SỞ GD&ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH GIÓT
Đề chính thức
(Đề gồm có 04 trang)
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ II
MÔN: HÓA HỌC – LỚP 12
Năm học 2022- 2023
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ tên học sinh: ............................................................... Lớp: ...............
Mã đề :211
ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố:
H =1, C = 12, O = 16, Na = 23, Al = 27, Cl = 35,5, Ca = 40, Ba=137.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (8 điểm)
Câu 1. Nếu M là nguyên tố nhóm IA thì oxit của M có công thức là
A. MO. B. M2O3 C. M2O. D. MO2
Câu 2. Trong phòng thí nghiệm để bảo quản Na người ta ngâm Na trong
A. giấm. B. cồn. C. dầu hoả. D. nước.
Câu 3.>Thành phần chính của đá vôi là
A.DBaCO3.> B. CaCO3.> C.DMgCO3.>>>>>>> D.DFeCO3.
Câu 4. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là
A. oxi hoá các cation kim loại. B. oxi hoá các kim loại.
C. khử các kim loại. D. khử các cation kim loại.
Câu 5. Hai kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là:
A. Ca và Fe. B. Mg và Zn. C. Fe và Cu. D. Na và Cu.
Câu 6. Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catôt (cực âm) xảy ra
A. sự oxi hóa ion Na+. B. sự oxi hóa ion Cl-.
C. sự khử ion Cl-. D. sự khử ion Na+.
Câu 7.>Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được các oxit nào sau đây?
A. Al2O3>và CuO. B. Fe2O3>và CuO.
C. MgO và Fe2O3. D. CaO và MgO.
Câu 8. Trong công nghiệp, nguyên liệu để sản xuất nhôm là
A. Đất sXt (Al2O3.2SiO2.2H2O). B. Bôxit (Al2O3.2H2O).
C. Nhôm hidroxit. D. Nhôm phế liệu.
Câu 9. Cơ sở hoá học của các phương pháp chống ăn mòn kim loại là
A. Ngăn cản và hạn chế quá trình oxi hoá kim loại. B. Cách li kim loại với môi trường.
C. Dùng hợp kim chống gỉ. D. Dùng phương pháp điện hoá.
Câu 10. Để bảo vệ vỏ tàu đi biển, nên dùng kim loại nào trong số các kim loại sau đây?
A. Mg. B. Zn. C. Pb. D. Cu.
Câu 11. Chất nào sau đây được dùng làm mềm nước cứng vĩnh cữu
A. NaCl. B. Ca(OH)2. C. HCl. D. Na2CO3.
Câu 12. Kim loại tan trong nước dư ở điều kiện thường là
A. Ba. B. Be. C. Al. D. Mg.
Câu 13. Khi nhúng hai thanh kim loại Pb và Sn được nối với nhau bằng dây dẫn điện vào một dung
dịch chất điện li thì
A. cả Pb và Sn đều bị ăn mòn điện hóa. B. cả Pb và Sn đều không bị ăn mòn điện hóa.
C. chỉ có Sn bị ăn mòn điện hóa. D. chỉ có Pb bị ăn mòn điện hóa.
Câu 14.>Chất X phản ứng với HCl, chất X phản ứng với dung dịch Ca(OH)2>tạo kết tủa. Chất X là
A. NaCl.> B.>K2SO4.> C.DNaHCO3. >>>>> > >>D.>Ca(NO3)2.
Trang 1/4 - Mã đề 211
Câu 15. Nhôm tan trong dung dịch nào sau đây?
A. dung dịch HCl. B. dung dịch NaOH .
C. HNO3 đặc nguội. D. Cả A và B.
Câu 16. Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. B. chỉ có kết tủa keo trắng.
C. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. D. không có kết tủa, có khí bay lên.
Câu 17. Cho Na vào dung dịch CuSO4, hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa Cu. B. sủi bọt khí và kết tủa màu xanh.
C. sủi bọt khí. D. màu xanh của dung dịch nhạt dần.
Câu 18.>Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có
A. kết tủa trắng xuất hiện. B. bọt khí bay ra.
C. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần. D. bọt khí và kết tủa trắng.
Câu 19. Cho các chất: NaOH, NaHCO3, Na2CO3, Na2SO4 . Số chất tác dụng được với dung dịch HCl
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 20. Có dung dịch FeSO4 có lẫn tạp chất CuSO4. Phương pháp hoá học đơn giản nhất để có thể loại
được tạp chất :
A. Cho Fe dư vào, đun nóng, lấy dung dịch B. Cho Cu dư vào, đun nóng, lấy dung dịch
C. Cho Fe2(SO4)3 vào, đun nóng, lấy dung dịch D. Cho AgNO3 dư vào, đun nóng, lấy dung dịch
Câu 21. Cho các chất sau : Cu, Mg, Al2O3. Dùng 1 hoá chất có thể nhận ra các chất trên. Hoá chất đó
A. dung dịch HCl. B. dung dịch NaOH. C. dung dịch CuSO4 . D. H2O.
Câu 22. Cho các chất sau: Al2O3, CuO, Al, Al(OH)3, NaHCO3, K2CO3. Số chất vừa tác dụng được với
dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH ở điều kiện thường là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 23. Dung dịch nào đây có thể hòa tan được hỗn hợp gồm các chất : Mg, Al, Al2O3, CuO ?
A. HCl B. HNO3 đặc nguội C. H2SO4 đặc nguội D. NaOH
Câu 24. Cho hỗn hợp gồm BaO, FeO, Al2O3 có tỷ lệ mol 1:2:1 vào nước dư được chất rắn A. Dẫn H2
có dư đi qua A ở nhiệt độ cao được chất rắn B. B chứa
A. Al và Fe. B. Fe. C. Fe và Al2O3 D. FeO.
Câu 25. Tiến hành các thí nghiệm sau:
1. Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng;
2. Đốt dây Fe trong bình đựng khí O2;
3. Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3;
4. Cho lá Zn vào dung dịch HCl;
Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 26. Thực hiện c tnghiệm sau :
(1) Cho dung dịch NaClo dung dịch KOH.
(2) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2
(3) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, ng nn.
(4) Cho Cu(OH)2o dung dịch NaNO3.
(5) Sục k NH3 vào dung dịch Na2CO3.
(6) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2.
Số thí nghiệm đều điều chế được NaOH là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 27. Trong quá trình sản xuất Al từ quặng boxit, người ta hòa tan Al2O3 trong criolit nóng chảy
nhằm mục đích
(1) tiết kiệm năng lượng.
(2) giúp loại các tạp chất thường lẫn trong quặng boxit là Fe2O3 và SiO2.
(3) giảm bớt sự tiêu hao cực dương (cacbon) do bị oxi sinh ra oxi hóa.
(4) tạo hỗn hợp có tác dụng bảo vệ Al nóng chảy không bị oxi hóa trong không khí.
(5) tạo được chất lỏng có tính dẫn điện tốt hơn Al2O3.
Trang 2/4 - Mã đề 211
Các ý đúng là
A. (1), (2), (5). B. (1), (3), (5). C. (1), (4), (5). D. (3), (4), (5).
Câu 28. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho từ từ NaOH đến dư vào dung dịch Al(NO3)3,
(b) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
(c) Cho từ từ NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3>.
(d) Cho từ từ HCl>đến dư vào dung dịch NaAlO2
(e) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2
Trong các thí nghiệm trên, các thí nghiệm xuất hiện kết tủa là
A. (c),(d),(e). >>> B. (b),(c),(d).>> >C. (b),(c),(e).>>> D. (a),(c),(d).>>
Câu 29. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho Mg vào dung dịch HCl
(2) Cho Al vào HNO3 đặc nguội
(3) Cho Na vào dung dịch AlCl3.
(4) Cho Cu vào H2SO4 loãng
(5) Nhỏ dung dịch NaHCO3 vào dung dịch HCl
(6) Nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch NH4NO3
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm có khí bay ra là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 30. Cho Vml dung dịch NaOH 2M vào 200ml dung dịch AlCl3 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được 3,9 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là
A. 350. B. 75. C. 375. D. 150.
Câu 31. Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2>(ở đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M
và Ba(OH)2>0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là
DDD A. 19,70.>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>> B. 17,73.>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>C. 9,85.>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>D. 11,82.
Câu 32.Trộn 6,48 g Al với 16 g Fe2O3. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm thu được chất rắn A. Khi cho
A tác dụng với dung dịch NaOH dư, có 1,344 lít H2 (đktc) thoát ra. Tính hiệu suất phản ứng nhiệt
nhôm
A. 80%. B. 83,33%. C. 75%. D. 66,67%.
II .PHẦN TỰ LUẬN ( 2,0 điểm)
Viết các phương trình phản ứng (ghi rõ điều kiện nếu có) thực hiện dãy chuyển hóa sau
BÀI LÀM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (8 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Đáp án
Câu 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32
Đáp án
II. PHẦN TỰ LUẬN: (2 điểm)
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Trang 3/4 - Mã đề 211
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Trang 4/4 - Mã đề 211