Trang1/3 - Mã đề 001
SỞ GD & ĐT TỈNH QUẢNG NGÃI
TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TUẤN
ĐỀ CHÍNH THỨC
( Đề có 3 trang )
KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN HÓA HỌC LỚP 11
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ tên :........................................................................ Số báo danh : ...................
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Cu = 64; Br = 80; Ag = 108.
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm):
Câu 1: Một trong những ứng dụng của toluene là điều chế hợp chất 2,4,6-trinitrotoluene thường gi
TNT, là mt loi thuc n. Công thc phân t ca toluene là
A. C8H8. B. C6H6. C. C7H8. D. C3H8.
Câu 2: Benzene không làm mất màu dung dịch nước bromine nhưng thể phản ứng với brom
khan khi có xúc tác FeBr3. Phản ứng xảy ra trong trường hợp này thuộc loại phản ứng
A. thế. B. trùng hợp. C. tách. D. cộng.
Câu 3: Trong thể thao, khi các vận động viên bị chấn thương nhẹ do va chạm, nhân vn y tế xịt
thuốc vào nơi bị thương để y cục bộ, sau đó vận động viên có thể tiếp tục thi đấu. Hợp chất
chính có trong thuốc xịt chloroethane. Công thức cấu tạo của chloroethane
A. CH3-CH2-Cl. B. CH3-CHCl-CH3. C. CH2=CH-Cl. D. CH3-Cl.
Câu 4: Hydrocarbon nào sau đây không phn ng vi dung dch AgNO3/NH3?
A. acetylene. B. but-2-yne. C. propyne. D. but-1-yne.
Câu 5: Alcohol nào sau đây là alcohol bậc II?
A. (CH3)3C-OH. B. CH3-CH(OH)-CH3.
C. CH3-CH2-OH. D. CH2=CH-CH2-OH.
Câu 6: Alkyne là hydrocarbon không no mạch hở chứa 1 liên kết ba trong phân tử. Công thức
chung của alkyne là
A. CnH2n-6 (n ≥ 6). B. CnH2n (n ≥ 2). C. CnH2n+2 (n ≥ 1). D. CnH2n-2 (n ≥ 2).
Câu 7: Các vt dụng như chai lọ, túi, màng mng trong suốt, được sn xut t polyethylene.
Polyethylene được điu chế bng phn ng trùng hp cht nào sau đây?
A. CH3-CH=CH2. B. CHCH.
C. CH2=CH2. D. CH3-CH2-CH=CH2.
Câu 8: Hydrocarbon nào sau đây phản ứng cộng?
A. CH3-CH2-CH3. B. CH3-CH3. C. CH3-CH=CH2. D. CH4.
Câu 9: Alcohol X có tên thay thế là ethanol. Tên thông thường của X là
A. methyl alcohol. B. phenol. C. ethyl alcohol. D. propyl alcohol.
Câu 10: Hydrocarbon nào sau đây làm mất màu dung dch c bromine?
A. acetylene. B. benzene. C. toluene. D. ethane.
Câu 11: Phenol phn ng vi dung dch NaOH to thành hp cht hu cơ o sau đây?
A. C6H5-Na. B. C6H5-ONa. C. C6H5-CH2-ONa. D. C2H5-ONa.
Câu 12: Trong điều kiện chiếu sáng, benzene phản ứng cộng với Cl2 tạo thành sản phẩm công
thức phân tử là
A. C6H11Cl. B. C6H12Cl6. C. C6H6Cl6. D. C6H5Cl.
Câu 13: Chất nào sau đây thuộc loại phenol?
A. . B. . C. . D. .
Mã đề 001
Trang2/3 - Mã đề 001
Câu 14: Cho phn ng: CaC2 + H2O khí X + Ca(OH)2. Khí X là
A. CO. B. C2H2. C. CH4. D. C2H4.
Câu 15: Cht nào sau đây có phn ng vi dung dch bromine to kết ta trng?
A. Phenol. B. Benzene. C. Ethanol. D. Acetylen.
Câu 16: Công thức phân tử của glycerol là
A. C3H8O2. B. C3H8O. C. C2H6O2. D. C3H8O3.
Câu 17: Cho 2,8 gam alkene X tác dụng với dung dịch Br2 thì 8 gam Br2 tham gia phản ứng.
Công thức phân tử của X là
A. C4H8. B. C5H10. C. C3H6. D. C2H4.
Câu 18: Ph khối lượng ca alkene X peak ion phân t ng vi giá tr m/z = 42. Công thc
phân t ca X là
A. C2H4. B. C3H8. C. C4H8. D. C3H6.
Câu 19: Cho 0,08 mol acetylene tác dng vi dung dch AgNO3/NH3 , khối lượng kết ta thu
được là
A. 12,00 gam. B. 10,64 gam. C. 19,20 gam. D. 13,20 gam.
Câu 20: Độ rượu (hay đcồn) phần trăm thể tích ethanol trong rượu (hay cồn). Khối lượng
ethanol có trong 750 mL rượu (hay cồn) 40o (biết khối lượng riêng của ethanol là 0,8 gam/mL)
A. 240 gam. B. 375 gam. C. 360 gam. D. 300 gam.
Câu 21: Cho đồ phản ứng: CH3CHClCH2CH3 + NaOH
C2H5OH, to
X + NaCl + H2O. Trong đó
X là sản phẩm chính theo quy tắc Zaitsev. Tên thay thế của X là
A. but-2-ene. B. but-1-yne. C. but-1-ene. D. but-2-yne.
Câu 22: Cho m gam phenol tác dụng vừa đủ vi dung dch Br2, thu được 19,86 gam kết ta 2,4,6-
tribromophenol. Giá tr ca m là
A. 1,88. B. 5,64. C. 5,52. D. 1,84.
Câu 23: Alkyne X có tên thay thế là 3-methylbut-1-yne. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3-CH2-CCH. B. CH3-CCH.
C. CH3-CH(CH3)-CH2-CCH. D. CH3-CH(CH3)-CCH.
Câu 24: Sn phẩm chính thu được khi tách c t 3-methylbutan-2-ol là
A. 3-metylbut-1-ene. B. 2-methylbut-2-ene.
C. 2-methylbut-3-ene. D. 3-methylbut-2-ene.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Alkene C4H8 có 3 đồng phân.
B. Phenol có tính acid nên phenol có phản ứng với dung dịch NaOH và làm hồng quì tím.
C. Hydrocarbon thơm không làm mất màu dung dch Br2.
D. Phn ng cộng nước vào but-2-ene (H3PO4 xúc tác, to) chỉ thu được một sản phẩm.
Câu 26: Cho m gam hỗn hợp X gồm phenol ethanol tác dụng với Na dư, thu được 0,05 mol H2.
Mặt khác, m gam hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với 50 mL dung dịch NaOH 0,8M. Giá trị của m là
A. 7,48. B. 4,22. C. 6,52. D. 6,76.
Câu 27: Hỗn hợp X gồm glycerol ethanol. 30 gam hỗn hợp X hòa tan tối đa 9,8 gam Cu(OH)2.
Phần trăm khối lượng của ethanol trong hỗn hợp X là
A. 30,67%. B. 61,33%. C. 38,67%. D. 69,33%.
Câu 28: Khi đun nóng, toluene bị oxi hóa bởi dung dịch KMnO4, phản ứng như sau:
C6H5-CH3 + 2KMnO4
to
C6H5-COOK + 2MnO2↓ + KOH + H2O.
Thể tích dung dịch KMnO4 0,5M phản ứng vừa đủ với 2,76 gam toluene là
A. 120 mL. B. 30 mL. C. 100 mL. D. 60 mL.
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm):
Câu 1 (1,0 điểm): Viết phản ứng xảy ra trong các thí nghiệm sau:
a) CH3-C≡CH + Br2 (dư) →
Trang3/3 - Mã đề 001
b) CH3-CH2-Br + NaOH
to
c) C2H5-OH
24
o
H SO ®Æc
140 C

d) CH3-CH(OH)-CH3 + CuO
to
Câu 2 (1,0 điểm): Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ sau:
khí X
a) Khí X là gì? Viết phản ứng tạo ra X.
b) Nêu hiện tượng và viết phản ứng xảy ra trong ống nghiệm đựng dung dịch KMnO4.
Câu 3 (1,0 điểm): ng truyền thống được dùng trước đây hỗn hợp gồm hai alkane C8H18
C9H20 có tỉ số mol tương ứng là 4 : 3 và khối lượng riêng 0,7 gam/mL. Xăng E5 là xăng sinh học
được dùng phổ biến hiện nay, gồm 95% xăng truyền thống và 5% C2H5OH về thể tích. Biết khối
lượng riêng của C2H5OH là 0,8 gam/mL và nhiệt lượng toả ra khi đốt cháy 1 mol các chất như sau:
Hợp chất
C8H18
C9H20
C2H5OH
Nhiệt toả ra (kJ/mol)
5072
6119
1365
Trung bình, một chiếc xe máy di chuyển 1 km thì cần nhiệt lượng 221,8 kJ. Tính số lít xăng E5
đủ để xe máy nói trên đi hết quãng đường 215 km, biết hiệu suất sử dụng nhiên liệu của động xe
máy là 30%.
-------------- HẾT --------------