MA TR N KIÊM TRA GI A HOC KI II NĂM HOC 2020-2021 Ư
Môn GDCD - l p 6
(Kèm theo Công văn s 1749/SGDĐT-GDTrH ngày 13/10/2020 c a S GDĐT Qu ng Nam)
- Tr c nghi m: 15 câu x 1/3 đi m/1 câu = 5,0 đi m
- T lu n: 2 câu = 5,0 đi m
C p đ
Bài h c/
Ch đ
Thông hi uC ng
TN TL TN TL TN TL TL
1. Công cướ
Liên h p
qu c v
quy n tr
em.
3 / 2 / 1 / /
6
2,0
20%
S câu
S đi m
T l
3
1,0
10% /2
0,66
6,66% /1
0,33
3,33%
//
2. Công dân
n c C ngướ
hòa XHCN
Vi t Nam
2 / 3 / 1 / /
6
2,0
20%
S câu
S đi m
T l
2
0,66
6,66% /3
1,0
10% /1
0,33
3,33% / /
3. Th c hi n
tr t t an
toàn giao
thông.
1 1/2 1 / 1 / 1/2
4
2,0
20%
S câu
S đi m
T l
1
0,33
3,33%
1/2
1,0
10%
1
0,33
3,33%
/1
0,33
3,33%
1/2
1,0
10%
4. Quy n và
nghĩa v h c
t p./ 1/3 / 1/3 / 1/3 /
1
3,0
30%
S câu
S đi m
T l /1/3
1,0
10% /1/3
1,0
10% /1/3
1,0
10% /
T ng s câu 6 5/6 6 1/3 3 1/3 1/2 17
T ng đi m 3,0 10
T l 30,0 100
* L u ýư:Không ra các n i dung ph n đc thêm; khuy n khích t đc; không d y; gi m t i theo Công văn 3280/BGDĐT-GDTrH ngày 27/08/2020 ế
c a B GDĐT v vi c h ng d n th c hi n đi u ch nh n i dung d y h c c p THCS, THPT. ướ
B NG MÔ T
M c
Đ
n i dung
Nh n bi t ế Thông hi uV n d ng V n d ng
cao
1. Công c ướ
Liên h p qu c
v quy n tr
em.
- Bi t đc côngế ượ
c liên hi pướ
qu c v quy n
tr em ra đi khi
nào, bao g m m y
nhóm quy n và
bi t đc nh ngế ượ
vi c kh ng đúng
đi v i quy n tr
em.
- Hi u, l a ch n
các ho t đng,
các vi c làm liên
quan đn t ng ế
nhóm quy n.
V n d ng ki n ế
th c l a ch n tình
hu ng v nhóm
quy n
2. Công dân
n c C ng ướ
hòa XHCN
Vi t Nam
- Bi t y u t đ ế ế
xác đnh công dân
c a m t n c, ướ
bi t vai trò c a ế
nhà n c trong ướ
vi c th c hi n
quy n và nghĩa v
đi v i công dân
theo quy đnh c a
pháp lu t.
- Hi u đc ượ
tr ng h p nào làườ
công dân Vi t
Nam và tr ngườ
h p nào không
ph i công dân
Vi t Nam, hi u
đc các ượ lo i
gi y t đ ch ng
minh m t ng i ườ
là công dân n cướ
CHXHCN Vi t
Nam.
- V n d ng ki n ế
th c l a ch n lu t
đ phân bi t ng i ườ
Vi t Nam và ng i ườ
n c ngoài.ướ
3. Th c hi n
tr t t an toàn
giao thông.
- Bi t hình d ngế
c a Bi n báo
c m; bi tcác qui ế
đnh v tr t t an
toàn giao thông.
- Hi u
đcượ nguyên nhân
ph bi n gây ra ế
tai n n giao
thông.
- V n d ng ki n ế
th c l a ch n Tình
hu ng v đ tu i
không đc phép láiượ
xe g n máy
-Tình hu ng:
Gi i thích vì
sao.
4. Quy n và
nghĩa v h c
t p.
- Bi t t m quanế
tr ngvi c h c t p
- Hi u đc ượ bi u
hi n ch a t t v ư
vi c th c hi n
quy n và nghĩa
v h c t p .
V n d ng ki n ế
th c l a ch n cách
ng x phù h p
tr c hành vi điướ
ng c l i v i l đượ
Tr ng:……………….ườ
L p:……………
H& Tên:……………
KIÊM TRA GI A HOC KI II Ư
NĂM HOC 2020-2021
Môn GDCD - l p 6
Th i gian : 45 phút (không k th i gian phát đ),
Đi m: Nh n xét c a th y cô giáo
I. TR C NGHI M: (5 đi m )
Câu 1.Căn c vào y u t nào d i đây đ xác đnh công dân c a m t n c ế ướ ướ
A. Ti ng nói B. Qu c t ch ế
C. Màu da D.N i ơ
Câu 2: Tr ng h p nào sau đây là công dân Vi t Nam:ườ
A. Tr em n c ngoài đn Vi t Nam du l ch cùng b m ướ ế
B. Ng i n c ngoài ph m t i b ph t tù giam VN.ườ ướ
C. Sinh viên Lào đang du h c Vi t Nam.
D. Ng i n c ngoài đnh c và nh p Qu c t ch Vi t Namườ ướ ư
Câu 3.Công c Liên h p qu c v quy n tr em ra đi vào năm nào?ướ
A. 1990 B. 1991 C. 1988 D. 1989
Câu 4. Nguyên nhân nào là nguyên nhân ph bi n gây ra tai n n giao thông? ế
A. H th ng bi n báo giao thông thi u ế B. Đng x uườ
C. Ý th c c a ng i tham gia giao thông ườ D. Ph ng ti n giao thông nhi uươ
Câu 5 : Ng i trong đ tu i nào d i đây không đc phép lái xe g n máy ?ườ ướ ượ
A, D i 15 tu i B, D i 16 tu i ướ ướ
C, D i 17 tu i D, D i 18 tu i ướ ướ
Câu 6: Quy n c b n c a tr em bao g m các nhóm quy n nào? ơ
A. Nhóm quy n: s ng còn, b o v , phát tri n và tham gia.
B. Nhóm quy n : s ng còn, h c t p, phát tri n và vui ch i. ơ
C. Nhóm quy n : s ng còn, b o v , vui ch i và phát tri n. ơ
D. Nhóm quy n : s ng còn, vui ch i, gi i trí và phát tri n ơ
Câu 7: Tr em khi sinh ra đc tiêm vacxin viêm gan B mi n phí nói đn nhóm ượ ế
quy n nào?
A. Nhóm quy n b o v . B. Nhóm quy n s ng còn.
C. Nhóm quy n phát tri n. D. Nhóm quy n tham gia.
Câu 8: Ng i s d ng lao đng thuê h c sinh 12 tu i đ làm b c vác hàngườ
hóa. Ng i s d ng lao đng vi ph m nhóm quy n nào?ườ
A. Nhóm quy n phát tri n. B. Nhóm quy n s ng còn.
C. Nhóm quy n b o v . D. Nhóm quy n tham gia.
Câu 9: T i tr ng h c em đc tham gia các ho t đng th d c th thao, văn ườ ượ
hóa văn ngh chào m ng các ngày k ni m : 20/11, 26/3, 8/3. Các ho t đng đó
nói đn nhóm quy n nào ?ế
A. Nhóm quy n phát tri n. B. Nhóm quy n s ng còn.
C. Nhóm quy n b o v . D. Nhóm quy n tham gia.
Câu 10: Lo i gi y t nào đ ch ng minh em là công dân n c CHXHCN Vi t ướ
Nam ?
A. Gi y khai sinh. B. H chi u. ế
C. Ch ng minh th . ư D. C A, B, C.
Câu 11: Tr ng h p nào sau đây không là công dân n c CHXHCN Vi tườ ướ
Nam ?
A. Tr em b b r i. ơ B. Tr em b m t cha.
C. Ng i b ph t tù chung thân.ườ D. Tr em là con nuôi.
Câu 12: Đi v i công dân, nhà n c có vai trò nh th nào trong vi c th c ướ ư ế
hi n quy n và nghĩa v theo quy đnh c a pháp lu t?
A. B o v và b o đm. B. B o v và duy trì.
C. Duy trì và phát tri n. D. Duy trì và b o đm.
Câu 13: Đ phân bi t ng i Vi t Nam và ng i n c ngoài ta căn c vào đâu? ư ườ ướ
A. Lu t Qu c t ch Vi t Nam. B. Lu t hôn nhân và gia đình
C. Lu t đt đai D. Lu t tr em.
Câu 14: Bi n báo c m có d ng:
A. hình tam giác đu, vi n đ, n n vàng
B. hình tròn, vi n đ, n n tr ng, hình v màu đen
C. hình tròn, vi n đ, n n tr ng, hình v màu vàng
D. hình vuông ho c hình ch nh t, vi n đen, n n tr ng
Câu 15: Vi c làm nào sau đây là vi c làm không đúng v i quy n tr em:
A. T ch c vi c làm cho tr có khó khăn.
B. D y h c l p h c tình th ng cho tr ươ
C. T ch c tiêm phòng d ch cho tr .
D. B t tr em làm vi c n ng quá s c
II.T LU N:
Câu 1(2 đi m):Tan h c, Dũng và các b n r nhau đá bóng d i lòng đng. ướ ườ
a. Theo em, vi c làm đó s gây ra h u qu gì?
b. N u ch ng ki n vi c làm đó, em s ng x nh th nào?ế ế ư ế