MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023
Môn Địa lí - lớp 8
I. Trắc nghiệm: 15 câu x 1/3 điểm= 5,0 điểm
II. Tự luận: 3 câu = 5,0 điểm
Cộng Cấp độ tư duy
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao
TN TL TN TL TN TL TN TL Nội dung kiến thức/kĩ năng
KHU VỰC ĐÔNG NAM Á
2 0,66 đ
Đông Nam Á- đất liền và hải đảo
2 1 1đ
Dân cư, xã hội
1 0,33đ
Đặc điểm kinh tế
2 1 1đ
Hiệp hội các nước Đông Nam Á
ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN VIỆT NAM
2 0,66đ
Vị trí, giới hạn, hình dạng lãnh
thổ
0,66 đ 2
Vùng biển
2 đ 1
Khoáng sản
2 đ 1
Địa hình
0,66 đ 1 1
Khí hậu
KĨ NĂNG
1 1đ
Phân tích bảng số liệu về sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế ĐNA
15 câu TN; 3 câu TN; 12 câu TN; 1 câu TL 1 câu TL
Cộng
1câu TL 3 câu TL 4 điểm 2 điểm 1 điểm 3 điểm
10 điểm
BẢNG MÔ TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II – NĂM HỌC 2022 – 2023
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cấp độ
Chủ đề
- Dân cư, xã hội
- Đông Nam Á- đất liền và hải đảo
- Dân cư, xã hội - Hiệp hội các nước Đông Nam Á KHU VỰC ĐÔNG NAM Á
- Đặc điểm kinh tế
2
- Hiệp hội các nước - Đông Nam Á
Số câu: 7
- Khí hậu - Địa hình - Khoáng sản
- Vùng biển - Khí hậu
2
- Vị trí, giới hạn, hình dạng lãnh thổ ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN VIỆT NAM
1
Số câu: 5
KĨ NĂNG
Phân tích bảng số liệu về sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế ĐNA
1
Số câu:
Phòng GD-ĐT Bắc Trà My Truờng THCS 19.8 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN: ĐỊA LÍ 8 Năm học: 2022-2023 Thời gian: 45 phút
Họ và tên: ………………… ……... Lớp: …
Điểm Lời phê của giáo viên
B. Đông Dương. D. Mã-lai
B. Việt Nam. D. Phi-líp-pin
B. Môn-gô-lô-it. D. Ô-xtra-lô-it.
B. lúa gạo. D. sắn
B. 1984. D. 1997
B. Đà Nẵng. D. Quảng Ngãi.
TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất và ghi vào giấy bài làm. Câu 1: Các sông lớn nhất của Đông Nam Á là A. Hồng Hà, Mê Công C. Mê Nam, I-ra-oa-đi B. Mê Công, Xa-lu-en D. Mê Nam, Hồng Hà Câu 2: Phần đất liền Đông Nam Á có tên là A. Bán đảo Ấn Độ. C. Bán đảo Trung Ấn. Câu 3: Quốc gia có dân số đông nhất trong khu vực là A. In-đô-nê-xi-a. C. Thái Lan. Câu 4: Chủng tộc chủ yếu ở Đông Nam Á là A. Ơ-rô-pê-ô-it. C. Môn-gô-lô-it và Ô-xtra-lô-it. Câu 5: Cây lương thực chủ yếu của Đông Nam Á là A. lúa mì. C. ngô. Câu 6: Việt Nam gia nhập ASEAN vào năm nào? A. 1967. C. 1995. Câu 7: Hiệp hội các nước Đông Nam Á có bao nhiêu thành viên? B. 10. A. 9. C. 11. D. 12 Câu 8: Nơi hẹp nhất theo chiều tây-đông của nước ta thuộc tỉnh thành nào? B. Quảng Ngãi. A. Quảng Nam. C. Quảng Bình. D. Quảng Trị. Câu 9: Quần đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh thành nào? A. Thừa Thiên Huế. C. Quảng Nam. Câu 10: Phần biển Việt Nam nằm trong biển Đông có diện tích là bao nhiêu km2? A. 1 triệu km2. C. 1.4 triệu km2. B. 1.2 triệu km2. D. 1.6 triệu km2.
B. Biển Đông. D. Biển Gia-va.
Câu 11: Vùng biển của Việt Nam là một phần của biển nào? A. Biển Hoa Đông. C. Biển Xu-Lu. Câu 12: Ranh giới giữa hai miền khí hậu Bắc và Nam là dãy núi
B. Trường Sơn Bắc. D. Trường Sơn Nam.
A. Hoàng Liên Sơn. C. Bạch Mã. Câu 13: Cơ cấu dân số chủ yếu ở các nước Đông Nam Á là A. cơ cấu trẻ. C. cơ cấu già. B. cơ cấu trung bình. D. cơ cấu ổn định. Câu 14: Sự hợp tác để phát triển kinh tế-xã hội của các nước ASEAN biểu hiện qua yếu tố nào? A. Sử dụng đồng tiền chung trong khu vực. B. Hình thành một thị trường chung. C. Cùng hợp tác để sản xuất ra sản phẩm. D. Tăng cường trao đổi hàng hóa giữa các nước. Câu 15: Nhân tố nào là nhân tố quyết định đến sự phân hóa Tây - Đông của khí hậu nước ta? A. Vĩ độ. C. Gió mùa. B. Kinh độ. D. Địa hình. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) Chứng minh địa hình nước ta được tân kiến tạo nâng lên và tạo thành nhiều bậc kế tiếp nhau. Câu 2: (2,0 điểm) Chứng minh tài nguyên khoáng sản nước ta phong phú và đa dạng? Câu 3: (1,0 điểm) Cho bảng số liệu
Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP) phân theo ngành kinh tế của một số nước
Đông Nam Á qua các năm (Đơn vị: %)
Dịch vụ
Nước
Nông nghiệp Năm 2000 Công nghiệp Năm 2017 Năm 2017
Cam-pu-chia Lào Phi-líp-pin 37,8 52,9 14,0 24,9 18,3 9,7 Năm 2000 23,0 22,8 34,5 Năm 2017 32,8 34,9 30,4 Năm 2000 39,2 24,3 51,5 42,3 46,8 59,9
Dựa vào bảng số liệu trên nhận xét về chuyển dịch cơ cấu kinh tế của một số quốc gia Đông Nam Á
...................... HẾT ......................
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2, NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn: Địa lí - Lớp 8
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng 0,33 điểm ( 3 Câu được 1 điểm)
Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp án B C A C B C B C B B A C A D D
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Nội dung Điểm
Câu hỏi
Câu 1 Chứng minh địa hình nước ta được tân kiến tạo nâng lên và tạo thành nhiều bậc kế tiếp nhau. 0.5
– Địa hình nước ta do giai đoạn Cổ kiến tạo và Tân kiến tạo lập lên. 0.25
0.25 (2,0 điểm ) + Cổ kiến tạo: các vùng núi bị ngoại lực bào mòn phá huỷ tạo nên những bề mặt san bằng, thấp, thoải.
0.5 + Tân kiến tạo: Địa hình nước ta nâng cao và phân thành nhiều bậc kế tiếp nhau: đồi núi, đồng bằng, thềm lục địa. 0.5 – Địa hình thấp dần từ nội địa ra biển, cao ở Tây Bắc – thấp dần ở Đông Nam.
– Địa hình nước ta chủ yếu theo 2 hướng Tây Bắc – Đông Nam và vòng cung, ngoài ra còn có một số hướng khác trong phạm vi hẹp.
Tài nguyên khoáng sản nước ta phong phú và đa dạng
Câu 2 1
+ Hiện nay, ở nước ta đã khảo sát, thăm dò được khoảng 5000 điểm quặng và tụ khoáng của gần 60 loại khoáng sản khác nhau, trong đó có nhiều loại đã và đang được khai thác. 1 (2,0 điểm )
+ Lãnh thổ VN nằm trên chỗ giao nhau giữa 2 vành đai kiến tạo và sinh khoáng lớn nhất là Thái Bình Dương và Địa Trung Hải
Câu 3 Dựa vào bảng số liệu trên nhận xét về chuyển dịch cơ cấu kinh tế của một số quốc gia Đông Nam Á
- Chuyển dịch theo hướng tích cực:
+ Giảm tỉ trọng khu vực nông nghiệp. 1 (1,0 điểm ) + Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp và dịch vụ.
- Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế khác nhau giữa các quốc gia.
=> Chuyển dịch theo hướng CNH, HĐH nhưng tốc độ còn chậm.
TỔ TRƯỞNG GIÁO VIÊN RA ĐỀ
NGUYỄN VĂN BẰNG