UBND HUYN DUY XUYÊN
TRƯNG THCS NGÔ QUYN
KIM TRA GIA K II- NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: Công ngh - Lp 6
Thi gian: 45 phút (không k thi gian phát đ)
MA TRẬN
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng
cao
Số CH
Số
câu
TN
Số
câu
TL
Số
câu
TN
Số
câu
TL
Số
câu
TN
Số
câu
TL
Số
câu
TN
Số
câu
TL
TN
TL
1
I. Bảo quản
và chế biến
thực phẩm
1.1. Thực phẩm và dinh
dưỡng
3
2
1(2đ)
1.2. Bảo quản, chế biến
thực phẩm
6
1(1đ)
3
1(1đ)
1.3. Bữa ăn kết nối
1
1(1đ)
Tổng
9
1
6
1
1
1
15
4
Tỉ lệ (%)
40
30
20
10
Tỉ lệ chung( %)
70
30
15
4
BẢNG ĐẶC TẢ
TT
Nội dung
kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Số câu
TN
Số câu
TL
Câu TN
Câu
TL
(1)
(2)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
1
Thực phẩm
và dinh
dưỡng
Nhận biết:
- Nêu được một số thực phẩm chính
- Nêu được giá trị dinh dưỡng của từng nhóm thực phẩm chính.
Thông hiểu:
- Phân loại được thực phẩm theo các nhóm thực phẩm chính.
- Giải thích được ý nghĩa của từng nhóm dinh dưỡng chính đối với sức khỏe
con người.
Vận dụng:
- Đề xuất được một số loại thực phẩm cần thiết có trong bữa ăn gia đình.
- Thực hiện được một số việc làm để hình thành thói quen ăn uống khoa
học.
3
2
1
C1,2,3
C4,5
C2
2
Bảo quản
thực phẩm
Nhận biết:
- Trình bày được vai trò, ý nghĩa của bảo quản thực phẩm.
- Nêu được một số phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến.
Thông hiểu:
- Mô tả được một số phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến.
- Trình bày được ưu điểm, nhược điểm của một số phương pháp bảo quản
thực phẩm phổ biến.
Vận dụng:
- Vận dụng được kiến thức về bảo quản thực phẩm vào thực tiễn gia đình.
4
C6,8,9,14
3
Chế biến
thực phẩm
Nhận biết:
- Trình bày được vai trò, ý nghĩa của chế biến thực phẩm.
- Nêu được một số phương pháp chế biến thực phẩm phổ biến.
- Nêu được các bước chính chế biến món ăn đơn giản theo phương pháp
không sử dụng nhiệt.
- Nêu được một số biện pháp đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm trong chế
biến.
- Trình bày được cách tính toán sơ bộ dinh dưỡng cho một bữa ăn gia đình.
- Trình bày được cách tính toán sơ bộ chi phí cho một bữa ăn gia đình.
2
1
C7,13
1a
Thông hiểu:
- Trình bày được một số ưu điểm, nhược điểm của phương pháp chế biến
thực phẩm phổ biến.
- Trình bày được yêu cầu kĩ thuật đối với món ăn không sử dụng nhiệt.
Vận dụng:
- Lựa chọn được thực phẩm phù hợp để chế biến món ăn đơn giản không sử
dụng nhiệt.
- Chế biến được món ăn đơn giản không sử dụng nhiệt đảm bảo an toàn vệ
sinh thực phẩm.
- Thực hiện được một số việc làm để hình thành thói quen ăn uống khoa
học.
3
1
C10,11,12
1b
4
Bữa ăn kết
nối yêu
thương
Thông hiểu:
- Thiết kế được thực đơn một bữa ăn hợp lí cho gia đình
Vận dụng cao:
- Tính toán được sơ bộ dinh dưỡng cho một bữa ăn gia đình.
- Tính toán được sơ bộ chi phí tài chính cho một bữa ăn gia đình.
1
1
C15
C3
UBND HUYN DUY XUYÊN
TRƯNG THCS NGÔ QUYN
(Đề gm có 02 trang)
MÃ Đ: A
ĐỀ KIM TRA GIA HC K II - NĂM HỌC 2023-2024
Môn: CÔNG NGH Lp 6
Thi gian: 45 phút (không k thời gian giao đ)
H và tên:
........................................................
Lp: 6/……....
Đim
Nhn xét ca giáo viên
I. TRC NGHIỆM: (5 điểm) Chn một phương án trả lời đúng.
Câu 1: Các thực phẩm nào sau đều thuộc nhóm thực phẩm giàu chất đạm ?
A. Chuối, rau muống, khoai lang. B. Lạc, vừng, mỡ lợn .
C. Thịt nạc, cá, trứng. D. Bơ, dầu dừa, chanh.
Câu 2: Cam, chanh là loi thc phm cha nhiều …
A. Vitamin E. B. Vitamin C. C. cht đm. D. tinh bt.
Câu 3: Loi Vitamin nào có trong cà rt, du cá, giúp làm sáng mt?
A. Vitamin E. B. Vitamin C. C. Vitamin D. D. Vitamin A.
Câu 4: Bữa ăn hợp lý là ba ăn
A. phù hp với tài chính gia đình.
B. nhiều món ăn giàu tinh bột.
C. cung cp va đ cho nhu cu của cơ th v năng lượng và chất dinh dưng
D. có nhiu loi thức ăn .
Câu 5: Mi loi chất khoáng có vai trò riêng đi với cơ thể. Vy loi chất khoáng nào giúp xương và
răng chc khe?
A. St B. Vitamin C. Calcium D. Iodine
Câu 6: Phương pháp nào sau đây là phương pháp bảo quản thực phẩm?
A. Nướng và muối chua. B. Luộc và trộn hỗn hợp.
C. Kho và ướp. D. Làm lạnh và đông lạnh.
Câu 7: Các phương pháp chế biến thc phm không s dng nhit
A. kho cá, nướng tht. B. nm rau mung, gi cá.
C. cá kho, tht nưng. D. xôi gc, tht kho.
Câu 8: Bo qun thc phm là quá trình x lí thc phm nhm…
A. tạo ra các món ăn. B. kéo dài thi gian s dng thc phm.
C. làm thc phm thêm hp dn. D. làm cho thc phm thêm mùi v.
Câu 9: Thi gian bo qun thc phm bng phương pháp làm lạnh đưc bao lâu?
A. 3-7 ngày. B. vài tun. C. 2 tháng. D. 2 tun.
Câu 10: Phương pháp chế biến thực phẩm nào sau dễ làm mất an toàn vệ sinh thực phẩm?
A. Kho. B. Nướng. C. Trộn. D. Luộc
Câu 11: Tên gi dành cho nhng người chế biến món ăn ở nhà hàng, quán ăn…
A. qun lí. B. đầu bếp. C. thc khách. D. thực đơn.
Câu 12: Hn chế của phương pháp chế biến thc phm bng mui chua là
A. kích thích v giác. B. tươi, ngon. C. nhiu mui. D. d cháy.
u 13: Chất dinh dưỡng nào trong thực phẩm dễ bị hao hụt trong quá trình chế biến?
A. Chất béo. B. Tinh bột. C. Vitamin. D. Chất đạm .
Câu 14. Hiện nay, thiết bị nào được hầu hết các gia đình dùng để bảo quản thực phẩm?
A. Tủ lạnh. B. Lò vi sóng. C. Nồi chiên không dầu. D. Nồi cơm điện.
Câu 15. Thực đơn bữa ăn nào sau đây là bữa ăn đầy đủ chất dinh dưỡng?
A. Cơm, rau muống xào, rau lang luc, cá mui.
B. Cơm, rau muống xào, canh cua mồng tơi, thịt kho.
C. Cơm, tôm rang me, canh cá nấu chua, tht kho.
D. Cơm, cá kho, thịt nướng, tôm rang.
II. TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 1. (2 điểm):
a) K tên 2 phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt
b) Nêu ưu điểm và hạn chế của 2 phương pháp chế biến đó
Câu 2. (2 đim): Em đã làm những việc gì để hình thành thói quen ăn uống khoa học?
Câu 3. (1 điểm): Da vào bảng năng lượng chuẩn để tính giá tr dinh dưỡng các món ăn sau:
STT
Món ăn
Khối lượng
Năng lượng (kcal)
Năng lượng chuẩn
(kcal)
1
Cơm trắng
300g
100g
345
2
Thịt lợn kho tiêu
300g
100g
185
3
Canh bí đao thịt
150g
100g
76
4
Rau muống luộc
150g
100g
23
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………….…………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………….………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………