PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY
TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TRÀ KA
KIỂM TRA GIỮA KÌ II-NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: CÔNG NGHỆ 6
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
1. Ma trận đề kiểm tra giữa II môn Công ngh 6
TT Đơn vị
kiến thc
Mức độ n
h
ận thức
Tổng % tổng điểm
Nhận biết Thông hiểu Số CH
TN TL TN TL TN TL TN TL
1Bài 10.
Khái quát
2
1,0đ
1
1,0đ
1
0,5đ
1
0,5đ
1
2,0đ
4 2 50
2
Bài 11. Đèn
điện (3 tiết)
2
1,0đ
1
1,0đ
3
1,5đ
1
1,0đ
1
0,5đ
6 2 50
Tổng 6 5 3 4 100
Tỉ lệ (%) 40% 30% 30% 50 100
2. Bản đặc tả đề kiểm tra giữa II môn Công ngh 6
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức,
năng cần kiểm tra,
đánh giá
Số câu hỏi Câu hỏi
TL
(Số ý)
TN
(Số câu)
TL
(Số ý)
TN
(Số câu)
Bài 10. Khái
quát về đồ
dùng điện
trong gia
đình. (3 tiết)
Nhận biết:
- Nêu được công dụng của một
số đồ dùng điện trong
gia đình.
Thông hiểu:
– Sử dụng được một số đồ dùng
điện trong gia đình đúng cách,
tiết kiệm và an toàn.
Vận dụng
1
1
2
1
1
C11
C12
C1,2
C3
C4
Bài 11. Đèn
điện (3 tiết)
Nhận biết
– Nhận biết và nêu được chức
năng của các bộ phận chính của
đèn điện.
Thông hiểu
- Mô tả được nguyên lí làm việc
và công dụng của đèn điện.
Vận dụng
1
1
2
3
1
C13
C14
C5,6
C7,8,9
C10
PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY
TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS
TRÀ KA
KIỂM TRA GIỮA KÌ II-NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: CÔNG NGHỆ 6
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:…………………………………..
Lớp: 6/…
Điểm Nhận xét của thầy cô giáo
I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Khoanh tròn vào trước chữ cái A,B,C,D có đáp án đúng.
Câu 1: Nồi cơm điện là thiết bị dùng để
A. nấu cơm. B. nấu nước. C. nấu thức ăn. D. hâm nóng thức ăn.
Câu 2: Chức năng của cánh quạt là gì?
A. Bảo vệ an toàn cho người sử dụng. B. Tạo ra gió để làm mát.
C. Thay đổi tốc độ quay của quạt. D. Hẹn thời gian quạt tự động tắt.
Câu 3: Để đảm bảo an toàn cho người sử dụng điện, cần lưu ý gì?
A. Không chạm vào ổ cắm điện.
B. Không chạm vào dây điện trần.
C. Không chạm vào những nơi hở điện.
D. Không chạm vào ổ cắm điện, không chạm vào dây điện trần và những nơi hở điện.
Câu 4: Theo em, tại sao phải lưu ý đến các thông số kĩ thuật?
A. Để lựa chọn đồ dùng điện cho phù hợp
B. Sử dụng đúng yêu cầu kĩ thật
C. Lựa chọn đồ dùng điện phù hợp và sử dụng đúng yêu cầu kĩ thuật.
D. Không cần phải chú ý đến thông số kĩ thuật.
Câu 5: Bóng đèn sợi đốt cấu tạo gồm mấy bộ phận chính?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 6: Hãy cho biết tên của vị trí số 1 trong hình sau:
A. Bóng thủy tinh. B. Sợi đốt. C. Đuôi đèn. D. Dây điện.
Câu 7: Nguyên lý làm việc của đèn sợi đốt là
A. khi hoạt động, dòng điện chạy trong sợi đốt của bóng đèn làm cho sợi đốt phát sáng.
B. khi hoạt động, dòng điện chạy trong sợi đốt của bóng đèn làm cho sợi đốt nóng lên đến nhiệt độ rất cao và phát sáng.
C. khi hoạt động, dòng điện chạy trong sợi đốt của bóng đèn làm cho sợi đốt nóng lên đến nhiệt độ rất cao.
D. C. khi hoạt động, dòng điện chạy trong sợi đốt của bóng đèn làm cho sợi đốt nóng lên và phát sáng.
Câu 8: Đèn huỳnh quang có công dụng gì?
A. Ấp trứng. B. Sưởi ấm. C. Trang trí. D. Chiếu sáng.
Câu 9: Theo em, tại sao nhà sản xuất phải đưa ra thông số kĩ thuật cho thiết bị điện như bóng đèn?
A. Để sử dụng hiệu quả. B. Để sử dụng an toàn.
C. Để lựa chọn và sử dụng hiệu quả. D. Để lựa chọn và sử dụng hiệu quả, an toàn.
Câu 10: Sơ đồ nào sau đây thể hiện nguyên lí làm việc của đèn sợi đốt?
A. Nguồn điện → đuôi đèn → sợi đốt. B. Nguồn điện → sợi đốt → đuôi đèn.
C. Đuôi đèn → nguồn điện → sợi đốt. D. Đuôi đèn → sợi đốt → nguồn điện.
II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 11 (1,0 điểm): Em hãy nêu công dụng của đèn điện?
Câu 12 (2,0 điểm): Bạn Nam cần mua đồ dùng điện tiết kiệm năng lượng để sử dụng trong gia đình, bạn Nam cần lựa chọn đồ dùng điện
đó dựa trên những tiêu chí nào?
Câu 13 (1,0 điểm): Em hãy chức năng của các bộ phận chính của đèn LED?
Câu 14 (1,0 điểm): Mô tả được nguyên lí làm việc của đèn Compact?
Bài làm
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
……………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………….
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………