SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THPT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN LỊCH SỬ LỚP 11
Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 33 câu)
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 4 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
Mã đề 112
ĐIỂM Cán bộ chấm thi 1
(Ký, ghi rõ họ tên)
Cán bộ chấm thi 2
(Ký, ghi rõ họ tên)
Giáo viên coi kiểm tra
(Ký, ghi rõ họ tên)
Bằng số Bằng chữ
.................................. .................................. ....................................
HỌC SINH GHI ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM VÀO Ô DƯỚI ĐÂY
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Đáp án
Câu 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32
Đáp án
I. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (8,0 điểm)
Câu 1: Các nước thực dân phương Tây đua nhau xâu châu Phi đặc biệt vào những năm 70, 80
của thế kỉ XX khi
A. nhiều quốc gia châu Phi suy yếu. B. kênh đào Pa-ra-ma hoàn thành.
C. có đủ tiềm lực quân sự. D. kênh đào Xuy-ê hoàn thành.
Câu 2: Để giữ gìn nền độc lập của đất nước, vua Ra-ma V (Xiêm) đặc biệt quan tâm đến lĩnh vực
A. cải cách giáo dục. B. cải cách hành chính.
C. xây dựng quân đội. D. hoạt động ngoại giao.
Câu 3: Đặc điểm của chủ nghĩa đế quốc Nhật là đế quốc
A. phong kiến quân phiệt. B. thực dân.
C. cho vay nặng lãi. D. quân phiệt hiếu chiến.
Câu 4: Cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX các nước tư bản Âu-Mĩ có đặc điểm chung là
A. Tiến lên giai đoạn đế quốc chủ nghĩa.
B. Đang tiến hành cách mạng dân chủ tư sản.
C. Bị chủ nghĩa thực dân nô dịch.
D. Đang lâm vào khủng hoảng.
Câu 5: Từ giữa thế kỉ XIX, thực dân Anh coi Ấn Độ là
A. kẻ thù nguy hiểm nhất. B. thuộc địa quan trọng nhất.
C. đối tác chiến lược. D. Chỗ dựa tin cậy nhất.
Câu 6: Cuộc đấu tranh của nhân dân Ha-i-ti thắng lợi thành lập nước cộng hòa đã tác động đến
phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc ở Mĩ la tinh đầu thế kỉ XX?
A. Thúc đẩy phát triển. B. Thức tỉnh tinh thần.
C. Liên tiếp nổ ra. D. Cổ vũ mạnh mẽ.
Câu 7: Cuối thế kỉ XIX, Ấn Độ có gì khác so với Nhật Bản?
A. Là nước tư bản chủ nghĩa. B. Bị biến thành thuộc địa.
C. Giữ được độc lập. D. Bước sang giai đoạn đế quốc.
Câu 8: Điểm khác biệt giữa cao trào cách mạng 1905-1908 với các phong trào trước đó ở Ấn Độ là
gì?
A. Mang đậm ý thức dân tộc, vì độc lập và dân chủ.
Trang 1/4 - Mã đề 112
B. Khẳng định sự trưởng thành của giai cấp công nhân Ấn Độ.
C. Lật đổ chế độ phong kiến, vì dân chủ và tiến bộ.
D. Tạo tiền đề cho sự ra đời chính đảng của giai cấp công nhân.
Câu 9: Các nước Âu - Mĩ đẩy mạnh xâm lược các nước Đông Nam Á vì lí do nào dưới đây?
A. cần thị tường. B. giàu tài nguyên.
C. kém phát triển. D. thích gây chiến.
Câu 10: Phong trào yêu nước của nhân dân Trung Quốc cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX chứng tỏ
A. tinh thần yêu nước, đoàn kết nhân dân rộng rãi.
B. các nước đế quốc đã suy yếu.
C. sự lãnh đạo tài tình của triều đình Mãn Thanh.
D. tinh thần yêu nước, ý chí chống xâm lược của nhân dân.
Câu 11: Điểm khác nhaubản trong phong trào đấu tranh giải phong dân tộc của các nước
tinh với các nước châu Phi là
A. phong trào đấu tranh có đường lối chủ trương rõ ràng hơn
B. Phong trào đấu tranh nổ ra mạnh mẽ, quyết liệt hơn
C. phong trào đấu tranh nổ ra có sự liên kết chặt chẽ với thế giới
D. Các nước Mĩ la tinh sớm giành được độc lập từ chủ nghĩa thực dân
Câu 12: Giữa thế kỉ XIX, vương quốc Xiêm đứng trước sự đe dọa xâm lược của
A. Mĩ và Anh. B. Pháp và Mĩ. C. Anh và Pháp. D. Hà Lan và Pháp.
Câu 13: Mục đích củatrong việc đxướng học thuyết Mơn-rô “Châucủa người châu Mĩ”
thế kỉ XIX là
A. giúp đỡ nhân dân các nước Mĩ Latinh.
B. bảo vệ độc lập cho các nước Mĩ Latinh.
C. vì quyền lợi của mọi công dân Mĩ Latinh.
D. độc chiếm khu vực Mĩ Latinh.
Câu 14: Cải cách Duy Tân Minh Trị ở Nhật Bản năm 1868 mang tính chất là cuộc cách mạng
A. dân chủ tư sản. B. dân tộc dân chủ.
C. xã hội chủ nghĩa. D. tư sản không triệt để.
Câu 15: Điểm giống nhau cơ bản trong phong trào đấu tranh giải phong dân tộc ở châu Phi và Mĩ la
tinh là
A. Được sự giúp đỡ từ các nước bên ngoài B. diễn ra mạnh mẽ quyết liệt
C. diễn ra lẻ tẻ, rời rạc D. phong trào đấu tranh đều thất bại
Câu 16: Cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX, các nước trên bán đảo Đông Dương (Việt Nam, Lào,
Cam-pu-chia) là thuộc địa của nước nào?
A. Pháp. B. Bồ Đào Nha. C. Tây Ban Nha. D. Anh.
Câu 17: Các cuộc khởi nghĩa chống Pháp của nhân dân Lào là
A. Pha-ca-đuốc, Ong Kẹo, Com-ma-đam. B. Si-vô-tha, A-cha Xoa, Pu-côm-bô.
C. Si-vô-tha, A-cha Xoa,Pha-ca-đuốc. D. Pu-côm-bô, Ong Kẹo, Com-ma-đam.
Câu 18: Cuối thế kỉ XIX, hầu hết các quốc gia Đông Nam Á đều trở thành thuộc địa của các nước
thực dân phương Tây trừ
A. Việt Nam. B. Xiêm. C. Phi-lip-pin. D. In-đô-nê-xi-a.
Câu 19: Các nước thực dân châu Âu đẩy mạnh xâm lược châu Phi vì lí do nào dưới đây?
A. Lục địa lớn, giàu tài nguyên. B. Vị trí địa lí thuận lợi.
C. Nghề dệt, nghề gốm phát triển. D. Trình độ phát triển cao.
Câu 20: Chính sách đã thực hiện khu vực Latinh từ đầu thế kỉ XX chính biểu hiện
của
A. chủ nghĩa thực dân mới. B. sự đồng hóa dân tộc.
C. sự nô dịch văn hóa. D. chủ nghĩa thực dân cũ.
Câu 21: Cuối thế kỉ XIX, Nhật Bản có gì khác so với các nước châu Á?
A. Trở thành nước đế quốc. B. Giữ được độc lập.
Trang 2/4 - Mã đề 112
C. Phát triển theo con đường tư bản chủ nghĩa. D. Chế độ phong kiến lâm vào khủng hoảng.
Câu 22: Năm 1885 ở Ấn Độ diễn ra sự kiện nào dưới đây ?
A. Sự thành lập Đảng Quốc Đại của giai cấp tư sản.
B. Chính sách chia cắt xứ Ben-gan có hiệu lực.
C. Anh hoàn thành quá trình xâm lược Ấn Độ.
D. Nữ hoàng Anh tuyên bố là nữ hoàng Ấn Độ.
Câu 23: Nguyên nhân chủ yếu làm bùng lên ngọn lửa đấu tranh giành độc lập của nhân dân châu
Phi cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX?
A. Chính sách kìm hãm thuộc địa của chính quốc.
B. Nhân dân châu Phi đứng trước nguy cơ diệt chủng.
C. Chế độ cai trị hà khắc của chủ nghĩa thực dân.
D. Sự nhu nhược của chính quyền phong kiến.
Câu 24: Giữa thế kỉ XIX, chế độ phong kiến ở các nước Đông Nam Á đang trong giai đoạn như thế
nào?
A. Bước đầu phát triển. B. Mới hình thành.
C. Phát triển thịnh đạt. D. Khủng hoảng triền miên.
Câu 25: Điểm hạn chế của cách mạng Tân Hợi năm 1911 ở Trung Quốc là không nêu lên vấn đề
chống
A. Phong kiến. B. Đế quốc, phong kiến.
C. đế quốc. D. tư sản, địa chủ.
Câu 26: Phái cấp tiến trong Đảng Quốc đại ở Ấn Độ đòi hỏi
A. Anh đem lại tiến bộ và văn minh cho Ấn Độ.
B. phát triển kinh tế và tham gia chính quyền.
C. chống lại mọi hình thức đấu tranh bạo lực.
D. có thái độ kiên quyết chống thực dân Anh.
Câu 27: Giữa thế kỉ XIX, các nước Đông Nam Á tồn tại dưới chế độ xã hội nào?
A. Phong kiến. B. Xã hội chủ nghĩa.
C. Chiếm hữu nô lệ. D. Tư sản.
Câu 28: Hầu hết các nước Mĩ Latinh từ thế kỉ XVI, XVII lần lượt trở thành thuộc địa của
A. Anh, Pháp. B. I-ta-li-a, Hà Lan.
C. Pháp, Bỉ. D. Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha.
Câu 29: Nhật Bản chuyển sang giai đoạn Đế quốc chủ nghĩa gắn liền với các cuộc chiến tranh xâm
lược
A. Nga, Đức, Trung Quốc. B. Đài Loan, Trung Quốc, Pháp.
C. Đài Loan, Nga, Mĩ. D. Đài Loan, Trung Quốc, Nga.
Câu 30: Đảng Quốc đại là chính đảng của giai cấp nào ở Ấn Độ?
A. Nông dân. B. Tư sản. C. Công nhân. D. Địa chủ.
Câu 31: Cuộc Duy Tân Minh Trị (1868) Nhật Bản khác với cuộc Duy Tân (1898) Trung
Quốc?
A. Quan lại khởi xướng. B. Sức ép bên ngoài.
C. Vua thực hiện. D. Nhân dân đề nghị.
Câu 32: Một trong những điểm khác biệt giữa cao trào cách mạng 1905-1908 với các phong trào
trước đó ở Ấn Độ là gì?
A. Lần đầu tiên giai cấp công nhân tham gia phong trào dân tộc.
B. Có quy mô lớn, nêu cao khẩu hiệu đấu tranh “Ấn Độ của người Ấn Độ”.
C. Diễn ra dưới hình thức một cuộc tổng bãi công, lan rộng ra nhiều thành phố.
D. Mang đậm ý thức dân chủ, đấu tranh vì một nước Ấn Độ độc lập và tiến bộ.
II. PHẦN TỰ LUẬN (2,0 điểm)
Trang 3/4 - Mã đề 112
Câu 33: Trình bày Cách mạng Tân Hợi năm 1911. Vì sao nói cuộc cách mạng này là cuộc cách
mạng dân chủ tư sản không triệt để?
------ HẾT ------
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………….....................................................................
.................................................................................................................................................................
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………….....................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.............................................................................................……………………………………………
Trang 4/4 - Mã đề 112