C. công nghiệp luyện kim. D. công nghiệp cơ khí.
Câu 10: Một trong những tiêu chí quan trọng để đánh giá trình độ phát triển kinh tế của một nước là
A. tỉ trọng lao động trong ngành nông nghiệp.
B. tỉ trọng lao động trong ngành công nghiệp.
C. tỉ trọng ngành công nghiệp trong cơ cấu GDP.
D. tỉ trọng ngành nông nghiệp trong cơ cấu GDP.
Câu 11: Vai trò chủ đạo của ngành công nghiệp được thể hiện ở
A. tạo ra phương pháp tổ chức và quản lí tiên tiến.
B. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
C. cung cấp tư liệu sản xuất, xây dựng cơ sở vật chất cho tất cả các ngành kinh tế.
D. khai thác hiệu quả các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
Câu 12: Cho bảng số liệu sau:
Sản lượng than sạch, dầu thô, điện qua một số năm
Năm 2000 2005 2010 2014
Than (triệu tấn) 11,6 34,1 44,8 41,1
Dầu thô (triệu tấn) 16,3 18,5 15,0 17,4
Điện (kwh) 26,7 52,1 91,7 141,3
Để thể hiện sản lượng than sạch, dầu thô, điện qua một số năm, biểu đồ nào sau đây thích
hợp nhất?
A. Biểu đồ đường. B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ kết hợp (cột và đường). D. Biểu đồ cột.
Câu 13: Ngành công nghiệp năng lượng bao gồm những phân ngành nào sau đây?
A. Khai thác gỗ, khai thác dầu khí và công nghiệp nhiệt điện.
B. Khai thác dầu khí, công nghiệp luyện kim và cơ khí.
C. Công nghiệp điện lực, hóa chất và khai thác than.
D. Khai thác than, khai thác dầu khí và công nghiệp điện lực.
Câu 14: Ti vi màu, cát sét, đồ chơi điện tử, đầu đĩa là sản phẩm của nhóm ngành nào sau đây?
A. Điện tử tiêu dùng. B. Điện tử viễn thông.
C. Máy tính. D. Thiết bị điện tử.
Câu 15: Sự phát triển của công nghiệp thực phẩm có tác dụng thúc đẩy sự phát triển của ngành nào
sau đây?
A. Khai khoáng. B. Nông nghiệp.
C. Xây dựng. D. Luyện kim.
Câu 16: Ngành khai thác than có vai trò quan trọng trong việc cung cấp nhiên liệu cho
A. nhà máy nhiệt điện, nhà máy luyện kim. B. nhà máy thủy điện, nhà máy điện hạt nhân.
C. nhà máy chế biến thực phẩm. D. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm ngành công nghiệp dệt?
A. Đòi hỏi trình độ khoa học - kĩ thuật rất cao.
B. Lao động dồi dào, nhu cầu nhân công lớn.
C. Có thị trường tiêu thụ tại chỗ rộng lớn.
D. Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.
Câu 18: Ngành công nghiệp nào được coi là thước đo trình độ phát triển khoa học kĩ thuật của mọi
quốc gia trên thế giới?
A. Hoá chất. C. Cơ khí.
C. Điện tử – tin học. D. Sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 19: Qúa trình chuyển dịch từ một nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp sang một nền kinh
tế dựa vào sản xuất công nghiệp gọi là
A. hiện đại hoá. B. công nghiệp hoá.
C. cơ giới hoá. D. hóa học hóa.
Trang 3/6 - Mã đề 187