SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THPT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề kiểm tra gồm có 6 trang)
Họ và tên học sinh: ..........................................
Lớp.........
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: ĐỊA LÍ - Lớp 10
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ BÀI
I. Phần trắc nghiệm (7,0 điểm )
1.1. Trả lời trắc nghiệm
HỌC SINH GHI ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM VÀO Ô DƯỚI ĐÂY
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 2
425 26 27 28
Đáp án
1.2. Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1: Cho biểu đồ sau:
SẢN LƯỢNG THAN, DẦU VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2016
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Căn cứ vào biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng với sản lượng than, dầu, điện của nước ta,
năm 2016 so với 2005?
A. Dầu tăng, điện tăng. B. Than tăng, điện giảm.
Trang 1/6 - Mã đề 187
ĐIỂM Giáo viên chấm số 1
(Ký, ghi rõ họ tên)
Giáo viên chấm số 2
(Ký, ghi rõ họ tên)
Giáo viên coi kiểm tra
(Ký, ghi rõ họ tên)
Bằng số Bằng chữ
.................................. .................................. ……...................
MÃ ĐỀ 187
C. Than tăng, dầu giảm. D. Dầu giảm, than giảm.
Câu 2: Cho biểu đồ:
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu dầu thô khai thác, dầu thô xuất khẩu và xăng dầu nhập khẩu của nước ta.
B. Tốc độ tăng trưởng dầu thô khai thác, dầu thô xuất khẩu và xăng dầu nhập khẩu.
C. Khối lượng dầu thô khai thác, dầu thô xuất khẩu và xăng dầu nhập khẩu.
D. Giá trị dầu thô khai thác, dầu thô xuất khẩu và xăng dầu nhập khẩu của nước ta.
Câu 3: Hình thức của tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây có quy mô lớn nhất?
A. Vùng công nghiệp. B. Trung tâm công nghiệp.
C. Khu công nghiệp tập trung. D. Điểm công nghiệp.
Câu 4: Ngành nào sau đây thuộc ngành công nghiệp năng lượng?
A. dệt may. B. cơ khí.
C. luyện kim. D. điện lực.
Câu 5: Nhân tố tự nhiên quan trọng nhất ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố ngành công nghiệp
A. biển. B. khoáng sản.
C. rừng. D. khí hậu.
Câu 6: Việc hình thành và phát triển ngành công nghiệp hàng tiêu dùng chủ yếu dựa vào
A. nguồn nhiên liệu, quặng nguyên liệu, nguồn lao động.
B. nguồn lao động, thị trường tiêu thụ, nguồn nguyên liệu.
C. nguồn lao động, máy móc hiện đại, nguồn nhiên liệu.
D. quặng nguyên liệu, nguồn nước, máy móc hiện đại.
Câu 7: Nguồn năng lượng nào dưới đây được coi là năng lượng sạch có thể tái tạo được?
A. Khí đốt. B. Dầu mỏ.
C. Địa nhiệt. D. Than đá.
Câu 8: Nhân tốo sau đây không phải nhân tố tự nhiên ảnh hưởng tới sự phát triển phân
bố ngành công nghiệp?
A. Đất, rừng, biển. B. Khoáng sản và đất.
C. Khí hậu và nước. D. Tiến bộ khoa học kĩ thuật.
Câu 9: Ngành công nghiệp được xác định là ngành kinh tế quan trọng và cơ bản của các quốc gia là
A. công nghiệp điện tử tin học. B. công nghiệp năng lượng.
Trang 2/6 - Mã đề 187
C. công nghiệp luyện kim. D. công nghiệp cơ khí.
Câu 10: Một trong những tiêu chí quan trọng để đánh giá trình độ phát triển kinh tế của một nước là
A. tỉ trọng lao động trong ngành nông nghiệp.
B. tỉ trọng lao động trong ngành công nghiệp.
C. tỉ trọng ngành công nghiệp trong cơ cấu GDP.
D. tỉ trọng ngành nông nghiệp trong cơ cấu GDP.
Câu 11: Vai trò chủ đạo của ngành công nghiệp được thể hiện ở
A. tạo ra phương pháp tổ chức và quản lí tiên tiến.
B. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
C. cung cấp tư liệu sản xuất, xây dựng cơ sở vật chất cho tất cả các ngành kinh tế.
D. khai thác hiệu quả các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
Câu 12: Cho bảng số liệu sau:
Sản lượng than sạch, dầu thô, điện qua một số năm
Năm 2000 2005 2010 2014
Than (triệu tấn) 11,6 34,1 44,8 41,1
Dầu thô (triệu tấn) 16,3 18,5 15,0 17,4
Điện (kwh) 26,7 52,1 91,7 141,3
Để thể hiện sản lượng than sạch, dầu thô, điện qua một số năm, biểu đồ nào sau đây thích
hợp nhất?
A. Biểu đồ đường. B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ kết hợp (cột và đường). D. Biểu đồ cột.
Câu 13: Ngành công nghiệp năng lượng bao gồm những phân ngành nào sau đây?
A. Khai thác gỗ, khai thác dầu khí và công nghiệp nhiệt điện.
B. Khai thác dầu khí, công nghiệp luyện kim và cơ khí.
C. Công nghiệp điện lực, hóa chất và khai thác than.
D. Khai thác than, khai thác dầu khí và công nghiệp điện lực.
Câu 14: Ti vi màu, cát sét, đồ chơi điện tử, đầu đĩa là sản phẩm của nhóm ngành nào sau đây?
A. Điện tử tiêu dùng. B. Điện tử viễn thông.
C. Máy tính. D. Thiết bị điện tử.
Câu 15: Sự phát triển của công nghiệp thực phẩm cóc dụng thúc đẩy sự phát triển của ngành nào
sau đây?
A. Khai khoáng. B. Nông nghiệp.
C. Xây dựng. D. Luyện kim.
Câu 16: Ngành khai thác than có vai trò quan trọng trong việc cung cấp nhiên liệu cho
A. nhà máy nhiệt điện, nhà máy luyện kim. B. nhà máy thủy điện, nhà máy điện hạt nhân.
C. nhà máy chế biến thực phẩm. D. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm ngành công nghiệp dệt?
A. Đòi hỏi trình độ khoa học - kĩ thuật rất cao.
B. Lao động dồi dào, nhu cầu nhân công lớn.
C. Có thị trường tiêu thụ tại chỗ rộng lớn.
D. Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.
Câu 18: Ngành công nghiệp nào được coi thước đo trình độ phát triển khoa học thuật của mọi
quốc gia trên thế giới?
A. Hoá chất. C. Cơ khí.
C. Điện tử – tin học. D. Sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 19: Qúa trình chuyển dịch từ một nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp sang một nền kinh
tế dựa vào sản xuất công nghiệp gọi là
A. hiện đại hoá. B. công nghiệp hoá.
C. cơ giới hoá. D. hóa học hóa.
Trang 3/6 - Mã đề 187
Câu 20: Cho sơ đồ sau:
Sơ đồ trên phù hợp với hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây?
A. Trung tâm công nghiệp. B. Điểm công nghiệp.
C. Vùng công nghiệp. D. Khu công nghiệp tập trung.
Câu 21: Nguyên liệu chủ yếu của công nghiệp thực phẩm là sản phẩm của ngành
A. khai thác gỗ, chăn nuôi và thủy sản. B. trồng trọt, chăn nuôi và thủy sản.
C. khai thác gỗ, khai thác khoáng sản. D. khai thác khoáng sản, thủy sản.
Câu 22: Các ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng, công nghiệp thực phẩm thường phân bố ở
A. ven các thành thố lớn. B. gần nguồn nguyên liệu.
C. gần thị trường tiêu thụ. D. nơi tập trung đông dân.
Câu 23: Hoạt động công nghiệp nào sau đây không cần nhiều lao động
A. Thủy điện. B. Dệt - may.
C. Giày – dép. D. Thực phẩm.
Câu 24: Cho bảng số liệu:
Một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới thời kì 1950 - 2003
Năm 1950 1960 1970 1980 2003
Than (triệu tấn) 1820 2603 2936 3770 5300
Dầu mỏ (triệu tấn) 523 1052 2336 3066 3904
Điện (tỉ kwh) 967 2304 4962 8247 14851
Thép (triệu tấn) 189 346 594 682 870
Nhận xét nào dưới đây không đúng về tốc độ tăng trưởng các sản phẩm công nghiệp của thế
giới thời kì 1950 – 2003?
A. Dầu mỏ có tốc độ tăng liên tục qua các năm.
B. Than có tốc độ tăng trưởng không ổn định qua các năm.
C. Điện có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
D. Thép có tốc độ tăng nhanh đứng thứ hai.
Câu 25: Ý nào sau đây đúng với vai trò của ngành sản xuất công nghiệp?
A. Là cơ sở để phát triển ngành chăn nuôi.
B. Cung cấp lương thực thực phẩm cho con người.
C. Tạo ra mối liên hệ kinh tế, xã hội giữa các địa phương, các nước.
D. Sản xuất ra một khối lượng của cải vật chất rất lớn cho xã hội.
Câu 26: Nhân tố có ảnh hưởng lớn nhất đến việc lựa chọn địa điểm xây dựng khu công nghiệp là
A. cơ sở hạ tầng. B. vị trí địa lí.
C. dân cư và nguồn lao động. D. tài nguyên thiên nhiên.
Trang 4/6 - Mã đề 187
Câu 27: Ở nước ta, vùng than lớn nhất đang khai thác thuộc tỉnh
A. Cà Mau. B. Lạng Sơn. C. Quảng Ninh. D. Hòa Bình.
Câu 28: Khoáng sản nào sau đây được coi là “vàng đen” của nhiều quốc gia?
A. Mangan. B. Dầu mỏ. C. Than. D. Sắt.
II. Phần tự luận (3,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm).
Cho bảng số liệu:
Tốc độ tăng trưởng của sản phẩm công nghiệp Dầu mỏ trên thế giới thời kì 1950-2003
(Đơn vị: %)
Năm 1950 1960 1970 1980 1990 2003
Dầu mỏ 100 201 447 586 637 746
Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng trưởng của sản phẩm công nghiệp Dầu mỏ trên thế
giới thời kì 1950-2003
Câu 2 (2,0 điểm)
a. sao công nghiệp chê• biê•n thực phẩm ớc ta thươ‚ng tập trung c vùng đồng bằng,
đô thị?
b. So sánh sự khác biệt về đặc điểm giữa hai hình thức khu công nghiệp tập trung trung
tâm công nghiệp?
------ HẾT ------
(Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm)
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Trang 5/6 - Mã đề 187