PHÒNG GD&ĐT TAM KỲ TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ 8 NĂM HỌC 2021 – 2022 (Thời gian giữa kỳ 2: Tiết 44- Tuần 26)

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Cộng

TNKQ

TL

TNKQ

TL

Cấp độ thấp

Tên chủ đề

Cấp độ cao TL

TNKQ

TL

TNKQ .

-Lựa chọn đồ dùng điện có điện áp phù hợp với mạng điện trong nhà. -Các biện pháp sừ dụng hợp lí, tiết kiệm điện năng

- Nhận biết cấu tạo, chức năng của máy biến áp. - Nhận biết cách sừ dụng hợp lí điện - Biết được cấp điện áp mạng điện trong nhà.

1.Máy biến áp một pha. 2.Sử dụng hợp lí điện năng 3.Đặc điểm và cấu tạo của mạng điện trong

Số câu hỏi Số điểm

5 2,5

1/2 0,5

1 0,5đ

1 1,5đ

7 5đ

Biết được thiết bị đóng- cắt, lấy điện, bảo vệ của mạng điện trong nhà.

Hiểu được nguyên lí hoạt động của thiết bị đóng-cắt, lấy điện, bảo vệ điện.

4.Chủ đề Các thiết bị của mạng điện trong nhà

Giải thích tại sao không dùng dây đồng làm dây chảy ở cầu chì?

Số câu hỏi Số điểm TS câu hỏi TS điểm

5 2,5đ

1 1 1 1,đ

1 1đ 1 1đ

7 5đ 14 10đ

4 2đ 4 2đ

1 1đ 1 1đ

1 0,5đ

1 1,5đ

II.Tự luận: (5 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Ở nước ta mạng điện trong nhà có cấp điện áp bằng bao nhiêu? Hãy kể tên các thiết bị bảo vệ/ đóng cắt và lấy điện ở mạng điện trong nhà ? Câu 2. (1,5 điểm) Nêu các biện pháp sử dụng hợp lí và tiết kiệm điện năng? Câu 3. (1 điểm) Vì sao khi dây chì bị đứt, ta không được phép thay dây chảy mới bằng dây đồng có cùng đường kính? Câu 4. (1điểm) Nêu nguyên lí hoạt động của cầu chì ở mạng điện trong nhà.

PHÒNG GD&ĐT TAM KỲ TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU

BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I I- NĂM HỌC: 2021- 2022 - MÔN: CÔNG NGHỆ 8

1. Phạm vi kiến thức: Từ tuần 19 đến hết tuần 25 2.Hình thức kiểm tra: 50% TNKQ và 50% TL ( Cơ cấu đề: 40% Biết; 30% Hiểu; 20% Vận dụng, 10% VD cao) 3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra:

Biết (40%)

Hiểu (30%)

Tổng điểm

TN

TL

TN

TL

VD thấp (20%) TL TN

VD cao (10%) TL

TN

Chủ đề Bài học

Nội dung

TN

TL

Số câu

Số điểm

Số câu

Số điểm

Số câu

Số câu

Số câu

Số câu

Số điểm

Số câu

Số điể m

Số điể m

Số điể m

Số điể m

Số điể m

S ố câ u

5

2,5

2,5đ

1,5

1

1,5

1/2

0,5

0,5

I .Máy biến áp một pha. -Sử dụng hợp lí điện năng - Đặc điểm và cấu tạo của mạng điện trong

1

0,5

0,5

1/2

1

1

1.Nhận biết cấu tạo, chức năng của máy biến áp. 2.Nêu được biện pháp sử dụng hợp lí và tiết kiệm điện năng. 3.Biết được cấp điện áp mạng điện trong nhà. 4.Lựa chọn đồ dùng điện có điện áp phù hợp với mạng điện trong nhà 5.Biết được tên thiết bị đóng- cắt, lấy điện, bảo vệ của mạng điện trong nhà.

4

2

2

1

II.Chủ đề Các thiết bị của mạng điện

6.Hiểu được nguyên lí hoạt động

1

1

PHÒNG GD&ĐT TAM KỲ TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU

cầu chì,áp

trong nhà

1

1

1

của tomat . 7.Giải thích được nguyên lí hoạt động của áp tô mat, cầu chì

5

2,5

1

1,5

4

2

1

1

1

0,5

1

1,5

1

1

5

5

PHÒNG GD&ĐT TAM KỲ TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU

Họ tên ...........................................................................

Lớp ..../ ......... KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II - NH 2021-2022 MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

Điểm

Nhận xét của Thầy Cô

B. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều một pha.

B. Dây quấn và nam châm. D. Nam châm và cuộn dây.

D. 5

C. 4

D. hở mạch hoặc ngắn mạch.

D. Thay cho một thiết bị khác.

D. Cực giữ dây dẫn điện

C. Dây chảy

B. trên dây pha.

D. trên dây trung tính.

B. Quạt điện: 220V – 60W D. Nồi cơm điện: 127V – 500W

ĐỀ 1 I.Trắc nghiệm:(5đ) Chọn một chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau rồi ghi vào bảng bên dưới. Câu 1: Chức năng của máy biến áp một pha? A. Biến đổi dòng điện. C. Biến đổi điện áp. D. Biến đổi điện áp của dòng điện một chiều. Câu 2: Cấu tạo máy biến áp một pha gồm các bộ phận chính: A. Lõi thép. C. Lõi thép và dây quấn. Câu 3: Lõi thép của máy biến áp dùng để: A. Dẫn từ cho máy biến áp. B. Cách nhiệt cho máy biến áp. C. Dẫn nhiệt cho máy biến áp. D. Cách điện cho máy biến áp. Câu 4: Máy biến áp một pha thường có mấy loại dây quấn? B. 3 A. 2 Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Dây quấn sơ cấp và thứ cấp lấy điện áp vào. B. Dây quấn sơ cấp và thứ cấp đưa điện áp ra. C. Dây quấn sơ cấp lấy điện áp vào, dây quấn thứ cấp đưa điện áp ra. D. Dây quấn thứ cấp lấy điện áp vào, dây quấn sơ cấp đưa điện áp ra. Câu 6: Khi đóng công tắc điện, cực động tiếp xúc với cực tĩnh sẽ làm: A. hở mạch. B. kín mạch. C. ngắn mạch. Câu 7: Aptomat là thiết bị có chức năng : A. Thay cho cầu dao. B. Thay cho cầu chì. C. Phối hợp cả chức năng cầu dao và cầu chì. Câu 8: Bộ phận quan trong nhất của cầu chì là: A. Vỏ B. Cực giữ dây chảy Câu 9: Trong mạch điện, cầu chì thường được mắc: A. song song với đồ dùng điện. C song song với thiết bị điện . Câu 10: Đồ dùng điện nào sau đây phù hợp với điện áp định mức của mạng điện trong nhà: A. Bóng điện: 22V – 15W C. Bàn là điện: 110V– 1000W 3 1

10

7

8

9

2

4

5

6

Câu Chọn

II.Tự luận: (5đ) Câu 1/ (1,5đ) Ở nước ta mạng điện trong nhà có cấp điện áp bằng bao nhiêu? Hãy kể tên các thiết lấy điện và thiết bị đóng – cắt của mạng điện trong nhà ? Câu 2/ (1,5đ) Nêu cụ thể các biện pháp sử dụng hợp lí và tiết kiệm điện năng?

PHÒNG GD&ĐT TAM KỲ TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU Câu 3/ (1đ) Vì sao khi dây chảy bằng chì của cầu chì bị đứt, ta không được phép thay dây chảy mới bằng dây đồng có cùng đường kính? Câu 4/ (1đ) Nêu nguyên lí làm việc của cầu chì ở mạng điện trong nhà.

Bài Làm ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................

PHÒNG GD&ĐT TAM KỲ TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................

Họ tên ........................................................................... KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II - NH 2021-2022

MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

Lớp ..../ ......... Phòng thi ............ SBD .............. STT ............. Điểm

Nhận xét của Thầy Cô

B. Dây quấn và lõi thép.

D. Nam châm và cuộn dây.

D. 2

C. 3

B. 4

B. biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều một pha.

D. giảm điện áp.

D. Thay cho một thiết bị khác.

D. Cực giữ dây dẫn điện

C. Cực giữ dây chảy.

ĐỀ 2: I.Trắc nghiệm:(5đ) Chọn một chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau rồi ghi vào bảng bên dưới. Câu 1: Cấu tạo máy biến áp một pha gồm các bộ phận chính: A. Lõi thép. C. Lõi thép và nam châm. Câu 2: Máy biến áp một pha thường có mấy loại dây quấn? A. 5 Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Dây quấn sơ cấp và thứ cấp lấy điện áp vào B. Dây quấn thứ cấp lấy điện áp vào, dây quấn sơ cấp đưa điện áp ra C. Dây quấn sơ cấp và thứ cấp đưa điện áp ra D. Dây quấn sơ cấp lấy điện áp vào, dây quấn thứ cấp đưa điện áp ra Câu 4: Dây quấn của máy biến áp một pha làm bằng: A. dây nhôm bọc vỏ nhựa. B. dây điện từ. C. dây nhựa. D. dây sắt bọc vỏ nhựa. Câu 5: Máy biến áp một pha là thiết bị điện dùng để: A. thay đổi chiều dòng điện. C. tăng điện áp. Câu 6: Chọn phát biểu đúng: A. Dây chảy của cầu chì mắc song song với mạch điện cần bảo vệ B. Dây chảy của cầu chì làm bằng dây đồng C. Tùy thuộc từng trường hợp cụ thể mà mắc song song hay nối tiếp với mạch điện. D. Dây chảy của cầu chì mắc nối tiếp với mạch điện cần bảo vệ Câu 7: Áptomát là thiết bị có chức năng ? A. Thay cho cầu dao. B. Thay cho cầu chì. C. Phối hợp cả chức năng cầu dao và cầu chì Câu 8: Bộ phận quan trong nhất của cầu chì là: A. Dây chảy B. Vỏ Câu 9: Công tắc điện thường được lắp: A. trên dây pha, nối tiếp với tải, sau cầu chì. B. Song song với thiết bị điện. C. song song với đồ dùng điện. D. trên dây trung tính. Câu 10: Đồ dùng điện nào sau đây phù hợp với điện áp định mức của mạng điện trong nhà:

PHÒNG GD&ĐT TAM KỲ TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU A. Quạt điện: 110V – 75W C. Bàn là điện: 220V– 1000W 3 1

2

B. Bóng điện: 12V – 9W D. Nồi cơm điện: 127V – 500W 9 7 5

6

8

4

10

Câu Chọn

II.Tự luận: (5đ) Câu 1/ (1,5đ) Ở nước ta mạng điện trong nhà có cấp điện áp bằng bao nhiêu? Hãy kể tên các thiết đóng – cắt và bảo vệ của mạng điện trong nhà ? Câu 2/ (1,5đ) Nêu cụ thể các biện pháp sử dụng hợp lí và tiết kiệm điện năng. Câu 3/ (1đ) Vì sao khi dây chảy bằng chì của cầu chì bị đứt, ta không được phép thay dây chảy mới bằng dây đồng có cùng đường kính? Câu 4/ (1đ) Nêu nguyên lí làm việc của cầu chì ở mạng điện trong nhà.

BÀI LÀM ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ..............................................................................................................................................

PHÒNG GD&ĐT TAM KỲ TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ..............................................................................................................................................

ĐÁP ÁN ĐỀ CÔNG NGHỆ 8

Trắc nghiệm: (5 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

I. Đề 1 Câu

D A C B C C C B A A Đáp án

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đề 2 Câu

C B B A A B C B C A Đáp án

II. Tự luận: ( 5 điểm)

ĐÊ 1,2

Đáp án Biểu điểm

0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ

0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ

Câu 1. . (1,5 điểm) - Cấp điện áp của mạng điện trong nhà ở nước ta là 220V - Thiết bị lấy điện:ổ cắm điện, phích cắm điện - Thiết bị đóng căt: công tắc, cầu dao Thiết bị bảo vệ điện: cầu chì, apstomat(đề 2) Câu 2. (1,5 điểm) *Các biện pháp tiết kiệm điện năng: - Giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm . Không nên dùng các đồ dùng điện có công suất lớn như : bàn là, máy đun nước.... - Sử dụng các đồ dùng điện có hiệu suất cao để tiết kiệm điện năng. Thay bóng đèn sợi đốt bằng bóng đèn huỳnh quang để thắp sáng, hoặc sử dụng đồ dùng điện có chức năng tiết kiệm điện. - Không sử dụng lãng phí điện năng. Không sử dụng đồ dùng điện khi

PHÒNG GD&ĐT TAM KỲ TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU không có nhu cầu như tắt đèn , quạt khi ra về không dùng,... Câu 3. . (1 điểm) Vì dây đồng cùng đường kính sẽ có dòng điện định mức lớn hơn rất nhiều so với dây chì Do đó thời gian nóng chảy sẽ kéo dài hơn. Câu 4: (1điểm) - Khi xảy ra sự cố sẽ ngắn mạch hoặc quá tải, dòng điện tăng lên quá giá trị định mức, dây chảy cầu chì bị nóng chảy và bi đứt, làm mạch điện hở, bảo vệ cho mạch điện và đồ dùng điện, thiết bị điên không bị hỏng.

Người ra đề

Nguyễn Thị Minh Hiền