PHÒNG GDĐT ĐIỆN BÀN
TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ
MA TR
NỘI DUNG
NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU
THUẬT TRỒNG Y
CHÔM CHÔM
TL:
1.Nêu được đặc điểm của sâu đục quả
hại cây chôm chôm
TN: Cần nắm được
2.Độ pH thích hợp cho cây chôm
chôm
3.Kiểu khí hậu phù hợp cho cây
chôm chôm
4.Điều kiện và thời gian bảo quản trái
chôm chôm
5.Kích thước hố để trồng cây chôm
chôm
6.Loại đất thích hợp trồng cây chôm
chôm
7.Thời vụ trồng cây chôm chôm
TL:
8.Biện pháp phòng trừ
trên cây chôm chôm
TN:
9.Hiểu được cách thu
chôm
10.Biết được mục đích c
11.Hiểu được hàm lượn
trong quả chôm chôm
12 câu ( 6 điểm) 7 câu (3 diểm) 4 câu ( 2 điểm)
TRỒNG CÂY ĂN QUẢ TN: Cần nắm được
13.Loại phân hóa học dùng để bón lót
14.Khối lượng phân hóa học trộn vào
mỗi hố trồng cây
15.Các bước bón phân lót
TL:
16.Nắm được quy trìn
trồng cây ăn quả
8 câu (4 điểm) 3 câu ( 1 điểm) 1 câu (1 điểm)
Tổng
Số câu: 20
Số điểm: 10
Tỉ lệ: 100%
10
4
40%
5
3
30%
XÁC NHẬN CỦA BGH TỔ TRƯỞNG CM DUYỆT GIÁO VIÊN RA ĐỀ
Nguyễn Thị Phương
PHÒNG GDĐT ĐIỆN BÀN
TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ
TÊN: ........................................................
LỚP: ................
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP: 9
THỜI GIAN: 45 phút
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 điểm)
Câu 1. Loại vitamin chứa nhiều nhất trong quả chôm chôm là
A. vitamin B. B. vitamin D. C. vitamin C D. vitamin A.
Câu 2. Cần cắt tỉa, tạo tán cho cây chôm chôm để
A. tạo thẩm mỹ cho vườn. B. tạo lối đi, thuận tiện cho việc chăm sóc, thu hoạch.
C. hạn chế sự phát triển của sâu bệnh. D. tán cây cân đối, hạn chế đổ ngã.
Câu 3. Khối lượng phân hữu cơ trộn vào mỗi hố trồng cây là
A. 10-20kg. B. 20-30kg. C. 30 -50 kg. D. 40-60kg.
Câu 4. Trồng cây ăn quả theo thứ tự nào sau đây là đúng?
A. Đào hố, trồng cây, bón phân thúc B. Đào hố, trồng cây, bón phân lót
C. Đào hố, bón phân lót, trồng cây D. Bón phân lót, đào hố, trồng cây
Câu 5. Phân hóa học dùng để bón lót là
A. lân và kali. B. đạm và lân. C. lân, đạm và kali. D. đạm và kali.
Câu 6. Nếu bảo quản chôm chôm trong túi nilon ở nhiệt độ 100C thì giữ được
A. 6- 9 ngày. B. 7- 10 ngày. C. 12- 15 ngày. D. 10- 12 ngày.
Câu 7. Phân hữu cơ được dùng để bón lót vì phân hữu cơ
A. khi bón thúc sẽ làm cây bị héo do nồng độ cao. B. khó tan,cần thời gian ủ cho hoai mục.
C. thường dễ tan nên dễ bị rửa trôi. D. chỉ cần một lượng ít nên bón lót để giữ trong hố.
Câu 8. Độ pH thích hợp cho cây chôm chôm là
A. 5,5 - 6,5. B. 5,5 - 7,5. C. 4,5 - 6,5. D. 3,5 - 5,5.
Câu 9. Với phương pháp ghép cây ở chôm chôm, gốc ghép có đường kính bao nhiêu?
A. 1 cm. B. 1,2 cm- 1,8 cm. C. 2 cm. D. 3 cm.
Câu 10. Cây chôm chôm được trồng vào thời điểm nào trong năm?
A. Đầu mùa nắng. B. Đầu mùa mưa. C. Đầu mùa hè. D. Đầu mùa xuân.
Câu 11. Chôm chôm phải thu hoạch nhiều lần vì
A. chôm chôm chín tập trung vào một thời điểm. B. số lượng chín một lần quá nhiều.
C. vườn chôm chôm có nhiều tuổi cây khác nhau. D. chôm chôm chín rải rác.
Câu 12. Đặc điểm của bọ xít hại nhãn, vải là gì?
A. Con trưởng thành có màu đen. B. Con trưởng thành có màu xanh.
C. Con trưởng thành có màu xanh đen . D. Con trưởng thành có màu nâu.
Câu 13. Loại đất thích hợp trồng cây chôm chôm là
A. đất cát. B. đất thịt pha cát. C. đất thịt. D. đất sét.
Câu 14. Bệnh vàng lá hại cây ăn quả có múi là do
A. vi khuẩn. B. nấm. C. Virút. D. Thiếu chất dinh dưỡng
Câu 15. Cây chôm chôm là loại cây ăn quả vùng
A. ôn đới. B. hàn đới. C. nhiệt đới. D. cận nhiệt đới.
B. TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1: Nêu đặc điểm sâu đục quả trên cây chôm chôm và cho biết biện pháp phòng trừ loại sâu
bệnh này. ( 2 điểm)
Câu 2: Để tránh cây không bị đỗ và thích nghi với điều kiện môi trường thì sau khi trồng ta phải
làm gì? (1 điểm)
Câu 3: Sắp xếp các hình sau theo quy trình trồng cây ăn quả. (Ví dụ: Hình 1 Hình 2 …)
sao phải lấp đất cao hơn mặt bầu và ấn chặt? (2 điểm)
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
Hình 5
Bài làm
A. Phần trắc nghiệm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án
Câu 11 12 13 14 15
Đáp án
B. Phần tự luận
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
PHÒNG GDĐT ĐIỆN BÀN
TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKII
NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: CÔNG NGHỆ. LỚP:9
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 điểm)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
C D C C A D B C B B D D B C C
B. TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu Đáp án Điểm
Câu 1: -Sâu trưởng thành đẻ trứng ở cuốn quả
-Sâu non chui vào phá hại phần thịt quả hoặc vỏ quả
-Thường phá hại khi quả già hoặc chín
1
-Bao quả bằng bao nhựa có đục lỗ
-Thả ong kí sinh, kiến để tiêu diệt trứng và nhộng sâu.
-Dùng thuốc: Deran, Cyperan, Alphan
1
Câu 2: -Sau khi trồng ta phải cắm cọc, che nắng cho cây và chăm sóc chu đáo 1
Câu 3:
Hình 4  Hình 1  Hình 3  Hình 2 Hình 5. 1
-Lấp đất cao hơ miệng bầu để khi tưới nước, nước không đọng trên miệng hố
-Ấn chặt để cây không bị ngã khi tưới nước
0,5
0,5