SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THPT NẬM
PỒ
ĐỀ THI CHÍNH CHỨC
(Đề thi gồm 03 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: HOÁ HỌC - LỚP: 12
Thời gian làm bài: 45 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên:.......................................................Lớp:………………..
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 7,0 điểm )
LỰA CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG NHẤT
Câu 1: Kim loại kiềm được bảo quản bằng cách ngâm chìm trong
A. rượu. B. giấm. C. dầu hỏa. D. nước.
Câu 2: Cho các phát biểu sau:
(e) Để làm mất tính cứng tạm thời của nước, người ta dùng một lượng vừa đủ Ca(OH)2.
(f) Thành phần chính của vỏ và mai các loài ốc, sò, hến, mực là canxi cacbonat.
(g) Kim loại xesi được dùng làm tế bào quang điện.
(h) Sử dụng nước cứng trong ăn uống gây ngộ độc.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 3: Chất nào sau đây có khả năng làm mềm được nước cứng vĩnh cửu?
A. Na2CO3.B. CaCl2.C. NaCl. D. Na2SO4.
Câu 4: Nguyên tắc của điều chế kim loại là gì
A. Khử ion kim loại thành nguyên tử.
B. Oxi hóa ion kim loại thành nguyên tử.
C. Khử nguyên tử kim loại thành ion.
D. Oxi hóa nguyên tử kim loại thành ion.
Câu 5: Trong công nghiệp, kim loại Na được điều chế bằng phương pháp nào sau đây?
A. Điện phân dung dịch. B. Điện phân hợp chất nóng chảy.
C. Thủy luyện. D. Nhiệt luyện.
Câu 6: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Al2O3.B. HCl. C. NaOH. D. CaO.
Câu 7: Phèn chua được dùng trong ngành thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong
công nghiệp nhuộm, chất làm trong nước. Công thức hóa học của phèn chua viết gọn là
A. KAl(SO4)2.12H2O. B. LiAl(SO4)2.12H2O.
C. NH4Al(SO4)2.12H2O. D. NaAl(SO4)2.12H2O.
Câu 8: Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch HCl dư tạo ra chất khí?
A. Ca(NO3)2.B. Ba(OH)2.C. Na2CO3.D. K2SO4.
Câu 9: Khử hoàn toàn 16 gam Fe2O3 cần dùng vừa đủ m gam Al. Giá trị của m là
A. 2,7. B. 11,2. C. 5,6. D. 5,4.
Câu 10: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được m
gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 29,55. B. 39,40. C. 19,70. D. 59,10.
Câu 11: Công thức chung của oxit kim loại nhóm IIA là
A. RO2.B. RO. C. R2O. D. R2O3.
Trang 1/3 - Mã đề 001
Mã đề 001
Câu 12: Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein chuyển màu hồng?
A. HCl. B. KNO3.C. NaOH. D. NaCl.
Câu 13: Hòa tan hoàn toàn 8,1 gam Al trong dung dịch KOH dư, thu được V lít khí H2 (đktc).
Giá trị của V là
A. 10,08. B. 3,36. C. 5,04. D. 6,72.
Câu 14: Nước tự nhiên chứa nhiều những cation nào sau đây được gọi là nước cứng?
A. Al3+, K+.B. Na+, Al3+.C. Ca2+, Mg2+.D. Na+, K+.
Câu 15: Ở nhiệt độ thường, kim loại K phản ứng với H2O, thu được H2 và chất nào sau đây?
A. KOH. B. K2O. C. K2O2.D. KCl.
Câu 16: Khi phân hủy canxi cacbonat nhiệt độ khoảng 10000C thì thu được sản phẩm gồm
CO2 và chất nào sau đây?
A. Ca(HCO3)2.B. CO. C. Ca. D. CaO.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Al(OH)3 là một hiđroxit lưỡng tính.
B. Dung dịch HCl hòa tan được MgO.
C. Kim loại Al tan được trong dung dịch KOH.
D. Kim loại Ca không tan trong nước.
Câu 18: Kim loại Mg tác dụng với HCl trong dung dịch tạo ra H2 và chất nào sau đây?
A. MgCl2.B. Mg(HCO3)2.C. Mg(OH)2D. MgO.
Câu 19: Ở trạng thái cơ bản, số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 20: Cho phương trình phản ứng: aAl + bHNO3cAl(NO3)3 + dNO + eH2O. Tỉ lệ a: b là
A. 2: 5. B. 1: 4. C. 2: 3. D. 1:3.
Câu 21: Kim loại Al tác dụng với dung dịch chất nào sau đây sinh ra AlCl3?
A. NaNO3.B. HCl. C. NaOH. D. NaCl.
Câu 22: Chất nào sau đây bị nhiệt phân?
A. Ca(HCO3)2.B. CaO. C. MgO. D. MgCl2.
Câu 23: Kim loại nào sau đây tác dụng với nước thu được dung dịch kiềm
A. Na. B. Ag. C.
Fe.
D. Al.
Câu 24: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Ca. B. Fe. C. Zn. D. Ni.
Câu 25: Cho dãy các chất: NaOH, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2. Số chất tác dụng được với dung
dịch Ba(HCO3)2
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 26: Thạch cao sống có công thức hóa học là
A. CaSO4.B. CaCO3.C. CaSO4.H2O. D. CaSO4.2H2O.
Câu 27: Nhôm hiđroxit chất rắn, màu trắng, kết tủa dạng keo. Công thức hoá học của
nhôm hiđroxit là
A. Al2O3.B. Al(OH)3.C. AlCl3.D. Al2(SO4)3.
Câu 28: Trong thực tế, không sử dụng cách nào sau đây để bảo vệ kim loại sắt khỏi bị ăn
mòn?
A. Gắn đồng với kim loại sắt. B. Tráng thiếc lên bề mặt sắt.
C. Phủ một lớp sơn lên bề mặt sắt. D. Tráng kẽm lên bề mặt sắt.
Trang 2/3 - Mã đề 001
PHẦN II: TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 29 (1 điểm): Chỉ dùng thêm 1 hóa chất, hãy phân biệt các kim loại sau viết phương
trình hóa học để giải thích: Al, Mg, Na.
Câu 30 (1 điểm): Nêu hiện tượng và viết các phương trình hóa học minh họa khi thực hiện thí
nghiệm sau:
a) Cho kim loại Na vào dung dịch CuCl2.
b) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
Câu 31 (1 điểm):
a) Hãy giải thích tại sao khi nấu nước giếng một số vùng lâu ngày thấy xuất hiện lớp cặn
đáy ấm? Cách tẩy lớp cặn này như thế nào?
b) Tại sao phèn chua có thể làm trong nước đục?
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H =1; Li =7; C = 12; N=14; O =16; Na =23; Mg
=24; Al = 27; S = 32; Cl=35,5; K =39; Ca = 40; Fe =56; Ag =108; Ba =137;
------ HẾT ------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Trang 3/3 - Mã đề 001