TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I– NĂM HỌC 2023-2024
TỔ : Sử -Địa -Anh MÔN: ĐỊA LÝ 9
1.Mục tiêu:
- Giúp HS hệ thống kiến thức về tự nhiên, dân cư - xã hội, kinh tế vùng Đông Nam Bộ và Đồng bằng Sông Cửu Long
- Rèn luyện kĩ năng phân tích biểu đồ
- Rèn luyện kĩ năng tính toán, vẽ biểu đồ cho học sinh.
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh sau khi học xong các nội dung.
- Điều chỉnh kịp thời quá trình dạy học .
2.Hình thức kiểm tra:
- Đề kiểm tra kết hợp câu hỏi dạng tự luận (5 điểm) và câu hỏi dạng trắc nghiệm khách quan (5,0 điểm).
- Đảm bảo có cả nội dung kiểm tra về kiến thức và kĩ năng.
- Thời gian làm bài: 45 phút.
I. MA TRẬN
Cấp độ
Nội dung
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL TL TNKQ TL
Vùng Đông
Nam Bộ
- Nhận biết vị
trí địa lí, giới
hạn lãnh thổ
- Trình bày
được đặc
điểm tự nhiên,
tài nguyên
thiên nhiên
của vùng
- Trình bày
được đặc
điểm dân cư,
hội của
vùng
- Trình bày
được đặc
điểm phát
triển kinh tế
của vùng
- Nêu được
tên các trung
tâm kinh tế
- Nhận biết
được vị trí,
giới hạn
vai trò của
- Thuận lợi
và khó khăn
về điều kiện
tự nhiên và
tài nguyên
thiên nhiên
của vùng
Đông Nam
Bộ đối với
việc phát
triển kinh tế
của vùng
8 (10)
5,0
vùng kinh tế
trọng điểm
phía Nam
Số câu
Số điểm
4 (8 PA2)
1,33đ (2,66đ PA2)
2 (1 PA2)
0,66đ (0,33đ PA2)
0 (1PA2)
(2đ PA2)
1 (0 PA2)
2,0đ (0 PA2)
1 (0 PA2)
1,0đ (0 PA2)
Vùng Đồng
bằng sông
Cửu Long
- Nhận biết vị
trí địa lí, giới
hạn lãnh thổ
- Trình bày
được đặc
điểm tự nhiên,
tài nguyên
thiên nhiên
của vùng
- Trình bày
được đặc
điểm dân cư,
hội của
vùng
- Trình bày
được đặc
điểm phát
triển kinh tế
của vùng.
- Nêu được
tên các trung
tâm kinh tế
lớn.
- Thuận lợi
và khó khăn
về điều kiện
tự nhiên và
tài nguyên
thiên nhiên
của Đồng
bằng sông
Cửu Long
đối với việc
phát triển
kinh tế của
vùng
- Đặc điểm tự
nhiên, tài
nguyên thiên
nhiên của
vùng đồng bằng
sông Cửu Long
- Đặc điểm
dân cư vùng
Vẽ biểu đồ
thể hiện sản
lượng thuỷ
sản ở ĐB SCL
so với cả
nước
Nhận t sản
lượng thuỷ
sản ở ĐBSCL
Số câu
Số điểm
8 (4 PA2)
2,66đ (1,33đ PA2)
1 (2 PA2)
0,33đ (0,66đ PA2)
1 (0 PA2)
2,0đ (0 PA2)
0,5 (1PA2)
(2đ PA2)
0.5 (1 PA2)
(1,0 PA2)
9 (8)
5,0
TS câu 12 0 3 1 0.5 00.5 17
TS điểm 4,0 đ 1,0 đ 2,0 đ 2,0 đ 1,0 đ 10,0 đ
Họ và tên HS: _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
Lớp Trường THCS Kim Đồng
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II (2023-2024)
MÔN:ĐỊA LÍ 9
Thời gian làm bài: 45 phút
Điểm Chữ kí của giám thị Chữ kí của giám khảo
ĐỀ A
A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điê_m) Khoanh tròn vào phương án trả lời đúng
Câu 1. Thành phố Hồ Chí Minh chiếm bao nhiêu % giá trị sản xuất công nghiệp toàn vùng?
A. 45 % B. 50 % C. 55 % D. 60 %
Câu 2. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Đông Nam Bộ?
A.Bình Dương B. Tây Ninh C. Đồng Tháp D. Đồng Nai
Câu 3. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của vùng vùng Đông Nam Bộ?
A. 1,2 % B. 1%. C. 1.4 % D. 1.5 %
Câu 4. Vùng Đông Nam Bộ, ngành công nghiệp trọng điểm sử dụng nhiều lao động là
A. ngành khai thác nhiên liệu. B. ngành điện sản xuất và cơ khí.
C. ngành vật liệu xây dựng và hóa chất. D. ngành chế biến lương thực, thực phẩm và dệt may.
Câu 5. Trung tâm công nghiệp khai thác dầu khí vùng Đông Nam Bộ
A. thành phố Hồ Chí Minh. B. Biên Hòa. C. Bà Rịa-Vũng Tàu. D. Bình Dương.
Câu 6. Ngành nào trong các ngành sau đây không phải là ngành dịch vụ chủ yếu của Đồng bằng sông Cửu Long ?
A. Xuất nhập khẩu. B. Bưu chính viễn thông.
C. Vận tải thuỷ. D. Du lịch sinh thái..
Câu 7. Trung tâm công nghiệp lớn nhất vùng Đông Nam Bộ
A. thành phố Hồ Chí Minh. B. Biên Hòa. C. Bà Rịa-Vũng Tàu. D.Bình Dương.
Câu 8. Vùng Đồng bằng sông Cửu long, ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng cao là
A. chế biến lương thực, thực phẩm. B. vật liệu xây dựng.
C. sản xuất vật liệu xây dựng. D. cơ khí nông nghiệp.
Câu 9. Cây trồng quan trọng nhất của vùng Đông Nam Bộ ?
A. Cây lương thực B. Cây công nghiệp C. Cây ăn quả D. Trồng rừng
Câu 10. Đồng bằng sông Cửu Long nằm trong kiểu khí hậu
A. cận xích đạo B. nhiệt đới C. ôn đới D. xích đạo
Câu 11. Sản lượng thủy sản của đồng bằng sông Cửu Long chiếm khoảng
A. 35% so với cả nước. B. 40% so với cả nước.
C. 45% so với cả nước. D. 50% so với cả nước.
Câu 12. Loại đất có diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. đất xám. B. đất phù sa ngọt.
C. đất phèn, đất mặn. D. đất ba dan.
Câu 13. . Tỉ trọng sản xuất công nghiệp vùng đồng bằng sông Cửu Long chiếm khoảng
A. 35% GDP toàn vùng B. 20% GDP toàn vùng
C. 45% GDP toàn vùng D. 50% GDP toàn vùng