- Người ra đề: Trần Đức– Tổ Xã hội – Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm.
- Kiểm tra giữa học kỳ II – Môn Địa lí 8 – Thời gian 45 phút - Năm học 2022-2023
Chủ đề
Nội
dung
Nhận biết Thông
hiểu
Vận dụng Tổng
điểm
Thấp Cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
Nội dung
1: KHU
VỰC
ĐÔNG
NAM Á
- Biết
được vị trí
của Đông
Nam Á.
- Biết
được tên
gọi phần
đất liền
Đông Nam
Á.
- Biết
được
chủng tộc
chủ yếu
Đông Nam
Á.
- Biết
được
cấu dân số
- Nắm
được đặc
điểm phát
triển kinh
tế của các
quốc gia
Đông Nam
Á.
- Nhận xét
về s thay
đổi cấu
kinh tế
các nước
Đông Nam
Á.
Đông
Nam Á.
- Biết
được quốc
gia duy
nhất
không
giáp biển
Đông
Nam Á.
- Biết
được thời
gian ra đời
của hiệp
hội Đông
Nam Á.
- Biết
được mục
tiêu chung
của
ASEAN.
- Biết
được kết
quả của sự
hợp tác để
phát triển
kinh tế -
hội của
ASEAN.
2
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
8
(CI1,2,3,4,5,7,8,
9)
2,67
26,7
1(CI6)
0,33
3,3
1(CII18)
1,0
10
10
4,0
40
Nội dung
2: ĐỊA
TỰ NHIÊN
VIỆT NAM
- Biết
được chiều
dài Bắc
Nam kéo
dài bao
nhiêu
độ.
- Biết
được đặc
điểm vị trí
địa tự
nhiên Việt
Nam.
- Biết
được khí
hậu
vùng biển
nước ta.
- Biết
được vị trí
của vùng
biển Việt
Nam.
- Nắm
được tính
chất nhiệt
đới của
khí hậu
nước ta.
- Nắm
được
những
nhân tố
quyết định
đến sự
phân hóa
Tây- Đông
của khí
hâu nước
ta.
- Giải
thích về
đặc điểm
địa hình
Việt Nam.
- Phân tích
được đặc
điểm tài
nguyên
khoáng
sản nước
ta. liên hệ
cách khai
thác sử
dụng tài
nguyên
khoán sản
hợp lí.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
4(CI10,11,12,1
3)
1,33
13,3
2(CI14,15)
0,67
6,7
1(CII17)
2,0
20
11(CII16)
2,0
20
8
6,0
60
Tổng số câu:
Tổng số điểm:
Tỉ lệ:
12
4,0
40
4
3,0
30
18
10,0
100
------------------Hết----------------
Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
Họ và tên:............................................
Lớp: 8/.....
KIỂM TRA GIỮA HKII( 2022-2023)
Môn: ĐỊA LÍ 8
(Thời gian: 45 phút không kể phát đề)
MÃ ĐỀ A
ĐIỂM:
I. TRẮC NGHIỆM: (5 ĐIỂM) Chọn đáp án đúng nhất và ghi vào phần làm bài.
Câu 1. Đông Nam Á là cầu nối của hai đại dương nào ?
A. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương. B. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. D. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương.
Câu 2. Phần đất liền Đông Nam Á có tên là
A. Bán đảo Ấn Độ. B. Đông Dương.
4
C. Bán đảo Trung Ấn. D. Mã-lai.
Câu 3. Chủng tộc chủ yếu ở Đông Nam Á là
A. Ơ-rô-pê-ô-it và nê-grô-it. B. Môn-gô-lô-it và người lai.
C. Ô-xtra-lô-it và người lai. D. Môn-gô-lô-it và Ô-xtra-lô-it.
Câu 4. Đông Nam Á chủ yếu thuộc cơ cấu dân số
A. trẻ. B. trung bình. C. già. D. ổn định.
Câu 5. Phần đất liền của Việt Nam không tiếp giáp quốc gia nào sau đây?
A. Thái Lan. B. Trung Quốc. C. Lào. D. Cam-pu-chia.
Câu 6. Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm phát triển kinh tế của các quốc gia Đông Nam Á ?
A. Có nền kinh tế phát triển hiện đại. B. Phát triển nhanh và duy trì tốc độ tăng trưởng cao.
C. Nền kinh tế phát triển khá nhanh, song chưa vững chắc.
D. Các quốc gia Đông Nam Á có nền kinh tế nghèo nàn lạc hậu và kém phát triển.
Câu 7. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á ra đời vào năm
A. 1965. B. 1966. C. 1967. D. 1968.
Câu 8. Mục tiêu chung của ASEAN là
A. xây dựng một công đồng hòa hợp, phát triển kinh tế.
B. cùng nhau phát triển kinh tế - xã hội, an ninh, ổn định khu vực.
C. giữ vững hòa bình, an ninh, ổn định khu vực, xây dựng một công đồng hòa hợp.
D. giữ vững hòa bình, an ninh, ổn định khu vực, xây dựng một công đồng hòa hợp, cùng nhau phát triển kinh tế - xã hội.
Câu 9. Sự hợp tác để phát triển kinh tế-xã hội của các nước ASEAN biểu hiện qua
A. hình thành một thị trường chung. B. cùng hợp tác để sản xuất ra sản phẩm.
C. sử dụng đồng tiền chung trong khu vực. D. tăng cường trao đổi hàng hóa giữa các nước.
Câu 10. Từ Bắc vào Nam, phần đất liền nước ta kéo dài khoảng bao nhiêu vĩ độ ?
A. 150 vĩ tuyến. B. 160 vĩ tuyến. C. 170 vĩ tuyến. D. 180 vĩ tuyến.
Câu 11. Việt Nam có đặc điểm vị trí về mặt tự nhiên là
A. vị trí gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.
B. nằm trên các tuyến đường bộ, đường sắt xuyên Á.
C. nằm trên tuyến đường hàng hải, hàng không quan trọng của thế giới.
D. nằm trong khu vực châu Á-Thái Bình Dương đây là khu vực có nền kinh tế phát triển.
Câu 12. Vùng biển của Việt Nam nằm trong khí hậu
A. xích đạo. B. cận nhiệt gió mùa.
C. nhiệt đới gió mùa. D. ôn đới gió mùa.