PHÒNG GDĐT HUYỆN ĐẠI LỘC TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI
(Đề có 2 trang) KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2022-2023 MÔN CÔNG NGHỆ - KHỐI LỚP 8 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 18 câu)
Họ tên : ............................................................... Lớp : ...................
Mã đề: B AAAAA0 01
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN ĐIỂM
B. Kiểm tra định kì. D. Vệ sinh quạt thường xuyên.
B. Tan học không tắt đèn phòng. D. Tắt đèn phòng tắm khi không sử dụng.
B. Lưới bảo vệ. D. Bộ phận điều chỉnh tốc độ.
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (5.0 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Khi sử dụng quạt điện cần tránh điều gì? A. Đặt quạt nơi khô ráo. C. Đặt quạt nơi ẩm ướt. Câu 2: Biểu hiện nào sau đây cho thấy sử dụng điện năng lãng phí? A. Tắt đèn bàn học khi xem tivi. C. Tắt điện khi ra khỏi nhà. Câu 3: Đâu là bộ phận chính của quạt điện? A. Động cơ điện. C. Bộ phận hẹn giờ. Câu 4: Đâu là đồ dùng loại điện - nhiệt? B. Bóng đèn. A. Máy xay sinh tố. C. Quạt điện. D. Nồi cơm điện.
B. Tác dụng từ. C. Tác dụng nhiệt. D. Tác dụng nhiệt - điện.
Câu 5: Nguyên lí làm việc của đồ dùng loại điện - nhiệt dựa vào tác dụng gì? A. Tác dụng điện. Câu 6: Giờ cao điểm dùng điện trong ngày nằm trong khoảng thời gian nào? A. 6 giờ đến 10 giờ. C. 10 giờ đến 14 giờ. B. 18 giờ đến 22 giờ. D. 15 giờ đến 19 giờ.
C. Nhiệt D. Cơ
C. Cơ. D. Quang
B. Hợp kim Đồng - Niken. D. Hợp kim niken - crom.
B. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều một pha. D. Biến đổi điện áp của dòng điện một chiều.
Câu 7: Năng lượng đầu vào của đồ dùng điện cơ: A. Điện B. Quang Câu 8: Năng lượng đầu ra của đồ dùng loại điện nhiệt là gì? B. Nhiệt. A. Điện. Câu 9: Dây đốt nóng của bàn là được làm từ nguyên liệu gì? A. Hợp kim Thép - crom. C. Hợp kim đồng. Câu 10: Chức năng của máy biến áp một pha? A. Biến đổi dòng điện. C. Biến đổi điện áp. Câu 11: Chức năng của lõi thép trong máy biến áp là: A. Dẫn điện. B. Dẫn nhiệt. C. Dẫn từ. D. Dẫn điện - nhiệt
B. Dây trung tính D. Dây pha và dây trung tính
Câu 12: Dây đốt nóng có yêu cầu: A. dẫn điện kém và chịu được nhiệt độ thấp B. có điện trở suất cao và chịu được nhiệt độ cao C. có điện trở suất cao và chịu được nhiệt độ cao D. có điện trở suất thấp và chịu được nhiệt độ cao Câu 13: Trong mạng điện trong nhà, mạch chính có: A. Dây pha C. Dây pha hoặc dây trung tính Câu 14: Bàn là, bếp điện, mỏ hàn là thiết bị biến đổi: A. Điện năng thành quang năng. B. Điện năng thành cơ năng.
D. Điện năng thành điện năng.
B. 220V C. 110V D. 55V
C. Điện năng thành nhiệt năng. Câu 15: Một máy biến áp có: U1= 220V, N1= 480V, N2= 240 vòng. Điện áp cuộn thứ cấp là: A. 440V B. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 16 (2,0đ): Em hãy nêu cấu tạo và nguyên lý làm việc của quạt điện. Câu 17 (2,0đ): Môt máy biến áp một pha có N1 =1650 vòng, N2=90 vòng. Dây quấn sơ cấp đấu với một nguồn điện áp 220V. Xác định điện áp đầu ra của dây quấn thứ cấp U2. Muốn điện áp U2=36V thì số vòng dây quấn thứ cấp phải là bao nhiêu? Câu 18 (1,0đ): Gia đình em đã có những biện pháp gì để tiết kiệm điện năng?
------ HẾT ------ BÀI LÀM ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………