Trang 1/3- đề CN 102
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT TÂY GIANG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC II
Năm học 2023 - 2024
MÔN: CÔNG NGHỆ TT. LỚP 10
Thời gian làm bài : 45 Phút;
(Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề 3 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
đề CN 102
Câu 1: Những đặc điểm gây hại nào sau đây của sâu keo mùa thu?
I. Sâu non ăn lá tạo bên các lỗ thủng lớn trên phiến lá.
II. Sâu lớn tuổi ăn thủng m giảm chất lượng rau.
III. Cắn gãy cờ, đục, phá hại bắp ngô.
IV. Chích hút nhựa cây làm cây khô héo chết.
A. II III. B. I IV. C. I III. D. II IV.
Câu 2: mấy loại chế phẩm được sản xuất theo ng dụng ng nghệ vi sinh trong phòng trừ sâu,
bệnh hại cây trồng?
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 3: Phòng trừ sâu, bệnh hại ý nghĩa nào sau đây?
A. Bảo vệ thế cân bằng hệ sinh thái.
B. Tạo điều kiện cho sâu, bệnh phát triển.
C. Phá vỡ thế cân bằng hệ sinh thái.
D. Làm cây trồng bị chết.
Câu 4: Nội dung nào nói về ý nghĩa của việc giới hóa trong chăm sóc phòng trừ trong trồng
trọt?
A. Giảm nguy hại trực tiếp cho sức khỏe; giảm chi phí nhân công.
B. Rút ngắn thời gian làm đất, giải phóng sức lao động.
C. Giúp thu hoạch nhanh hơn, giảm tổn thất trên đồng ruộng.
D. Giảm tối đa lượng giống, y con, đảm bảo mật độ, mùa vụ.
Câu 5: Nội dung nào sau đây sai khi nói về nh hưởng của sâu, bệnh hại cây trồng?
A. Gây suy thoái môi trường.
B. Năng suất, chất lượng nông sản giảm.
C. Giúp cây trồng tăng năng suất cao.
D. Cây trồng sinh trưởng, phát triển kém.
Câu 6: Sử dụng tất cả các chế phẩm vi sinh vật an toàn hay không?
A. Không, tiêu diệt được sâu hại nên thể tiêu diệt được các loài khác.
B. Không, vì chứa nhiều chất độc hại với con người i trường.
C. Có, chỉ gây hại đối với sâu hại; an toàn cho con người môi trường.
D. Có, chứa nhiều vi sinh vật tiết ra độc tố ảnh hưởng đến sức khỏe.
Câu 7: Tác nhân gây hại của bệnh vàng greening
A. nấm Pyricularia oryzae.
B. nấm Colletotrichum.
C. vi khuẩn Candidatus Liberibacter asiaticus.
D. vi khuẩn Xanthomonas oryzae.
Câu 8: Sâu keo mùa thu thuộc
A. họ Muội nâu, bộ Cánh đều. B. họ Ruồi đục quả, bộ Hai cánh.
C. họ Ngài rau, bộ Cánh vảy. D. họ Ngài đêm, bộ Cánh vảy.
Câu 9: Sâu hại rau chỉ gây hại trên loài thực vật nào?
A. Cây Ngô. B. Cây Lúa. C. Cây họ Cải. D. Cây ăn quả.
Câu 10: giới hóa trong gieo trồng
Trang 2/3- đề CN 102
A. Máy làm đất. B. Máy bay phun thuốc trừ sâu.
C. Máy gieo hạt. D. Máy n phân đĩa.
Câu 11: Sâu b nhiễm chế phẩm trừ sâu nào sau đây thì thể sâu bị treo ngược trên cây?
A. chế phẩm virus trừ sâu. B. chế phẩm nấm trừ sâu.
C. chế phẩm vi khuẩn tr sâu. D. chế phẩm sinh vât.
Câu 12: Biện pháp nào sau đây quan trọng nhất để phòng tr rầy nâu hại lúa?
A. Vệ sinh đồng ruộng. B. Sử dụng các chế phẩm sinh học
C. Sử dụng giống kháng bệnh. D. Trồng xen canh.
Câu 13: Cây trồng (rau) bị sâu gây hại thường biểu hiện nào sau đây?
A. rau xuất hiện những đốm trắng, phiến bị ăn thủng, rau bị hại chỉ còn trơ lại gân lá.
B. cây cháy, chết thành đám gọi “cháy rầy”, năng suất chất lượng giảm.
C. Cây bị khô héo chết, hạt bị lép, rau xuất hiện những vết đốm đỏ.
D. rau xuất hiện những vết trong, mờ, bị ăn thủng, rau bị hại xác, chỉ n trơ lại gân lá.
Câu 14: Cho các bước sau:
(1) Thu hoạch (2) Làm đất, bón phân lót
(3) Chăm sóc, phòng trừ (4) Gieo hạt, trồng cây con
Trình tự các bước đúng trong quy trình trồng trọt
A. (2) (1) (3) (4). B. (1) (2) (3) (4).
C. (2) (4) (3) (1). D. (1) (2) (4) (3).
Câu 15: Các biện pháp nào sau đây phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng an toàn cho con người môi
trường?
1. Biện pháp canh tác. 2. Biện pháp sinh học. 3. Biện pháp hóa học. 4. Biện pháp giới, vật
A. 1-3-4. B. 2-3-4. C. 1-2-4. D. 1-2-3.
Câu 16: Biện pháp nào nhược điểm mang tính ngăn ngừa chính?
A. Sinh học. B. Canh tác. C. Hóa học. D. Vật lí, giới.
Câu 17: Bắp cải bị thối nhũn do sinh vật nào gây ra?
A. Vi khuẩn. B. Vi rus. C. Sâu đục thân. D. Nấm.
Câu 18: Cho các loại máy móc sau:
(1) Máy bón phân đĩa (2) Máy sạ lúa t động (3) Hệ thống tưới nước tự động
(4) Máy cày đất (5) Máy đánh đất (6) Máy bay phun thuốc trừ sâu
(7) Máy gieo hạt (8) Máy cấy lúa
Sử dụng máy c trong làm đất, gieo trồng, chăm sóc thu hoạch
A. làm đất (3), (6) ; gieo trồng (1), (4), (5) ; chăm sóc thu hoạch (1), (7), (8).
B. làm đất (4), (5) ; gieo trồng (1), (3), (6) ; chăm sóc thu hoạch (2), (7), (8).
C. làm đất (3), (6) ; gieo trồng (2), (7), (8) ; chăm sóc thu hoạch (2), (4), (5).
D. làm đất (4), (5) ; gieo trồng (2), (7), (8) ; chăm sóc thu hoạch (1), (3), (6).
Câu 19: Biện pháp gieo hạt thường áp dụng đối với những loại cây trồng nào?
A. Cây ăn quả; cây lấy lá, cây lấy củ.
B. Cây lấy hạt, một số loại rau.
C. Cây thân gỗ, cây lâu năm.
D. Cây lâm nghiệp, cây công nghiệp.
Câu 20: Biện pháp nào sau đây biện pháp sinh học trong phòng trừ sâu bệnh hại cây trồng?
A. Bón phân n đối. B. Dùng ong mắt đỏ.
C. Sử dụng giống kháng bệnh. D. Cắt cành bị bệnh.
Câu 21: Thế nào sâu hại cây trồng?
A. các loài vi rút gây hại đến chức năng sinh lí, cấu tạo mô của cây trồng.
B. các loài vi khuẩn gây hại đến chức năng sinh lí, cấu tạo của cây trồng.
C. các loài nấm gây hại đến chức năng sinh lí, cấu tạo của cây trồng.
Trang 3/3- đề CN 102
D. các loài côn trùng gây hại các bộ phận của cây trồng như thân, lá, hoa, quả, rễ,
Câu 22: Tác nhân gây hại của bệnh thán thư gì?
A. Vi khuẩn Candidatus Liberibacter asiaticus.
B. Nấm Colletotrichum.
C. Vi khuẩn Xanthomonas oryzae.
D. Nấm Pyricularia oryzae.
Câu 23: Để phòng trừ sâu sâu keo, biện pháp chung được sử dụng
A. xen canh với cây chua. B. xen canh với y hành.
C. luân canh với cây lúa nước. D. luân canh với cây họ đậu.
Câu 24: Chế phẩm vi khuẩn trừ sâu
A. chế phẩm chứa vi sinh vật khả năng gây độc cho sâu hại cây trồng.
B. chế phẩm có chứa vi khuẩn có khả năng gây độc cho sâu hại cây trồng.
C. chế phẩm chứa nấm có khả năng gây độc cho sâu hại y trồng.
D. chế phẩm chứa virus khả năng gây độc cho sâu hại cây trồng.
Câu 25: Công việc cụ thể của việc làm đất
A. cày, bừa, đập đất, lên luống, đào hố trồng cây.
B. vệ sinh đồng ruộng, sử dụng giống chống bệnh, sử dụng thuốc phòng trừ.
C. tưới nước, n phân, tiêu nước, tạo tán, tỉa cành, dặm cây.
D. sử dụng các dụng cụ, máy móc p hợp với từng loại cây trồng.
Câu 26: Sâu tơ hại rau đặc điểm
A. Cánh trước màu nâu, đầu rau u vàng trên mỗi đốt lông tơ.
B. Cánh trước màu nâu, giữa lưng gợn sóng trắng hoặc vàng; râu dài.
C. Cánh trước màu đen, giữa lưng một dải gợn sóng màu trắng, rau đầu dài.
D. Cánh trước màu xanh nhạt, đầu rau màu vàng trên mỗi đốt lông .
Câu 27: Khác với quy trình sản xuất chế phẩm vi khuẩn chế phẩm nấm, ngoài bước nhân nuôi
giống thuần chủng, quy trình sản xuất chế phẩm virus còn thêm bước
A. nghiền nát chất. B. xử nhiệt.
C. nhân nuôi vật chủ. D. phối trộn phụ gia.
Câu 28: Để phòng trừ bệnh đạo ôn hại lúa cần
A. quản nguồn rầy chổng cánh. B. ngâm nước trong ruộng.
C. thoát nước nhanh sau khi a lớn. D. d tính dự báo bệnh.
Câu 29: Để giảm tối đa lượng giống, cây con nâng cao năng suất trong trồng trọt, theo em cần áp
dụng giới hóa nào?
A. giới hóa trong chăm sóc và phòng trừ u, bệnh hại cây trồng.
B. giới hóa trong làm đất.
C. giới hóa trong gieo trồng.
D. giới hóa trong thu hoạch sản phẩm trồng trọt.
Câu 30: Biện pháp nào ưu điểm dễ sử dụng, hiệu quả nhanh khi phòng trừ sâu, bệnh hại cây
trồng?
A. Vật lí, giới. B. Hóa học. C. Sinh học. D. Canh tác.
------ HẾT ------