SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG PTDTNT
THCS & THPT NƯỚC OA
--------------------
(Đề thi có 04 trang)
KIỂM TRA GIỮA KỲ 2
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: ĐỊA LÍ 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và
tên: .........................................................................
Số báo
danh: ....... Mã đề 101
PH N I: TR C NGHI M NHI U PH NG ÁN L A CH N. ƯƠ (3,0 đi m)
Câu 1. Lúa mì là một trong những cây lương thực quan trọng. Lúa mì được trồng chủ yếu ở
quốc gia nào sau đây?
A. Ai Cập, Nigeria, Nam Phi. B. Brazil, Malaysia, Philippines.
C. Nga, Hoa Kỳ, Canada. D. Việt Nam, Thái Lan, Indonesia.
Câu 2. Để đánh giá mức sống dân cư của một quốc gia, người ta dùng chỉ số?
A. GDP /người và GNI/người. B. GNI và GDP /người
C. GDP và GNI/người. D. GDP và GNI.
Câu 3. Đô thị hóa là gì?
A. Sự thu hẹp quy mô các thành phố và giảm dân số đông.
B. Quá trình tăng tỷ lệ dân số sống ở thành thị và phát triển các hoạt động kinh tế, văn hóa
đô thị.
C. Quá trình người dân nông thôn chuyển hoàn toàn sang làm nông nghiệp.
D. Sự mở rộng lãnh thổ quốc gia ra các khu vực mới.
Câu 4. Yếu tố nào giúp sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản ngày càng giảm sự phụ
thuộc vào điều kiện tự nhiên, do
A. sự phát triển của khoa học - công nghệ.
B. không gian sản xuất của các anh ngày càng thu hẹp.
C. tỉ trọng của ngành trong nền kinh tế thế giới ngày càng giảm.
D. khí hậu trái đất ngày càng biến đổi.
Câu 5. Tổng thu nhập trong nước (GDP) Là tổng giá trị của tất cả hàng hóa và dịch vụ cuối
cùng được tạo ra trong một năm bởi
A. tất cả công dân mang quốc tịch của một quốc gia, tiến hành trên phạm vi toàn thế giới.
B. các thành phần kinh tế hoạt động trên phạm vi lãnh thổ quốc gia đó.
C. tất cả công dân mang quốc tịch của một quốc gia, tiến hành trên phạm vi lãnh thổ của
quốc gia đó.
D. các thành phần kinh tế trong nước hoạt động trên phạm vi lãnh thổ quốc gia đó.
Câu 6. Tốc độ gia tăng dân số thế giới trong thế kỉ XXI
A. nhanh. B. không tăng, không giảm.
C. rất nhanh. D. có xu hướng giảm.
Câu 7. Bốn quốc gia có lượng thủy sản nuôi trồng lớn nhất thế giới năm 2019 là
A. Trung Quốc, Na Uy, Bangladesh, Liên bang Nga.
B. Canada, Ai Cập , Na Uy, Philippines.
Mã đề 101 Trang 1/4
C. Hoa Kỳ, Liên bang Nga, Argentina, Ấn Độ.
D. Trung Quốc, Ấn Độ, Indonesia, Việt Nam.
Câu 8. Trong các nguồn lực phát triển kinh tế của lãnh thổ, khoa học công nghệ được xếp vào
nhóm?
A. Nguồn lực từ bên ngoài lãnh thổ. B. Nguồn lực kinh tế - xã hội
C. Vị trí địa lý. D. Nguồn lực tự nhiên.
Câu 9. Phân bố dân cư trên thế giới có đặc điểm là
A. tập trung nhiều ở Châu Phi. B. tập trung ở các nước phát triển.
C. không đều trong không gian. D. không thay đổi theo thời gian.
Câu 10. Cơ cấu dân số thể hiện được tình hình sinh tử, tuổi thọ, khả năng phát triển dân số và
nguồn lao động của một quốc gia là cơ cấu dân số theo:
A. lao động. B. giới tính. C. trình độ văn hóa. D. độ tuổi.
Câu 11. Có mấy hình thức chăn nuôi chính?
A. 3 hình thức. B. 4 hình thức. C. 5 hình thức. D. 2 hình thức.
Câu 12. Các quốc gia có diện tích rừng lớn nhất trên thế giới năm 2019 là
A. Hoa Kỳ, Ấn Độ, Ô-xtrây-li-a, Bra-xin, Ca-na-đa.
B. Liên bang Nga, Phần Lan, Bra-xin, Trung Quốc, In-đô-mê-xi-a.
C. Liên bang Nga, Ca-na-đa, Hoa Kỳ, Bra-xin, Trung Quốc.
D. Hoa Kỳ, Ấn Độ, Ô-xtrây-li-a, Bra-xin, Trung Quốc.
PH N II: CÂU TR C NGHI M ĐÚNG SAI . (2,0 đi m)
Thí sinh tr l i t câu 1 đn câu câu 2. Trong m i ý a),b),c),d) m i câu thí sinh ch n ế
đúng ho c sai.
Câu 1. Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 1950-2000 VÀ DỰ ĐOÁN ĐẾN NĂM 2050
(đơn vị: nghìn người)
m
Nhóm tuổi
1950 2000 2050
(Dự báo)
0-14 869 068 1 851 318 2 055 659
15-64 1 538 654 3 870 416 6 130 523
65 trở lên 128 709 421 759 1 548 852
Tổng cộng 2 536 431 6 143 493 9 735 034
(Nguồn: World Population Prospects)
a) Số người trong độ tuổi lao động (15-64 tuổi) có xu hướng giảm trong tương lai.
b) Dân số thế giới xu ớng già hóa do số người từ 65 tuổi trở lên tăng mạnh qua các
năm.
c) Dân số thế giới năm 1950 là hơn 2,5 tỷ người.
d) Nhóm tuổi t 65 trở lên s lượng dân số cao nhất trong cả ba năm 1950, 2000
2050.
Câu 2. Cho thông tin sau:
Ngành nông nghiệp, lâm nghiệp thủy sản đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế Việt
Nam, không chỉ cung cấpơng thực, thực phẩm còn tạo việcm cho hàng triệu lao động
nông thôn. Theo báo cáo của Ngân hàng Thế giới, việc áp dụng các phương pháp canh tác bền
vững đã giúp tăng năng suất cải thiện môi trường tại Việt Nam. Tuy nhiên, các ngành này
Mã đề 101 Trang 1/4
cũng đối mặt với nhiều thách thức, đặc biệt ô nhiễm môi trường do hoạt động sản xuất. Báo
cáo của Ngân hàng Thế giới đã chỉ ra mức độ và tác động của ô nhiễm liên quan đến phát triển
ngành thủy sản tại Việt Nam, đồng thời đề xuất các biện pháp quản giảm thiểu ô nhiễm
để đảm bảo sự phát triển bền vững.
(Nguồn: worldbank.org )
a) Báo cáo của Ngân hàng Thế giới không đề cập đến vấn đề ô nhiễm môi trường trong
ngành thủy sản tại Việt Nam.
b) Ngành nông nghiệp, lâm nghiệp thủy sản đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế
Việt Nam.
c) Áp dụng phương pháp canh tác bền vững không mang lại lợi ích nào cho môi trường.
d) Việc phát triển ngành nông nghiệp, lâm nghiệp thủy sản thể gây ra những vấn đề
môi trường nếu không được quản lý tốt.
PH N III: CÂU TR C NGHI M YÊU C U TR L I NG N. (2,0 đi m)
Thí sinh tr l i t câu 1 đn câu 4. ế
Câu 1. Cho thông tin sau:
Năm 2020, tỉ suất sinh thô của Việt Nam 16,3 ‰ và tỉ suất tử thô6,06 ‰. Tính tỉ suất gia
tăngn số tự nhiên của nước ta năm 2020. (làm tròn kết quả đến hàng thập phân thứ hai của
đơn vị % )
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021)
Câu 2. Cho bảng số liệu:
Diện tích, sản lượng lúa của Việt Nam năm 2021
Năm Sản lượng (triệu
tấn) Diện tích (triệu ha)
2021 48,86 7,24
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022)
Căn cứ vào bảng s liệu trên, nh năng suất lúa của Việt Nam 2021 (Làm tròn kết quả đến
hàng thập phân thứ nhất của đơn vị tấn/ha ).
Câu 3. Cho bảng số liệu:
Diện tích, dân số của Trung Quốc năm 2021
Năm Diện tích (triệu km² ) Dân số (tỉ người)
2021 9,6 1,412
(Nguồn: data.worldbank.org)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính mật độ dân số của Trung Quốc năm 2021.( Làm tròn kết quả
đến hàng đơn vị của đơn vị người/km²).
Câu 4. Cho bảng số liệu:
Tổng sản phẩm trong nước, dân số của Việt Nam năm 2021
Năm Tổng sản phẩm trong nước (tỷ
USD)
Dân số (triệu người)
2021 366,5 98,94
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2022)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính tổng sản phẩm bình quân đầu người của Việt Nam năm 2021
(Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của đơn vị USD/người ).
PH N IV. T LU N. (3,0 đi m)
Mã đề 101 Trang 1/4
Câu 1: Cho bảng số liệu:
Sản lượng lương thực của thế giới năm 2000 và năm 2019
(đơn vị: triệu tấn)
Năm
Loại cây 2000 2019
Lúa gạo 598,7 755,5
Lúa mì 585,0 765,8
Ngô 592,0 1148,5
Cây lương thực khác 283,0 406,1
Tổng số 2058,7 3075,9
a) Tính cơ cấu sản lượng lương thực thế giới năm 2000 và năm 2019.
b) Vẽ biểu đồ thể hiện quy mô cấu sản lượngơng thực của thế giới năm 2000 năm
2019.
c) Nhận xét sự thay đổi quy và cơ cấu sản lượng lương thực thế giới năm 2019 so với năm
2000.
Câu 2: Tại sao ở các nước phát triển, tỉ lệ dân đô thị ngày càng tăng?
------ HẾT ------
Mã đề 101 Trang 1/4