
Trang 1/4 - Mã đề thi 301
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT NAM ĐÀN 1
Mã đề thi: 301
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 NĂM HỌC 2023-2024
Môn: Hoá học 12
Thời gian làm bài: 45 phút;
(28 câu trắc nghiệm + 4 câu tự luận)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu, kể cả bảng tuần hoàn)
Họ, tên thí sinh:….................................................................. SBD: …..........................
-Cho NTK H=1, C=12, N=14, O=16, Na=23, Al=27, Cl=35,5, K=39, Fe=56, Cu=64, Ag=108.
- Thể tích chất khí được đo ở điều kiện tiêu chuẩn
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM)
Chọn 1 phương án đúng nhất (A hoặc B hoặc C hoặc D) cho mỗi câu hỏi
Câu 29: Phat biêu nao sai ?
A. NaHCO3dung lam bôt nơ trong công nghiêp thưc phâm.
B. Kim loại kiềm có nhiêt đô nóng chảy, nhiêt đô sôi cao.
C. Kim loại kiềm có đô cứng thấp.
D. Xesi được dung lam tê bao quang điên.
Câu 30: “Ăn mòn kim loại “ la sư pha huỷ kim loại hoặc hợp kim do
A. tac đông cơ học.
B. kim loại phản ứng hoa học với chất khí hoặc hơi nước ơ nhiêt đô cao.
C. kim loại tac dụng với dung dịch chất điên ly tạo nên dòng diên.
D. tac dụng của cac chất trong môi trường xung quanh.
Câu 31: Nước cứng la nước có chứa nhiều ion nao sau đây?
A. Mg2+hoặc Ca2+ hoặc cả hai. B. Ca2+.
C. Mg2+hoặc Ba2+ hoặc cả hai. D. Ba2+.
Câu 32: Chất nao sau đây được sử dụng trong y học dung bó bôt khi xương bị gãy, đúc tượng?
A. CaSO4.H2O. B. CaSO4.
C. MgSO4.7H2O. D. CaSO4.2H2O.
Câu 33: Công thức oxit chung của kim loại thuôc nhóm IIA la
A. R2O3.B. RO. C. RO2.D. R2O.
Câu 34: Cho dãy cac kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch
HCl la
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 35: Nhôm dân điên tốt hơn kim loại nao sau đây?
A. Cu. B. Ag. C. Fe. D. Au.
Câu 36: Ở điều kiên thường, những kim loại nao thuôc nhóm IIA dê phản ứng với nước?
A. Sr, Ca, Ba. B. Na, Fe, Ca. C. Ca, Be, Sr. D. Mg, Sr, Ba.
Câu 37: Natri chay trong không khí khô ơ nhiêt đô thường thu được sản phâm la?
A. NaOH. B. Na2O2.C. Na2O. D. NaHCO3.
Câu 38: Muốn điều chê Pb theo phương phap thuỷ luyên người ta cho kim loại nao vao dung dịch
Pb(NO3)2?
A. Fe. B. Ca. C. Na. D. Cu.
Câu 39: Phèn chua có công thức nao sau đây?
A. K2SO4.Al2(SO4)3.12H2O. B. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. K2SO4.12H2O. D. Al2(SO4)3.12H2O.
Câu 40: Phương phap điều chê kim loại bằng cach dung đơn chất kim loại có tính khử mạnh hơn đê khử
ion kim loại khac trong dung dịch muối được gọi la
A. phương phap điên phân. B. phương phap nhiêt luyên.