MA TRN ĐỀ KIM TRA ĐỊNH K
GIA KÌ 2 LP 11
T l cấp độ nhn thc: Biết - 40%, Hiu 30%, VD 30%
TT
Chương/
ch đề
Ni
dung/đơn v
kiến thc
Mc đ đánh giá
Tng
T l
%
đim
TNKQ nhiu
la chn (I)
TNKQ đúng
sai (II)
T lun (IV)
Biết
Hiu
VD
Biết
Hiu
VD
Biết
Hiu
VD
Biết
Hiu
VD
Biết
Hiu
VD
1
HYDROCARBON
Alkane
3
1
2
1
1
1
1
5
3
2
32,5
Hydrocarbon
không no
5
2
2
1
1
1
1
7
3
3
40
Arene
4
1
1
1
1
4
3
1
27,5
Tng s câu
12
4
4
2
2
2
2
1
2
16
9
6
31
Tng s đim
3
1
0
1
0,5
0,5
0
0,5
0,5
1
2
4
3
3
10
T l %
40%
16 câu
20%
2 u (8 lnh)
30%
3 câu
40%
30%
30%
100%
BẢNG ĐẶC T KIM TRA GIA KÌ 2 HÓA 11
TT
Chương/
ch đ
Ni dung/đơn v kin thc
Cp đ
tư duy
Yêu cu cn đt
(Đã được tách ra theo các mc đ)
S ng câu hi các mc đ
Trc nghim
T lun
Nhiu la
chn
Đúng-Sai
Tr li
ngn
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
1
ALKANE
1. Khái nim, danh pháp
Alkane
Bit
- H11.12.1 Nêu được khái niệm về alkane,
nguồn alkane trong tự nhiên, công thc chung
của alkane.
1
(HH1.1
hoc
HH1.2)
2. Tính cht vt lý- Điu
chế-ng dng Alkane
Bit
- H11.12.3 Trình bày được đặc điểm về tính
chất vật (nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi, tỉ
khối, tính tan) của một số alkane.
1
(HH1.2)
Bit
- H11.12.6 Trình y được các ng dng ca
alkane trong thc tin
1
(HH1.2)
Bit
- H11.12.6 Cách điều chế alkane trong công
nghip.
1
(HH1.2)
Hiu
- H11.12.3 Giải thích được đặc điểm về tính
chất vật (nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi, tỉ
khối, tính tan) của một số alkane.
1
(HH1.2)
3. Đặc điểm cu to - Tính
cht hóa hc Alkane
Hiu
- H11.12.4 Trình bày được đặc điểm về liên
kt hoá học trong phân tử alkane, hình dạng
phân tử của methane, ethane;
1
(HH1.2)
Hiu
- H11.12.4 Trình bày được phản ng th,
cracking, reforming,
1
(HH2.4)
VD
- H11.12.4 Trình bày được phản ng oxi hoá
hoàn toàn, phản ng oxi hoá không hoàn
toàn.
1
(HH3.1)
VD
- H11.12.5 Vận dụng được tính chất hóa học
những ng dụng của alkane để tính lượng
nhiệt giải phóng khi đốt cháy, tính lượng
alkane cần dùng dựa vào hiệu suất phản ng.
1
(HH3.2)
4. Ô nhim không khí do
phương tiện giao thông
Bit
- H11.12.7 Trình bày được một trong các
nguyên nhân gây ô nhiễm không khí do các
chất trong khí thải của các phương tiện giao
thông; Hiểu thực hiện được một số biện
pháp hạn ch ô nhiễm môi trường do các
1
(HH1.2)
phương tiện giao thông gây ra.
2
HYDROCARB
ON KHÔNG
NO
1. Khái niệm, đồng phân,
danh pháp Hydrocarbon
không no
Bit
- H11.13.1 Nêu được khái niệm v alkene và
alkyne, công thc chung của alkene.
1
(HH1.1)
Bit
- H11.13.2 Gi được tên một s alkene,
alkyne đơn giản (C2 C5), tên thông thường
một vài alkene, alkyne tờng gặp. giản.
1
(HH1.1)
2. Đặc điểm cu to ca
ethylene và acetylene
Bit
- H11.13.1 Đồng phân của các alkene,
alkyne
1
(HH1.3)
3.Tính cht vật lí, điều chế,
ng dng Hidrocarbon
không no
Bit
- H11.13.4 Nêu được đặc điểm về tính chất
vật lí (nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi, tỉ khối,
khả năng hoà tan trong nước) của một số
alkene.
1
(HH1.2)
Bit
- H11.13.4 Nêu được đặc điểm về tính chất
vật lí (nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi, tỉ khối,
khả năng hoà tan trong nước) của một số
alkyne.
1
(HH1.2)
Bit
- H11.13.7 Phương pháp điều ch alkene
trong phòng thí nghiệm trong công
nghiệp.
1
(HH1.3)
Bit
- H11.13.7 Phương pháp điều ch acetylene
trong phòng thí nghiệm trong công
nghiệp.
1
(HH1.3)
VD
- H11.13.7 Giải thích được ng dụng của các
alkene và acetylene trong thực tiễn.
1
(HH3.2)
4. Tính cht hóa hc
Hidrocarbon không no
Hiu
- H11.13.5 Trình bày được các tính chất hoá
học của alkene, alkyne: Phản ng cộng
hydrogen, cộng halogen (bromine); cộng
hydrogen halide (HBr) cộng nước; quy tắc
Markovnikov;
1
(HH1.2)
Bit
- H11.13.5 Phản ng trùng hợp của alkene;
1
(HH2.4)
Hiu
- H11.13.6 Thực hiện được thí nghiệm điều
ch thử tính chất của ethylene
acetylene (phản ng cháy, phản ng với nước
bromine, phản ng làm mất màu thuốc tím);
tả các hiện tượng thí nghiệm giải thích
được tính chất hoá học của alkene, alkyne.
1
(HH1.2)
VD
H11.13.6 Phản ng của alk-1-yne với dung
dch AgNO3 trong NH3; Phản ng oxi hoá
(phản ng làm mất màu thuốc tím của alkene,
phản ng cháy của alkene, alkyne).
1
(HH3.1)
VD
- H11.13.7 Vận dụng được được ng dụng
của các alkene acetylene trong thực tiễn;
phương pháp điều ch alkene, acetylene
trong phòng thí nghiệm (phản ng dehydrate
hoá alcohol điều ch alkene, từ calcium
carbide điều ch acetylene) trong công
nghiệp (phản ng cracking điều ch alkene,
điều ch acetylene từ methane) để tính toán
sản phẩm tạo thành dựa vào hiệu suất phản
ng.
1
(HH3.3)
3
ARENE
1. Khái nim, danh pháp
đặc điểm cu to ca
Arene
Bit
- H11.14.1 Nêu được khái niệm về arene.
1
(HH1.1)
Bit
- H11.14.2 Vit được công thc gọi được
tên của một số arene (benzene, toluene,
xylene, styrene, naphthalene).
1
(HH1.2)
2. Tính cht vt trng
thái t nhiên ca Arene
Bit
- H11.14.3 Trình bày được đặc điểm về tính
chất vật , trạng thái tự nhiên của một số
arene.
1
(HH1.2)
Hiu
- H11.14.3 Trình bày được đặc điểm liên kt
và hình dạng phân tử benzene.
1
(HH1.2)
3. Điu chế, ng dng ca
Arene
Bit
- H11.14.6 Trình bày được ng dụng của
arene đưa ra được cách ng xử thích hợp
đối với việc sử dụng
arene trong việc bảo vệ
sc khoẻ con người và môi trường.
1
(HH1.2)
VD
- H11.14.7 Giải thích được phương pháp
điều ch arene trong công nghiệp (từ
nguồn hydrocarbon thiên nhiên, từ phản ng
reforming).
1
(HH3.1)
4. Tính cht hóa hc ca
Arene
Hiu
- H11.14.4 Trình bày được tính chất hoá học
đặc trưng của arene (hoặc qua tả thí
nghiệm): Phản ng th của benzene
toluene, gồm phản ng halogen hoá, nitro hoá
(điều kiện phản ng, quy tắc th); Phản ng
1
(HH1.2)
cộng chlorine, hydrogen vào vòng benzene;
Phản ng oxi hoá hoàn toàn, oxi hoá nhóm
alkyl.
Hiu
- H11.14.5 So sánh được điểm khác nhau về
tính chất hóa học của benzene với đồng đẳng
1
(HH2.4)
Tng s câu
16B-8H-
6VD
12B-4H
4B-2H-
2VD
2H-2VD
1H-2VD
Tng s đim
10
4
2
1
3
T l %
100
40
20
10
30