinh doanh phù hợp.
+ Đề xuất, lựa chọn được một số giải
pháp phù hợp để vận dụng chế thị
3
3
trường trong một số hoạt động sản xuất
kinh doanh.
5
Bài 5: Ngân
sách nhà
nước
- Nhận biết:
+ Nêu được khái niệm nn sách nhà nưc,
nn sách trung ương, nn ch địa
pơng.
- Thông hiểu:
+ Chỉ ra được các đặc điểm của ngân sách
nhà nước.
+ Phân tích được mục đích của việc thu
chi ngân sách nhà nước.
2
2
Tng:
16
12
1
1
SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2024-2025
Môn: GD KT&PL Lớp: 10
Thời gian làm bài: 45 Phút không kể thời gian giao đề
Đề KT chính thức
(Đề có 4 trang)
Họ tên HS : ............................................................. Lớp : ..................
I. PHẦN I: TN (7,0 điểm)
Câu 1: Sản xuất hàng hóa số lượng bao nhiêu, giá cả như thế nào do nhân tố nào sau đây quyết
định?
A. Người làm dịch vụ. B. Thị trường.
C. Người sản xuất D. Nhà nước.
Câu 2: Nhận định nào dưới đây nói về nhược điểm của cơ chế thị trường.
A. Khai thác tối đa mọi nguồn lực. B. Thúc đẩy phát triển kinh tế.
C. Làm cho môi trường bị ô nhiễm. D. Kích thích đổi mới công nghệ.
Câu 3: Trong nền kinh tế hàng hóa, nội dung nào dưới đây không thể hiện mặt tích cực của chế
thị trường?
A. Kích thích tính năng động, sáng tạo. B. Sử dụng những thủ đoạn phi pháp.
C. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế. D. Đổi mới công nghệ sản xuất.
Câu 4: Các cá nhân, tổ chức nào dưới đây là chủ thể trung gian?
A. Người tiêu dùng hàng hóa B. Chủ doanh nghiệp sản xuất
C. Thương nhân, người môi giới D. Gia đình sản xuất kinh doanh
Câu 5: nhân hộ gia đình, doanh nghiệp trực tiếp tạo ra sản phẩm đáp ứng nhu cầu tiêu dùng của
xã hội nhằm thu lợi nhuận được gọi là gì?
A. Chủ thể nhà nước. B. Chủ thể tiêu dùng.
C. Chủ thể sản xuất. D. Chủ thể trung gian.
Câu 6: Theo quy định của Luật ngân sách thì ngân sách nhà nước bao gồm ngân sách
A. trung ương và quốc gia. B. cấp địa phương.
C. trung ương và địa phương. D. cấp trung ương.
Câu 7: Hoạt động tạo ra sản phẩm về vật chất và tinh thần được gọi là :
A. Hoạt động chăm sóc sức khỏe. B. Hoạt động kinh doanh.
C. Hoạt động cung cầu. D. Hoạt động sản xuất.
Câu 8: Một nền kinh tế bao gồm các hoạt động cơ bản nào?
A. Sản xuất, kinh doanh, trao đổi B. Sản xuất, phân phối - trao đổi, tiêu dùng
C. Sản xuất, kinh doanh, tiêu dùng D. Sản xuất, kinh doanh, trao đổi.
Câu 9: Phân phối - trao đổi là hoạt động có vai trò như thế nào?
Mã đề 001
A. Là cầu nối sản xuất với tiêu dùng.
B. Là động lực kích thích người lao động.
C. Giải quyết lợi ích kinh tế của chủ doanh nghiệp.
D. Phân bổ nguồn lực cho sản xuất kinh doanh.
Câu 10: Giá bán thực tế của hàng hoá do tác động qua lại giữa các chủ thể kinh tế trên thị trường
tại một thời điểm, địa điểm nhất định được gọi là
A. giá cả thị trường. B. giá trị sử dụng.
C. giá cả cá biệt. D. giá trị thặng dư.
Câu 11: Căn cứ vào tính chất và cơ chế vận hành, thị trường được chia thành
A. Thị trường trong nước, thị trường ngoài nước.
B. Thị trường ô tô, thị trường bảo hiểm, thị trường chứng khoán
C. Thị trường cạnh tranh hoàn hảo, thị trường cạnh tranh không hoàn hảo.
D. Thị trường tư liệu sản xuất, thị trường tư liệu tiêu dùng.
Câu 12: Điều tiết tạo điều kiện thuận lợi cho các chủ thể kinh tế khác hoạt động sản xuất kinh
doanh hiệu quả là một trong những vai trò của chủ thể nào?
A. Chủ thể trung gian. B. Chủ thể Nhà nước.
C. Chủ thể sản xuất. D. Chủ thể tiêu dùng.
Câu 13: Nội dung nào dưới đây không phải là chức năng của thị trường?
A. Cung cấp hàng hoá, dịch vụ ra thị trường.
B. Cung cấp thông tin cho người sản xuất và người tiêu dùng.
C. Thừa nhận công dụng xã hội của hàng hoá
D. Điều tiết, kích thích hoặc hạn chế sản xuất và tiêu dùng.
Câu 14: Thị trường không có yếu tố nào dưới đây?
A. Người truy thu. B. Người mua. C. Hàng hóa. D. Tiền tệ.
Câu 15: Theo quy định của Luật ngân sách, hoạt động thu, chi của ngân sách nhà ớc được thực
hiện theo nguyên tắc
A. thu nhưng không chi. B. hoàn trả trực tiếp.
C. chi nhưng không thu D. không hoàn trả trực tiếp
Câu 16: Theo quy định của Luật ngân sách thì ngân sách nhà nước được dự toán và thực hiện trong
một khoảng thời gian là bao lâu
A. Một năm B. m năm
C. Một quý D. Hai năm.
Câu 17: Người mua sử dụng hàng hóa, dịch vụ để thỏa mãn c nhu cầu của mình chủ thể
nào?
A. Chủ thể sản xuất. B. Chủ thể nhà nước.
C. Chủ thể trung gian. D. Chủ thể tiêu dùng.