MA TRẬN, BNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
Môn: Giáo Dục kinh tế pháp luật - Lớp 11
Năm học: 2024 - 2025
MA TRẬN ĐKIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN GIÁO DỤC KINH TẾ VÀ PHÁP LUẬT 11
STT
Chủ đề
Dạng câu và mức độ đánh giá
Tổng
Tỷ lệ %
điểm
Dạng 1
Tự luận
Biết
Hiểu
VD
Biết
Hiểu
VD
Biết
Hiểu
VD
Biết
Hiểu
VD
1
Quyền bình
đẳng của
công dân
III.1.1
11C
III.1.1
2C
III.1.2
1C
(a,b,c,d)
I.2.2
1C
(TL)
11
6
1
52.5
2
Một s
quyền dân
chủ cơ bản
của công
dân
III.1.1
5C
III.1.1
2C
III.1.2
1C
(a,b,c,d)
III.2.2
1C
(TL)
5
6
1
47,5
Tổng số /lệnh
16
4
8
2
16
12
2
30
Tổng sđiểm
4.0
1.0
2.0
3.0
4. 0
3.0
3.0
10
Tỷ lệ %
50
30
40
30
30
100
Ghi chú: - I. Năng lực điều chỉnh hành vi.
- II. Năng lực phát triển bản thân.
- III. Năng lực tìm hiểu và tham gia hoạt động kinh tế xã hội
2
ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II MÔN GIÁO DỤC KINH TẾ VÀ PHÁP LUẬT 11 NĂM HỌC 2024 – 2025
STT
Chủ đề
Yêu cu cn đạt
Mức
độ
Số câu
Đánh giá năng lực
Dạng 1
Dạng 2
Tự
luận
Tên năng lực
TP
Chbáo
1
Quyền
bình đẳng
của công
dân
Nêu được các quy định
cơ bản của pháp luật về:
+ Quyền bình đẳng của
công dân trước pháp luật
(bình đẳng về quyền,
nghĩa vụ trách nhim
pháp lí)
+ Bình đẳng giới trong
các lĩnh vực
+ Quyền bình đẳng giữa
các dân tộc, tôn giáo.
Biết
11 câu
Tìm hiểu và
tham gia hoạt
động kinh tế -
xã hội
III.1.1.Tìm hiểu các hiện ng
kinh tế - xã hội
- Nhận biết được kiến thức pháp
luật về quyền bình đẳng của công
dân trước pháp luật; bình đẳng
giới trong các lĩnh vực; quyền
bình đẳng giữa các dân tộc, tôn
giáo.
Trình bày được ý nghĩa
quyền bình đẳng của
công dân đối với đời
sống con người và xã hội
Hiểu
2 câu
1 câu
(a,b,c,d)
Tìm hiểu và
tham gia hoạt
động kinh tế -
xã hội
III.1.1.Tìm hiểu các hiện ng
kinh tế - xã hội
- Hiểu được một số vấn đề
bản về đường lối của Đảng,
chính sách của nhà nước về
quyền bình đẳng của công dân
đối với đời sống con người
hội
III.1.2 Tìm hiểu các hiện ợng
kinh tế - xã hội
- Giải thích được một cách đơn
giản một số hiện tượng, vấn đề
3
về bình đẳng của công dân đối
với đi sống con người và xã hội
- Đánh giá được các nh
vi vi phạm quyền bình
đẳng của công dân trong
các tình huống đơn giản
cụ thcủa đời sống thực
tiễn
- Thực hiện được quy
định của pháp luật về
quyền bình đẳng của
công dân
Vận
dụng
1 câu
Điều chỉnh
hành vi
I.2.2. Đánh giá hành vi của
bản thân và người khác
Đồng nh, ng h nhng thái
đ, hành vi, vic làm phù hp với
chun mc đạo đức và chấp nh
đường li, ch trương ca Đng,
cnh sách, pháp lut ca Nhà
nước; phê phán, đấu tranh vi
nhng thái độ, hành vi, việc làm
vi phm chun mc đạo đức,
pháp luật trong c nh vc ca
đời sng hội.
2
Một s
quyền
dân chủ
cơ bản
của công
dân
- Nêu được các quy định
cơ bản của pháp luật về:
+ Quyền nghĩa vụ
công dân trong tham gia
quản nhà nước
hội
+ Quyền nghĩa v
công dân về bầu cử
ứng cử
+ Quyền nghĩa v
công dân về khiếu nại, tố
cáo
+ Quyền nghĩa v
công dân về bảo vệ Tổ
quốc.
Biết
5 câu
Tìm hiểu và
tham gia hoạt
động kinh tế -
xã hội
III.1.1.Tìm hiểu các hiện ng
kinh tế - xã hội.
- Nhận biết được các quy định
bản của pháp luật về quyền
nghĩa vụ cơ bản của công dân.
Trình bày được hậu quả
Hiểu
2 câu
1 câu
Tìm hiểu
III.1.1.Tìm hiểu các hiện ng
4
của hành vi vi phạm
quyền dân ch của ng
dân
(a,b,c,d)
tham gia hoạt
động kinh tế -
xã hội
kinh tế - xã hội
- Hiểu được các vấn đề bản về
đường lối của Đảng, chính sách
của Nhà nước về một số quyền
dân chủ cơ bản của công dân.
III.1.2 Tìm hiểu các hiện ợng
kinh tế - xã hội
- Đánh giá được hành vi phù hợp
hoặc không phù hợp với các
quyền dân chủ cơ bản của công
dân.
- Đánh giá được một số
hành vi thường gặp trong
đời sống liên quan đến
quyền dân ch của ng
dân
- Phân tích được một số
hành vi thường gặp trong
đời sống liên quan đến
quyền dân ch của ng
dân
- Tự giác thực hiện các
quy định của pháp luật về
các quyền dân chủ của
công dân
Vận
dụng
1 câu
Tham gia hoạt
động kinh tế -
xã hội
III.2.2.Tham gia hoạt động
kinh tế - xã hội
- Ủng hộ/p phán người khác
thực hiện hành vi phù
hợp/không phù hợp với chuẩn
mực đạo đức và pháp luật.
-Tham gia vận động người
khác tham gia các hoạt động
tuyên truyền, hoạt động thực
hiện các quy định vềquyền dân
ch bản của công dân phù
hợp với lứa tuổi.
Tổng số /lệnh
20
2 (8
lệnh)
2
24 (30 lệnh)
Tổng sđiểm
5
2
3
10,0 điểm
5
Tỷ lệ %
50 %
20%
30%
100%
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH
KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN GIÁO DỤC KT VÀ PL - LỚP 11
Thi gian làm bài : 45 Phút; không tính thời gian phát đề
ĐỀ CHÍNH THỨC
ề có 3 trang)
Họ tên : ............................................................... Lớp: ...................
PHẦN I: TNKQ (5.0đ)
Câu 1: Vợ chồng tạo điều kiện cho nhau về phát triển về mọi mặt là biểu hiện bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ nào dưới
đây?
A. Quan hệ tình cảm. B. Quan hệ xã hội.
C. Quan hệ tinh thần. D. Quan hệ nhân thân.
Câu 2: Theo quy định của pháp luật nội dung nào sau đây thể hiện sự bình đẳng của công dân trong việc thực hiện nghĩa vụ trước
Nhà nước và xã hội?
A. Chủ động mở rộng quy mô ngành nghề.
B. Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng.
C. Chia sẻ bí quyết gia truyền.
D. Dùng tiếng nói, chữ viết riêng.
Mã đề
001