Trang 1/2 - Mã đề CN101
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT TÂY GIANG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Năm học 2023-2024
MÔN: CÔNG NGHỆ CN Lớp: 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 2 trang)
Họ tên : ............................................................... ….Số báo danh : ...................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (21 câu; 7 điểm)
Câu 1: Vòng đỉnh ren được v bng nét
A. Liền mảnh. B. Nét đứt. C. Nét liền mảnh. D. Liền đậm.
Câu 2: Hình chiếu phi cảnh 1 điểm t nhận được khi mt tranh........................vi 1 mt ca vt
th
A. song song. B. vuông góc.
C. không song song. D. ct nhau.
Câu 3: Bn v nhà th hin
A. các yêu cầu kĩ thuật của ngôi nhà. B. hình dạng, kích thước và cấu tạo của ngôi nhà .
C. hình dạng của một ngôi nhà. D. kích thước của một ngôi nhà.
Câu 4: Để lp bn v chi tiết cn tri qua my bước
A. 4 bước. B. 2 bước. C. 5 bước. D. 3 bước.
Câu 5: Bn v nhà gm nhng hình biu din nào?
A. Chiếu đứng, chiếu bằng, mặt cắt. B. Mặt bằng, mặt đứng, hình cắt.
C. Chiếu đứng, hình cắt, mặt cắt. D. Mặt bằng, chiếu cạnh, mặt cắt.
Câu 6: Đưng chân ren v bng nét
A. Nét lượn sóng. B. Liền đậm. C. Liền mảnh. D. Nét đứt.
Câu 7: Hình chiếu phi cnh là hình biu din được xây dng bng
A. Phép chiếu xuyên tâm. B. Cả 3 phép chiếu: xuyên tâm, vuông góc, song song.
C. Phép chiếu song song. D. Phép chiếu vuông góc.
Câu 8: Công dng ca bn v chi tiết là
A. Để biểu diễn hình dạng của chi tiết. B. Để biểu diễn vị trí tương quan của một nhóm chi tiết.
C. Để chế tạo và kiểm tra chi tiết. D. Để lắp ráp các chi tiết.
Câu 9: Khi thiết lp bn v bng máy tính, ta thc hin qua my bước
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 10: Đ lp bn v chi tiết, phi thc hin 4 bước. Ghi phn ch thuc bưc nào?
A. Bước 3. B. ớc 1. C. Bước 2. D. Bước 4.
Câu 11: Theo hưng dn SGK s dng phn mềm AutoCAD để thu phóng màn hình, có th s
dng
A. Cả con chuột và bàn phím. B. Thiết bị khác.
C. Con chuột. D. Bàn phím.
Câu 12: c đu tiên khi thiết lp bn v bng máy tính là
A. Tạo bản vẽ mới. B. Thiết lập các thông số ban đầu.
C. Kết xuất bản vẽ. D. Khởi động phần mềm.
Câu 13: Mt bng ca bn vy dng th hin
A. kết cấu các bộ phận ngôi nhà và kích thước các tầng theo yêu cầu.
B. hình dáng, sự cân đối và vẻ đẹp bên ngoài của ngôi nhà.
C. vị trí, kích thước của tường, vách ngăn, cửa đi, cầu thang.
Mã đề CN101
Trang 2/2 - Mã đề CN101
D. vị trí, hình dáng, kết cấu các bộ phận ngôi nhà.
Câu 14: Vòng chân ren được v bng nét
A. Liền đậm. B. Nét đứt. C. Nét lượn sóng. D. Liền mảnh.
Câu 15: Bn v chi tiết th hin
A. Hình dạng và vị trí tương quan của một nhóm chi tiết được lắp với nhau.
B. Hình dạng, kích thước và các yêu cầu kĩ thuật chi tiết.
C. Hình dạng, vị trí tương quan và các yêu cầu kĩ thuật chi tiết.
D. Hình dạng, kích thước và vị trí tương quan của một nhóm chi tiết được lắp với nhau.
Câu 16: Bt/ tt chc năng vẽ theo Ox, Oy bng nút gì trên bàn phím
A. F8. B. F6. C. F7. D. F5.
Câu 17: Hình chiếu phi cảnh 2 điểm t xác định được khi nào?
A. Người quan sát nhìn thẳng vào một mặt của công trình.
B. Người quan sát nhìn vào góc của công trình.
C. Người quan sát nhìn từ dưới lên.
D. Người quan sát nhìn từ trên xuống.
Câu 18: Kí hiệu quy ưc trong bn v nhà, ca đi đơn hai cánh là
A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Chọn đáp án đúng. Ren kí hiệu như sau: M10 x 1 cho ta biết
A. ren thang, đường kính ren 10 mm và bước ren 1mm.
B. ren hệ mét, đường kính ren 10 mm và bước ren 1mm.
C. ren hệ mét, đường kính ren 1 mm và bước ren 10 mm.
D. ren thang, đường kính ren 1 mm và bước ren 10 mm.
Câu 20: c cui cùng khi thiết lp bn v bng máy tính là
A. Tạo bản vẽ mới. B. Khởi động phần mềm.
C. Kết xuất bản vẽ. D. Thiết lập các thông số ban đầu.
Câu 21: Đỉnh ren v bng nét gì
A. Liền đậm. B. Nét đứt. C. Nét liền mảnh. D. Liền mảnh.
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3 điểm)
Câu 1.( 2điểm) Nêu các bước lập bản vẽ mặt bằng của ngôi nhà.
Câu 2.(1 điểm) Một vật thể hình trụ tròn xoay có đường kính 34mm, chiều dài 60mm. vật thể có
ren ngoài ren hệ mét, đường kính đỉnh bằng 34mm, đường kính chân ren bằng 28mm, chiều
dài phần ren 50mm. Hãy biểu diễn vật thể đó?
------ HẾT ------