Trang 1/3 - Mã đề SU113
SỞ GDĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT TÂY GIANG
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN LỊCH SỬ LỚP 11
Thời gian làm bài : 45 Phút
(không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 3 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
I/ Phần trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1: S kiện đánh du mc m đầu quá trình xâm lược ca ch nghĩa thực dân phương y vào
Đông Nam Á là
A. y Ban Nha đánh chiếm Philíppin. B. Bồ Đào Nha đánh chiếm Ma-lắc-ca.
C. Anh đánh chiếm Miến Điện. D. Pháp đánh chiếm Đông Dương.
Câu 2: Đâu không phi là nhim v dân tc ca cuc cách mạng tư sản?
A. Thống nhất thị trường, tại điều kiện cho nền kinh tế TBCN phát triển.
B. Hình thành quốc gia thống nhất về lãnh thổ, ngôn ngữ, văn hóa, kinh tế.
C. Xóa bỏ chế độ phong kiến chuyên chế, xác lập nền dân chủ tư sản.<
D. Xóa bỏ chế độ cát cứ phong kiến, đánh đuổi thực dân.
Câu 3: Lt đổ chế độ phong kiến, đứng đầu là vua Sác- I, thiết lp nn thng tr ca giai cp tư
sn và quí tc mi, m đường cho s phát trin ca ch nghĩa tư bản” là mục tiêu ca
A. cải cách nông nô ở Nga.
B. cách mạng tư sản Anh.
C. chiến tranh giành độc lập 13 thuộc địa Bắc Mĩ.
D. cách mạng tư sản Pháp.
Câu 4: c duy nht Đông Nam Á không trở thành thuc đa của đế quc thc dân?
A. Cam-pu-chia. B. Việt Nam. C. Xiêm. D. Sing-ga-po.
Câu 5: Mt trong những đặc đim ca ch nghĩa đế quốc (CNTB độc quyn)
A. lực lượng lao động có chuyển biến về cơ cấu, trình độ chuyên môn, nghiệp vụ.
B. chủ nghĩa tư bản trở thành hệ thống và ngày càng mang tính toàn cầu.
C. các cường quốc tư bản chủ nghĩa lớn nhất đã chia nhau xong đất đai thế giới.
D. có khả năng tự điều chỉnh, thích ứng để tồn tại trong tình hình mới.
Câu 6: Ni dung nào không phản ánh đúng vai trò ca thuc đa đi vi các nước đế quc?
A. Thị trường đầu tư và tiêu thụ hàng hóa.
B. Là nơi đảm bảo quyền dân chủ, đầu tư phát triển đất nước.
C. cơ sở cho các cuộc tranh chấp , chiến tranh.
D. Nơi cung cấp nhiên liệu và nhân công.
Câu 7: S thành lp Liên bang cng hòa xã hi ch nghĩa Xô viết có ý nghĩa quốc tế
A. cổ vũ, để lại bài học kinh nghiệm quí báu cho phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
B. thể hiện quyền dân tộc tự quyết, làm thất bại âm mưu chia rẽ của thế lực thù địch.
C. tạo sức mạnh tổng hợp để nhân dân Liên Xô đi lên xây dựng CNXH.
D. đánh dấu sự sụp đổ hoàn toàn của đế quốc Nga và Chính phủ tư sản lâm thời của giai cấp tư
sản.
Câu 8: Kết qu ln nht ca cách mạng tháng 2 năm 1917 ở Nga là
A. lật đổ chế độ phong kiến, đưa chính quyền về tay các Xô viết.
B. lật đổ chế độ Nga hoàng, đưa Nga trở thành nước cộng hòa.
C. thành lập Liên bang cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xô viết.
D. hai chính quyền song song tồn tại, đại diện cho giai cấp khác nhau.
Câu 9: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng về đặc đim ca ch nghĩa tư bn hiện đi
A. độc quyền nhà nước. B. tự điều chỉnh, thích ứng với bối cảnh mới.
Mã đề SU113
Trang 2/3 - Mã đề SU113
C. xuất khẩu tư bản có ý nghĩa đặc biệt quan trọng. D. sức sản xuất phát triển cao.
Câu 10: Các nước Châu Phi là thuc đa ch yếu ca
A. Anh. B. Pháp. C. Đức. D. Mỹ
Câu 11: Nhng ci cách Xiêm t gia thế k XIX đến đầu thế k XX đưc
thc hin da theo khuôn mu ca
A. Nhật Bản. B. các nước phương Đông.
C. Trung Quốc. D. các nước phương Tây.
Câu 12: Ch nghĩa đế quc là
A. Hệ quả trực tiếp của quá trình xâm lược thuộc địa nhằm tìm kiếm thị trường, thu lợi nhuận và
đầu tư tư bản ở nước ngoài
B. Hệ quả gián tiếp của quá trình xâm lược thuộc địa nhằm tìm kiếm thị trường, thu lợi nhuận và
đầu tư tư bản ở nước ngoài
C. Hệ quả gián tiếp của việc tái thiết trật tự thế giới mới giữa các siêu cường
D. Hệ quả trực tiếp của việc tái thiết trật tự thế giới mới giữa các siêu cường.
Câu 13: Phương thức sn xuất tư bản ch nghĩa phát triển mạnh, đặc bit là trên lĩnh vực nào?
A. Nông nghiệp và công thương nghiệp.
B. Nông nghiệp và công nghiệp.
C. Nông nghiệp và thương nghiệp.
D. Thương nghiệp, xây dựng.
Câu 14: Sau chiến tranh thế gii th hai, CNXH ra đời các nước Đông Âu, có ý nghĩa đánh dấu
Ch nghĩa xã hội
A. trở thành hệ thống trên thế giới.
B. phát triển từ Châu Âu sang khu vực Mĩ la tinh.
C. phát triển mở rộng từ Âu sang Á.
D. lâm vào khủng hoảng và sụp đổ hoàn toàn.
Câu 15: Giai cấp lãnh đạo cách mng tư sản là
A. tư sản, quí tộc mới.
B. tư sản, chủ nô.
C. tư sản và giai cấp, tầng lớp đại diện cho phương thức sản xuất TBCN.
D. tư sản, quần chúng nhân dân lao động.
Câu 16: Kết qu ln nht ca Chiến tranh giành độc lp 13 thuc đa ca Anh là
A. lật đổ chế độ phong kiến, thống nhất đất nước.
B. lật đổ chế độ quân chủ chuyên chế, thiết lập nền quân chủ lập hiến.
C. Lật đổ sự thống trị của thực dân Anh, giành độc lập dân tộc.
D. lật đổ chế độ phong kiến, thiết lập nền cộng hòa.
Câu 17: Mt trong nhng mt tiêu cc ca ch nghĩa tư bản hiện đại
A. có bề dày kinh nghiệm về quản lý kinh tế, cơ sở pháp luật kiện toàn.
B. có khả năng tự điều chỉnh, thích nghi, tồn tại và phát triển.
C. m trầm trọng sự bất công xã hôi, tăng khoảng cách giàu nghèo.
D. có trình độ sản xuất cao, luôn là những nước đi đầu phát triển kinh tế.
Câu 18: Trước khi bùng n cách mạng tư sản, đa số các nưc Âu-tồn ti chế độ
A. Quân chủ chuyên chế hoặc thuộc địa.
B. chiếm hữu nô lệ.
C. Dân chủ tư sản.
D. Phong kiến quân phiệt.
Câu 19: Thế k XVI-XVIII, phương thức sn xuất tư bản ch nghĩa phát trin mnh m các nước
Âu-Mĩ, đc bit là quc gia nào sau đây?
A. Anh. B. Pháp. C. Đức. D. Mĩ.
Câu 20: Đâu không phi là mt nưc theo chế độ XHCN t m 1991 đến nay?
A. Trung Quốc. B. Cu ba. C. Việt Nam. D. Tiệp Khắc.
Trang 3/3 - Mã đề SU113
Câu 21: Cuối TK XIX đầu TK XX, các nước tư bản Âu-bước sang giai đon
A. đế quôc chủ nghĩa.
B. chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh.
C. chủ nghĩa tư bản hiện đại.
D. chính thức được xác lập.
II/ Phn t luận (3 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Anh (Ch) hãy cho biết vì sao Xiêm là nước duy nht Đông Nam Á không
b biến thành thuộc địa ca ch nghĩa thực dân phương Tây?
Câu 2 (2 điểm): Nêu thành tu, ý nghĩa của công cuc ci cách, m ca Trung Quc
(12/1978)? Vi nhng thành tựu đó đã để li bài hc kinh nghim gì cho Vit Nam trong
công cuc xây dng ch nghĩa xã hội hin nay?
------ HẾT ------