KIỂM TRA GIỮA KÌ II – MÔN HÓA HỌC 9
I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức:
- Kiểm tra đánh giá kiến thức chương III, chương IV.
2. Về kĩ năng :
- Rèn kĩ năng làm bài kiểm tra.
3. Về thái độ:
- Có đc tính trung thc, cn cù, vượt khó, cẩn thận, chính xác, k lut, sáng to;
4. Định hướng phát triển năng lực:
Rèn cho HS các năng lực:
- Năng lực tự học
- Năng lực giải quyết vấn đề
II. CHUẨN BỊ CỦA GV & HS
1. Chuẩn bị của GV:
+ Đề kiểm tra, ma trận đề, đặc tả.
2. Chuẩn bị của HS:
- Ôn lại kiến thức chuẩn bị cho bài kiểm tra.
III. HÌNH THỨC RA ĐỀ KIỂM TRA:
- Hình thức: Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận: 50% TN; 50% TL
- Học sinh làm bài trên lớp thời gian 45 phút.
KHUNG MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2022 – 2023
Môn: Hóa học – Lớp 9
Chủ đề
Chuẩn KTKN
Cấp độ tư duy
Cộng
Nhận biết Thông
hiểu
Vận dụng Vận
dụng cao
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
Phi kim. Sơ
lược bảng hệ
thống tuần
hoàn các
nguyên tố
hóa học
1. Silic-
Công
nghiệp
silicat
1
0,33
3,3%
1
0,33
3,3%
2
0,67
6,7%
2. Sơ lược
về bảng
tuần hoàn
các nguyên
tố hóa học
1
0,33
3,3%
1
0,33
3,3%
Hidrocacbon.
Nhiên liệu
3. Khái
niệm về
hợp chất
hữu cơ và
hóa hữu cơ
1
0,33
3,3%
1
0,33
3,3%
4. Cấu tạo
phân tử
hợp chất
hữu cơ
5. Metan 2
0,67
1
0,33
3
1,0
6,7% 3,3% 10%
6. Etylen
2
0,67
6,7%
1
0,33
3,3%
3
1,0
10%
7. Axetylen
1
0,33
3,3%
2
0,67
6,7%
3
1,0
10%
8. Dầu mỏ
- Khí thiên
nhiên -
Nhiên liệu.
1
0,33
3,3%
1
0,33
3,3%
2
0,67
6,7%
Tính toán
1
1,0
10%
1
2
20%
½
1,0
10%
½
1,0
10%
3
5,0
50%
Cộng
10
4,0đ
40%
4
3,đ
30%
3+1/2
2,0đ
20%
1/2
1,0đ
10%
15
5,0đ
50%
3
5,0đ
50
%
BẢNG ĐẶC TẢ
Chủ đề kiểm tra Đề A/B Cấp
độ
Nội dung Ghi
chú
Phi kim.
Sơ lược
bảng hệ
thống tuần
hoàn các
nguyên tố
hóa học
Silic. Công
nghiệp
silicat
2/8
10/4
1
3
- Thành phần chính của ximăng.
- Chất dùng để khắc chữ, hình
trên vật liệu thủy tinh.
Sơ lược về
bảng tuần
hoàn các
nguyên tố
hóa học
4/7 1 - Cấu tạo bảng hệ thống tuần
hoàn các nguyên tố hóa học.
Hidrocacb
on. Nhiên
liệu
Khái niệm
về hợp chất
hữu cơ
14/6
18
17
1
3,4
2
- Phân loại hợp chất hữu cơ.
- Tìm CTPT hợp chất hữu cơ.
(TL)
- Nhận biết các hợp chất hữu cơ.
(TL)
Cấu tạo phân
tử HCHC
16 1 - Viết CTCT các hợp chất hữu
cơ.(TL)
Metan
1,6,7/14,11,
12
9
1
3
- Tính chất hóa học của metan.
- Tính thành phần phần trăm mỗi
khí trong hỗn hợp
Etylen 1/10
3;13/1
1
2
- Cấu tạo phân tử etilen.
- Tính chất hóa học của etilen.
Axetilen
8/2; 11/13
5
1,2
2
- Cấu tạo phân tử axetilen
- Điều chế axetilen trong PTN.
Dầu mỏ -
Khí thiên
nhiên -
Nhiên liệu.
15
3 - Sử dụng nhiên liệu như thế nào
có hiệu quả.
IV. ĐỀ KIỂM TRA
ĐỀ A
I. Phần trắc nghiệm: (5,0 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Cho 0,56 lít hỗn hợp khí gồm C2H4, C2H2 (đktc) tác dụng hết với dung dịch Br2
dư, lượng Br2 đã tham gia phản ứng 5,6 gam. Thành phần % về thể tích của mỗi khí
trong hỗn hợp.
A. 60% và 40% B. 65% và 35% C. 70% và 30% D. 55% và 45%
Câu 2: Thành phần chính của ximăng là
A. canxi silicat. B. canxi silicat và canxi aluminat.
C. canxi silicat và nhôm oxit. D. canxi aluminat.
Câu 3: Trong các chất sau, chất nào có thể làm mất màu dung dịch brom?
A. CH3 - CH = CH2 B. CH4 C. CH3 – CH3D. CH3 – CH2 – CH3
Câu 4: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học được sắp xếp theo nguyên tắc
A. Chiều nguyên tử khối tăng dần. B. Chiều điện tích hạt nhân tăng dần.
C. Tính kim loại tăng dần. D. Tính phi kim tăng dần.
Câu 5: Nguyên liệu thường dùng để điều chế axetilen trong phòng thí nghiệm
A. CaC2 và H2O. B. CaO và H2O. C. Ca(OH)2 và H2O. D. CaCO3 và H2O.
Câu 6: Phản ứng hóa học đặc trưng của metan là:
A. phản ứng thế. B. phản ứng cộng. C. phản ứng phân hủy. D. phản ứng trao đổi.
Câu 7: Phản ứng biểu diễn đúng giữa metan và clo là
A. CH4 + Cl2
as
CH2Cl2 + H2. B. CH4 + Cl2
as
CH3Cl + HCl.
C. CH4 + Cl2
as
CH2 + 2HCl. D. 2CH4 + Cl2
as
2CH3Cl + H2.
Câu 8: Trong phân tử axetilen, giữa hai nguyên tử cacbon có:
A. một liên kết đơn. B. một liên kết đôi. C. một liên kết ba. D. hai liên kết đôi.
Câu 9: Để có hỗn hợp nổ mạnh nhất giữa khí CH4 và khí oxi thì cần phải trộn chúng
theo tỉ lệ thể tích phù hợp nhất là
A. 2: 3. B. 4: 7. C. 1: 2. D. 7: 8.
Câu 10: Chất nào dùng để khắc chữ và hình trên vật liệu thủy tinh?
A. HCl. B. HNO3. C. H2SO4. D. HF.
Câu 11: Phản ứng hóa học đặc trưng của các hidrocacbon có liên kết ba là phản ứng
A. cháy. B. cộng. C. thế. D. thủy phân.
Câu 12: Trong phân tử metan có
A. 4 liên kết đơn. B. 4 liên kết đơn, một liên kết đôi.
C. 2 liên kết đơn, một liên kết ba. D. 1 liên kết đôi.
Câu 13: Sản phẩm của phản ứng trùng hợp etilen là
A. PP (polipropylen). B. PVC (poli vinyl clorua).
C. PE (polietilen). D. TNT (trinitrotoluen).
Câu 14: Dãy chất gồm toàn hiđrocacbon là:
A. C2H4, C2H6, C2H2, C6H6 B. C6H5OH, CH4O, HNO3, C6H6
C. FeCl2, C2H2O, CH4, NaHCO3 D. CH3NO2, CH3Br, NaOH
Câu 15: Để sử dụng nhiên liệu có hiệu quả cần phải cung cấp không khí hoặc oxi:
A. vừa đủ B. thiếu C. dư D. gấp đôi
II. Phần tự luận: (5,0 điểm)
Câu 16: (1,0 điểm) Hãy viết công thức cấu tạo thu gọn có thể có của các chất có công
thức phân tử sau: C2H5Cl, CH4O. Biết rằng Clo có hóa trị I.
Câu 17: (2,0 điểm) Trình bày phương pháp hóa học phân biệt ba chất khí sau đây: C2H2, CH4,
CO2 . Viết phương trình minh họa cho các phản ứng hóa học xảy ra.
Câu 18: (2,0 điểm) Cho 6,72 lít hỗn hợp metan và axetilen (đo ở đktc) đi qua dung dịch brom dư
thấy có 8 gam Brom tham gia phản ứng :
a. Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
b. Tính khối lượng C2H2Br4 thu được sau phản ứng.
c. Tính phần trăm về thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp.
(Biết C = 12, H = 1, O = 16,Br = 80)
ĐỀ B
I. Phần trắc nghiệm: (5,0 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Sản phẩm của phản ứng trùng hợp etilen là
A. PP (polipropylen). B. PVC (poli vinyl clorua).
C. PE (polietilen). D. TNT (trinitrotoluen).
Câu 2: Trong phân tử axetilen, giữa hai nguyên tử cacbon có
A. một liên kết đơn. B. một liên kết đôi. C. một liên kết ba. D. hai liên kết đôi.
Câu 3: Trong các chất sau, chất nào có thể làm mất màu dung dịch brom?
A. CH3 - CH = CH2 B. CH4C. CH3 – CH3D. CH3 – CH2 – CH3
Câu 4: Chất nào dùng để khắc chữ và hình trên vật liệu thủy tinh?
A. HCl. B. HNO3. C. H2SO4. D. HF.
Câu 5: Nguyên liệu thường dùng để điều chế axetilen trong phòng thí nghiệm
A. CaC2 và H2O. B. CaO và H2O. C. Ca(OH)2 và H2O. D. CaCO3 và H2O.
Câu 6: Dãy chất gồm toàn hiđrocacbon là:
A. C2H4, C2H6, C2H2, C6H6 B. C6H5OH, CH4O, HNO3, C6H6
C. FeCl2, C2H2O, CH4, NaHCO3 D. CH3NO2, CH3Br, NaOH
Câu 7: Số thứ tự nhóm trong bảng hệ thống tuần hoàn cho biết
A. Số electron lớp ngoài cùng. B. Số thứ tự của nguyên tố.
C. Số hiệu nguyên tử. D. Số lớp electron
Câu 8: Thành phần chính của ximăng là
A. canxi silicat. B. canxi silicat và canxi aluminat.
C. canxi silicat và nhôm oxit. D. canxi aluminat.
Câu 9: Phản ứng biểu diễn đúng giữa metan và clo là
A. CH4 + Cl2
as
CH2Cl2 + H2. B. CH4 + Cl2
as
CH3Cl + HCl.
C. CH4 + Cl2
as
CH2 + 2HCl. D. 2CH4 + Cl2
as
2CH3Cl + H2.
Câu 10: Trong phân tử etilen, giữa hai nguyên tử cacbon có
A. một liên kết đơn. B. một liên kết ba. C. hai liên kết đôi. D. một liên kết đôi.
Câu 11: Khí metan phản ứng được với
A. HCl, H2O. B. HCl, Cl2. C. O2, CO2. D. Cl2, O2.
Câu 12: Dẫn 11,2 lít hỗn hợp khí gồm C2H4; C2H2 vào lượng dung dịch Br2 thấy 0,7
mol Br2 tham gia phản ứng. Thành phần phần trăm thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp ban
đầu (biết thể tích các khí đều đo ở đktc)
A. 60% và 40% B. 65% và 35% C. 70% và 30% D. 55% và 45%
Câu 13: Phản ứng hóa học đặc trưng của các hidrocacbon có liên kết ba là phản ứng
A. cháy. B. cộng. C. thế. D. thủy phân.
Câu 14: Phản ứng hóa học đặc trưng của metan là:
A. phản ứng thế. B. phản ứng cộng. C. phản ứng phân hủy. D. phản ứng trao đổi.
Câu 15: Chất hữu cơ nào sau đây khi cháy tạo thành số mol khí CO2 nhỏ hơn số mol hơi
nước?
A. CH4. B. C2H4. C. C2H2. D. C3H6.
II. Phần tự luận: (5,0 điểm)
Câu 1: (1,0 điểm) Hãy viết công thức cấu tạo có thể có của các chất có công thức phân tử sau:
CH3Br, C2H6. Biết rằng brom có hóa trị I.
Câu 2: (2,0 điểm) Trình bày phương pháp hóa học phân biệt ba chất khí sau đây: C2H4, CH4,
CO2. Viết phương trình minh họa cho các phản ứng hóa học xảy ra.
Câu 3: (2,0 điểm) Cho 5,6 lít (đktc) hỗn hợp CH4 và C2H4 đi qua nước brom thấy có 4 g brom
tham gia phản ứng.
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra ?
b. Tính khối lượng C2H4Br2 thu được sau phản ứng.
c. Tính thành phần phần trăm thể tích mỗi chất đã dùng ?
(Biết C = 12, H = 1, O = 16, Br =80)
V. HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ A
I. Phần trắc nghiệm: (5,0 điểm)
03 câu đúng được 1,0 điểm (nếu đúng thêm 01 câu cộng 0,3 điểm; đúng thêm 02 câu cộng 0,7
điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đ/A A B A B A A B C C D B A C A A
II. Phần tự luận: (5,0 điểm)
CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
Câu 16
(1,0 điểm)
- Học sinh viết đúng công thức cấu tạo, biểu diễn đầy đủ sự liên kết
giữa các nguyên tử trong phân tử đạt 0,5đ/chất.
- Nếu học sinh viết công thức biểu diễn không đầy đủ sự liên kết giữa
các nguyên tử trong phân tử thì không tính điểm chất đó.
1,0đ
Câu 17
(2,0 điểm)
- Dùng dd brom, khí làm dd brom mất màu là C2H2 . Còn lại khí CH4,
CO2.
C2H2 + 2Br2 C2H2Br4.
- Dùng nước vôi trong. Khí làm đục nước vôi trong là CO2.
PTHH: Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O
- Chất khí còn lại là CH4.
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 18
(2,0 điểm)
a. CH4 + Br2
C2H2 + 2Br2 → C2H2Br4
Mol: 1 2 1
Mol: 0,05 0,1 0,05
b. Ta có:
nBr2=8/160=0,05 mol
═˃ nC2H2Br4 =0,05 mol
m C2H2Br2 =n.M = 0,05.346 = 17,3g
c. Theo PTHH: nC2H2 =0,05 mol
Ta có:
VC2H2=0,05.22,4=1,12 lít
═˃ VCH4= 6,72−1,12=5,6 lít
0, 5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ