PHÒNG GD&ĐT MÙ CANG CHẢI TRƯỜNG PTDTBTTH&THCS DẾ XU PHÌNH
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: Công nghệ LỚP: 8 Thời gian làm bài: 45 phút
Cộng
I. Hình thức kiểm tra Hình thức trắc nghiệm khách quan 40% và tự luận 60%. II. Ma trận đề kiểm tra Nhận Cấp biết độ
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề
Cấp độ thấp TNKQ
TL
TL
TNKQ
Đồ
ượ
- Biết được cấu tạo của nồi cơm điện. - Biết được cấu tạo của bàn là điện.
- Vận dụng được công thưc tính điện năng tiêu thụ của 1 bóng đèn trong 1 tháng.
1. dùng điện trong gia đình
ượ
Số câu
6
2 C1,2 1,0đ 10%
1 C10 2,0đ 20%
4,5đ 45%
- Hiểu được sự biến đổi năng lượng của bàn là điện. ể c các Hi u đ ậ ệ ố s li u kĩ thu t đi n.ệ ể c yêu Hi u đ ố ầ c u dây đ t nóng. 3 C4,5, 6 1,5 đ 15%
Số điểm Tỉ lệ %
2. Đồ dùng điện cơ
ấ ế ượ c c u Bi t đ ố ệ ạ t o, s li u kĩ ạ ậ ủ thu t c a qu t đi nệ
2
- Hiểu được sự biến đổi điện năng thành các dạng năng lượng của động cơ điện. 1 C8 0,5 đ 5%
1 C7 0,5 đ 5%
1,0 đ 10%
- Nêu đươc cấu tạo của máy biến áp một pha
3. Máy biến áp một pha
1
1 C9 2,0đ 20%
2,0 đ 20%
ượ c đ ặ đ c ờ
Biết cách tiết kiệm điện năng tại gia đình mình.
ế Bi t ữ nh ng ủ ể đi m c a gi cao đi m.ể
Biết vì sao phải giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm.
4. Sử dụng hợp lý điện năng Số câu
2
1 C3 0,5 đ 5%
0,5 C11 1,0 đ 10%
0,5 C11 1,0 đ 10%
2,5 đ 25%
Số điểm Tỉ lệ % TS câu TS điểm Tỉ lệ %
4,5 câu 3 điểm 30% 5 câu 4 điểm 40% 1câu 2 điểm 20% 0,5 câu 1 điểm 10% 11 10đ 100%
PHÒNG GD&ĐT MÙ CANG CHẢI TRƯỜNG PTDTBTTH&THCS DẾ XU PHÌNH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: Công nghệ LỚP: 8 Thời gian làm bài: 45 phút
ấ
ệ
ạ
ấ
ộ
ủ
ồ ơ
D. Năm
ậ B. Ba C. B n ố
ệ
B. Hai C. Ba D. Bốn ể
ụ ừ B. T 18 gi đ n 23 gi
ừ ừ
ờ ế ừ
ờ ờ ờ ờ ế ờ D. T 17 gi đ n 22 gi
D. Cơ năng.
ậ
ủ
ộ
ị
ệ
ệ ồ ơ
ệ
ườ
ồ ơ ủ ủ
ệ ệ ữ
ầ
ồ ơ ồ ơ ả ệ ệ
ị ị
ệ ệ
ỏ
ộ ộ c nhi t đ cao. c nhi t đ cao ậ
ộ ộ ộ
ủ
D. Năm
B. Quang năng C. Nhiệt năng D. Cơ năng
Ậ ầ ể
Phần I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1: C u t o c a n i c m đi n có m y b ph n chính: A. Hai Câu 2: Bàn là điện có mấy bộ phận chính: A. Một ờ Câu 3: Gi cao đi m tiêu th đi n năng là: ờ ế A. T 17 gi đ n 23 gi C. T 18 gi đ n 22 gi ờ ế Câu 4: Năng lượng đầu ra của bàn là điện là gì? A. Nhiệt năng. B. Điện năng. C. Quang năng. ồ ơ ố ệ Câu 5: Trên m t n i c m đi n ghi 750W, ý nghĩa c a s li u kĩ thu t đó là: ệ ủ ứ A. Đi n áp đ nh m c c a n i c m đi n. ủ B. Dung tích soong c a n i c m đi n. ứ ộ ị C. C ng đ đ nh m c c a n i c m đi n. ứ ị ấ D. Công su t đ nh m c c a n i c m đi n. ả ầ ố Câu 6: Dây đ t nóng c n đ m b o nh ng yêu c u nào? ượ ấ ớ c nhi t đ cao. A. Công su t l n, ch u đ ấ ượ ỏ c nhi t đ cao. B. Công su t nh ch u đ ệ ượ ị ở ấ ớ C. Đi n tr su t l n ch u đ ệ ị ở ượ ấ D. Đi n tr su t nh ch u đ ấ ệ ạ ạ ấ Câu 7: C u t o c a qu t đi n có m y b ph n chính: B. Ba C. B n ố A. Hai Câu 8: Động cơ điện khi làm việc biến điện năng thành: A. Hóa năng Ự Ph n II. T LU N (6 đi m) Câu 9 (2 điểm): Cấu tạo của máy biến áp một pha gồm các bộ phận chính nào? Câu 10 (2 điểm): Em hãy tính điện năng tiêu thụ của một bóng đèn có công suất 60W mỗi ngày hoạt động 4h trong 1 tháng (30 ngày) hết bao nhiêu số điện biết: 1số = 1KW. Câu 11 (2 điểm): Vì sao phải giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm? Gia đình em đã có những biện pháp gì để tiết kiệm điện năng?
.-------------------Hết--------------
PHÒNG GD&ĐT MÙ CANG CHẢI TRƯỜNG PTDTBTTH&THCS DẾ XU PHÌNH
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: Công nghệ LỚP: 8 Thời gian làm bài: 45 phút
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Mỗi câu chọn đúng được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
B
C
A
D
C
A
D
PHẦN II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu Đáp án Điểm
1,0 đ
Câu 9 (2,0 đ)
1,0 đ
Máy biến áp một pha gồm hai bộ phận chính: a. Lõi thép: Lõi thép được làm bằng các lá thép kĩ thuật điện ghép lại thành một khối. Lõi thép dùng để dẫn từ cho máy biến áp. b. Dây quấn: - Làm bằng dây điện từ được quấn quanh lõi thép. Giữa các vòng dây có cách điện với nhau và cách điện với lõi thép. Máy biến áp một pha thường có hai dây quấn. +) Dây quấn sơ cấp: có U1và N1 +) Dây quấn thứ cấp: có U2và N2. - Tính được điện năng của bóng đèn tiêu thụ trong một ngày là
1,0 đ
A = 60 x 4 = 240Wh
Câu 10 (2,0 đ) 1,0 đ
0,5 đ
0,5 đ
Câu 11 (2,0 đ)
1,0 đ
- Điện năng của bong tiêu thụ trong 1 tháng là A tháng = 240 x 30 = 7200Wh = 7,2 KWh - Phải giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm vì: + Điện năng tiêu thụ rất lớn trong khi khả năng cung cấp điện của các nhà máy điện không đáp ứng đủ. + Điện áp của mạng điện bị giảm xuống, ảnh hưởng xấu đến chế độ làm việc của đồ dùng điện. - Gia đình em đã có những biện pháp để tiết kiệm điện năng: ( Học sinh liên hệ bám sát 3 biện pháp sử dụng hợp lý và tiết kiệm điện năng đã học)
Dế Xu Phình, ngày ...... tháng 3 năm 2023 Giáo viên ra đề Duyệt của tổ khối Duyệt của chuyên môn
Trần Thị Phương Đinh Thị Thúy Phạm Tiến Quảng
PHÒNG GD&ĐT MÙ CANG CHẢI TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS DẾ XU PHÌNH
Đề kiểm tra có 01 trang ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: Công nghệ LỚP: 8 Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên học sinh:…………………………………………...…Lớp:………………
Điểm
Nhận xét
ĐỀ BÀI:
ấ ủ ộ ồ ơ
D. Năm ậ ệ ạ B. Ba C. B n ố
B. Hai C. Ba D. Bốn ể ệ ụ
ừ ừ ờ ế ừ ờ ờ ừ B. T 18 gi đ n 23 gi ờ ờ ế ờ D. T 17 gi đ n 22 gi
D. Cơ năng.
ộ ủ ậ
ệ ồ ơ ệ ị
ệ
ườ
ồ ơ ủ ủ
ệ ệ ữ ầ
ồ ơ ồ ơ ả ệ ệ ị ị
ỏ ấ ớ ộ ệ ộ ộ c nhi t đ cao. Phần I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau: ấ Câu 1: C u t o c a n i c m đi n có m y b ph n chính: A. Hai Câu 2: Bàn là điện có mấy bộ phận chính: A. Một ờ Câu 3: Gi cao đi m tiêu th đi n năng là: ờ ế A. T 17 gi đ n 23 gi ờ ế C. T 18 gi đ n 22 gi Câu 4: Năng lượng đầu ra của bàn là điện là gì? A. Nhiệt năng. B. Điện năng. C. Quang năng. ố ệ ồ ơ Câu 5: Trên m t n i c m đi n ghi 750W, ý nghĩa c a s li u kĩ thu t đó là: ệ ủ ứ A. Đi n áp đ nh m c c a n i c m đi n. ủ B. Dung tích soong c a n i c m đi n. ứ ộ ị C. C ng đ đ nh m c c a n i c m đi n. ứ ị ấ D. Công su t đ nh m c c a n i c m đi n. ả ầ ố Câu 6: Dây đ t nóng c n đ m b o nh ng yêu c u nào? ượ ấ ớ A. Công su t l n, ch u đ c nhi t đ cao. ấ ượ c nhi t đ cao. B. Công su t nh ch u đ ệ ượ ị ở C. Đi n tr su t l n ch u đ
ệ ỏ
ủ ệ ấ ị ạ ở ấ ộ ộ c nhi t đ cao. ậ
D. Năm
B. Quang năng C. Nhiệt năng D. Cơ năng
Ậ ầ ể
ượ ấ D. Đi n tr su t nh ch u đ ệ ạ Câu 7: C u t o c a qu t đi n có m y b ph n chính: B. Ba C. B n ố A. Hai Câu 8: Động cơ điện khi làm việc biến điện năng thành: A. Hóa năng Ự Ph n II. T LU N (6 đi m) Câu 9 (2 điểm): Cấu tạo của máy biến áp một pha gồm các bộ phận chính nào? Câu 10 (2 điểm): Em hãy tính điện năng tiêu thụ của một bóng đèn có công suất 60W mỗi ngày hoạt động 4h trong 1 tháng (30 ngày) hết bao nhiêu số điện biết: 1số = 1KW. Câu 11 (2 điểm): Vì sao phải giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm? Gia đình em đã có những biện pháp gì để tiết kiệm điện năng?
.-------------------Hết--------------
BÀI LÀM …………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………