SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG PTDTNT NƯỚC OA ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II – NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN HOÁ HỌC 12 - LỚP 12
Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu)
(Đề có 3 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
Mã đề 001
ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg =
24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39,
Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137.
Câu 1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của kim loại kiềm là
A. ns2np1B. ns2C. np1D. ns1
Câu 2: Công thức oxit cao nhất của kim loại thuộc nhóm II A là
A. R2O. B. RO2.C. RO. D. R2O3.
Câu 3: Kim loại nào trong số các kim loại sau tác dụng mạnh nhất với nước?
A. Cs. B. K. C. Rb. D. Na.
Câu 4: M thuộc nhóm IIIA và nằm ở chu kì 3. Cation M3+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là
A. 3s23p6.B. 3s23p1.C. 3s1.D. 2s22p6.
Câu 5: Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 đặc, nguội là
A. Fe B. Ag. C. Au. D. Al.
Câu 6: Trong thực tế, không sử dụng cách nào sau đây để bảo vệ kim loại sắt khỏi bị ăn mòn?
A. Tráng kẽm lên bề mặt sắt. B. Phủ một lớp sơn lên bề mặt sắt.
C. Gắn đồng với kim loại sắt. D. Tráng thiếc lên bề mặt sắt.
Câu 7: Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có
A. kết tủa trắng sau đó tan dần. B. bọt khí và kết tủa trắng
C. bọt khí bay ra. D. kết tủa trắng xuất hiện.
Câu 8: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là
A. quặng manhetit. B. quặng boxit. C. quặng đôlômit. D. quặng pirit.
Câu 9: Khi cho kim loại nhôm tác dụng với dung dịch HCl và dung dịch NaOH, sau phản ứng giải
phóng hidro, kim loại nhôm thể hiện tính chất hoá học nào?
A. Tính khử và tính ôxi hoá. B. Tính ôxi hoá mạnh.
C. Tính lưỡng tính. D. Tính khử mạnh.
Câu 10: Cho Na vào dung dịch CuSO4 hiện tượng quan sát được là
A. Chỉ xuất hiện kết tủa xanh lam.
B. Chỉ sủi bọt khí không màu.
C. Sủi bọt khí không màu, có kết tủa xanh lam.
D. Xuất hiện kết tủa màu đỏ.
Câu 11: Điện phân nóng chảy muối clorua của một kim loại kiềm, thu được 0,896lít khí (ở đktc) ở
anot và 1,84 gam kim loại ở catot. Công thức của muối đã điện phân là
A. KCl. B. LiCl. C. NaCl. D. CsCl.
Trang 1/3 - Mã đề 001
Câu 12: Cho phản ứng: aAl + bHNO3
cAl(NO3)3 + dNO + eH2O. Hệ số a, b, c, d, e các số
nguyên, tối giản. Tổng (a + b+ c) bằng
A. 7 B. 9 C. 8 D. 6.
Câu 13: Trường hợp nào sau đây không xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hoá?
A. Để tấm sắt được mạ kín bằng thiếc ngoài không khí ẩm.
B. Hai thanh Cu, Zn tiếp xúc trực tiếp nhau và cùng nhúng vào dung dịch HCl.
C. Đồ dùng bằng thép được để lâu ngày trong không khí ẩm.
D. Hai dây Cu và Al được nối trực tiếp với nhau và để ngoài không khí ẩm.
Câu 14: Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa
thu được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là
A. 1,8. B. 2. C. 1,2. D. 2,4.
Câu 15: Các ion kim loại Ag+, Fe2+, Zn2+, Cu2+, Pb2+ có tính oxi hóa tăng dần theo chiều:
A. Fe2+< Ni2+ < Pb2+ <Cu2+< Ag+.B. Fe2+< Ni2+ < Cu2+< Pb2+ < Ag+.
C. Zn2+ < Fe2+< Pb2+ <Cu2+< Ag+.D. Fe2+< Zn2+ < Pb2+ < Ag+< Cu2+.
Câu 16: Hòa tan hoàn toàn m gam Mg trong dung dịch HCl, thu được 0,3 mol H2. Giá trị của m là
A. 16,8. B. 7,2. C. 14,4. D. 3,6.
Câu 17: Cho 1,15 gam một kim loại kiềm X tan hết vào nước. Để trung hoà dung dịch thu được
cần 50 gam dung dịch HCl 3,65%. X là kim loại nào sau đây?
A. K. B. Na. C. Li. D. Cs.
Câu 18: Nguyên tắc điều chế kim loại là các ion kim loại
A. cho proton. B. nhận proton. C. bị khử. D. bị oxi hoá.
Câu 19: Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là
A. Na. B. Ca. C. Ba. D. Be.
Câu 20: Cho 3,76 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Cu tác dụng với dung dịch HNO3 dư, thu được
1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất đktc) dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch
NaOH dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 5,80. B. 6,82. C. 7,84. D. 4,78.
Câu 21: Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau
X1 + H2O
, Đpdd màng ngăn
X2 + X3 + H2↑.
X2 + X4 → BaCO3 ↓ + K2CO3 + H2O.
Chất X2, X4 lần lượt là
A. NaOH, Ba(HCO3)2. B. KHCO3, Ba(OH)2.
C. NaHCO3, Ba(OH)2.D. KOH, Ba(HCO3)2.
Câu 22: Trong các phát biểu sau về độ cứng của nước.
(1) Đun sôi ta có thể loại được độ cứng tạm thời của nước.
(2) Có thể dùng Na2CO3 để loại cả độ cứng tạm thời và độ cứng vĩnh cửu của nước.
(3) Có thể dùng HCl để loại độ cứng tạm thời của nước.
(4) Có thể dùng Ca(OH)2 với lượng vừa đủ để loại độ cứng vĩnh cửu của nước.
Phát biểu đúng là
A. (1), (2) và (3). B. (1) và (2).
C. Chỉ có (4). D. (1), (2) và (4).
Câu 23: Chất không có tính chất lưỡng tính là
A. AlCl3.B. Al2O3.C. Al(OH)3.D. NaHCO3.
Câu 24: Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là
A. Ca, Ba. B. Be, Al. C. Na, Ba. D. Sr, K.
Câu 25: Dẫn V lit CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 20 gam kết tủa và dung dịch X, đun
nóng dung dịch lại thu thêm được 15 gam kết tủa nữa. Giá trị của V là
A. 6,72 lit B. 11,2 lit C. 5,6 lit D. 7,84 lit
Câu 26: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Mg từ MgCl2
Trang 2/3 - Mã đề 001
A. nhiệt phân MgCl2.
B. điện phân dung dịch MgCl2.
C. điện phân MgCl2 nóng chảy.
D. dùng Na khử Mg2+ trong dung dịch MgCl2.
Câu 27: Thuô•c thư‚ nào sau đây nhâƒn biê•t ca•c châ•t ră•n riêng biệt Mg, Al, Al2O3?
A. dd NH3.B. dd HCl. C. H2O. D. dd NaOH.
Câu 28: Cation Mg2+ có cấu hình electron khác với cấu hình electron của ion nào dưới đây?
A. Al3+ B. K+C. O2- D. Na+
Câu 29: Cho bột nhôm lần lượt tác dụng với các chất hay dung dịch sau: O2 (to); Cl2 (to); dung dịch
NaOH; dung dịch H2SO4 đặc, nguội; Fe2O3 (to). Số trường hợp có phản ứng hóa học xảy ra là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 30: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion
A. Ca2+, Mg2+.B. Cu2+, Fe3+.C. Al3+, Fe3+.D. Na+, K+.
------ HẾT ------
Trang 3/3 - Mã đề 001