PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU TRƯỜNG THCS HỒNG THÁI ĐÔNG

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRAGIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6

Điểm số Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng

Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Trắc nghiệ m Trắc nghiệ m Trắc nghiệ m Trắc nghiệ m Trắc nghiệ m

6 7 8 9 10 11 12 4 5 2 3 1

2 2 4 1,0

1 1 2 1 3 2,75

1. Đa dạng thực vật(4 tiết) 2. Vai trò của TV trong đời sống – tự nhiên (4 tiết)

Điểm số Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng

Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Trắc nghiệ m Trắc nghiệ m Trắc nghiệ m Trắc nghiệ m Trắc nghiệ m

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

1/2 2 2 1/2 1 4 3,5

2 1 1 1 3 2,25

1 1 2 0.5

3. Đa dạng động vật không xương sống( 6 tiết) 4. Đa dạng động vật có xương sống (6 tiết) 5. Đa dạng sinh học (2 tiết)

Điểm số Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng

Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Trắc nghiệ m Trắc nghiệ m Trắc nghiệ m Trắc nghiệ m Trắc nghiệ m

6 3 4 5 7 8 9 10 11 12 1 2

1/2 8 1 8 0 1 0 3 16 10.0 1/2

0 1,5 0 1,25 2,0 2,0 2,0 1,25 6,0 4,0 10 Số số ý / câu Điểm số

10 điểm

Tổng số điểm 3,25 điểm 4,0 điểm 1,25 điểm

10 điể m

BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6

PHÒN G GD& ĐT THỊ XÃ ĐÔN G TRIỀ U

Điểm số Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng

Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Trắc nghiệ m Trắc nghiệ m Trắc nghiệ m Trắc nghiệ m Trắc nghiệ m

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

TRƯ ỜNG THCS HỒN G THÁI ĐÔN G

Nội dung

Đơn vị kiến thức Mức độ đánh

Số câu hỏi

Câu hỏi

giá

TL

TN

TL

TN

Chủ đề 8: Đa dạng thế giới sống

– Nhận biết các ngành thực vật.

Nhận biết

1

C6

1. Đa dạng thực vật

1

C2

– Xác định được ngành thực vật phân bố rộng nhất.

Thông hiểu

1

C9

– Phân biệt được loài thực vật làm thuốc.

1

C12

– Hiểu được vì sao ngành Hạt kín có ưu thế nhất.

Nội dung

Đơn vị kiến thức Mức độ đánh

Số câu hỏi

Câu hỏi

giá

TL

TN

TL

TN

Nhận biết

1

C10

– Nhận biết được vai trò của thực vật đối với động vật.

Thông hiểu

1

C3

2. Vai trò của thực vật trong đời sống và trong tự nhiên

- Xác định được hoạt động của cây xanh bổ sung O2 cho Trái Đất

1

C5

- Các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm và điều hòa khí hậu

- Vai trò của thực vật đối với động vật và con người

1

C1

- Trình bày đặc điểm có ở ngành ruột khoang

Nhận biết

1

C1

3. Đa dạng động vật không

Nội dung

Đơn vị kiến thức Mức độ đánh

Số câu hỏi

Câu hỏi

giá

TL

TN

TL

TN

C13

1

- Nhận biết loài ĐV chân khớp có lợi cho con người

xương sống

1/2

C2a

- Phân biệt ĐVKXS và ĐVCXS

Thông hiểu

C7

1

- Xác định được các loài động vật thuộc ngành thân mềm.

- Hiểu được các giai đoạn trưởng thành của ĐV.

C11

1

Vận dụng

1/2

C2b

- Để phòng tránh bệnh giun sán kí sinh ở người chúng ta cần có những biện pháp nào?

Nội dung

Đơn vị kiến thức Mức độ đánh

Số câu hỏi

Câu hỏi

giá

TL

TN

TL

TN

1

C15

- Nhận biết đặc điểm đa số các loài lưỡng cư có độc.

Nhận biết

1

C16

- Nhận biết lớp ĐV hô hấp bằng 2 cơ quan.

Thông hiểu

1

C8

- Xác định tại sao Thú được xếp vào nhóm ĐVCXS

4. Đa dạng động vật có xương sống

1

C3

Vận dụng cao

- Giải thích tại sao một số loài động vật thuộc bò sát, chim, thú là bạn của nhà nông - Cho ví dụ

Nội dung

Đơn vị kiến thức Mức độ đánh

Số câu hỏi

Câu hỏi

giá

TL

TN

TL

TN

Nhận biết

1

C4

- Nhận biết những đặc điểm của động vật thuộc môi trường đới lạnh

Thông hiểu

1

C14

- Xác định loài ĐV đã tuyệt chủng ở Việt Nam

5. Đa dạng sinh học

PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU TRƯỜNG THCS HỒNG THÁI ĐÔNG

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6

Ngày kiểm tra: …/03/2023 Thời gian làm bài: 90 phút

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng rồi ghi vào bài làm (mỗi phương án trả lời đúng 0,25 điểm) Câu 1: Đặc điểm nào dưới đây là của ngành ruột khoang?

A. Đối xứng hai bên B. Đối xứng tỏa tròn

C. Đối xứng lưng – bụng D. Đối xứng trước – sau

Câu 2: Ngành thực vật nào phân bố rộng nhất? A. Hạt kín B. Hạt trần

C. Rêu D. Dương xỉ

Câu 3: Hoạt động nào của cây xanh giúp bổ sung vào bầu khí quyển lượng Oxygen mất đi do hô hấp và đốt cháy nhiên liệu? A. Trao đổi khoáng B. Hô hấp

C. Quang hợp D. Thoát hơi nước

Câu 4: Đặc điểm thường gặp ở động vật sống ở môi trường đới lạnh:

A. Thường hoạt động vào ban đêm B. Chân cao, đệm thịt dày

C. Bộ lông dày D. Màu lông trắng hoặc xám

Câu 5: Trong các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm và điều hòa khí hậu, biện pháp khả thi, tiết kiệm và mang lại hiệu qủa lâu dài nhất là: A. Ngừng sản xuất công nghiệp B. Trồng cây gây rừng

C. Xây dựng hệ thống xử lí chất thải D. Di dời các khu chế xuất lên vùng núi

Câu 6: Thực vật được chia thành các ngành nào? A. Nấm, Rêu, Tảo, Hạt kín B. Rêu, Dương xỉ, Hạt trần, Hạt kín

C. Hạt kín, Quyết, Hạt trần, Nấm D. Nấm, Dương xỉ, Rêu, Quyết

Câu 7: Bạch tuộc và ốc sên có nhiều đặc điểm khác nhau nhưng đều được xếp chung vào ngành thân mềm vì cả hai đều có đặc điểm nào dưới đây? A. Có giá trị thực phẩm B. Cơ thể mềm, không phân đốt

C. Có vỏ cứng bao bọc cơ thể D. Di chuyển được

Câu 8: Thú được xếp vào nhóm động vật có xương sống vì: A. Có bộ xương trong, trong đó có xương sống dọc lưng B. Có bộ xương ngoài bằng chất kitin, các chân phân đốt, có khớp động C. Có bộ xương trong bằng chất xương, có bộ lông mao bao phủ D. Có khả năng lấy thức ăn từ các sinh vật khác. Câu 9: Loại cây nào dưới đây được dùng để làm thuốc? A. Hoa sữa B. Thông thiên

C. Sâm Ngọc Linh D. Ngô đồng

Câu 10: Thực vật có vai trò gì đối với động vật?

A. Cung cấp thức ăn B. Ngăn biến đổi khí hậu

C. Cung cấp thức ăn, nơi ở D. Giữ đất, giữ nước

Câu 11: Động vật nào dưới đây ở giai đoạn trưởng thành giúp thụ phấn cho hoa, nhưng trong giai đoạn sâu non lại gây hại cây trồng? A. Ong mật B. Bướm

C. Nhện đỏ D. Bọ cạp

Câu 12: Vì sao nói Hạt kín là ngành có ưu thế lớn nhất trong các ngành thực vật? A. Vì chúng có hệ mạch B. Vì chúng sống trên cạn

C. Vì chúng có hạt nằm trong quả D. Vì chúng có rễ thật

Câu 13: Loài chân khớp nào dưới đây có lợi với con người?

A. Ve bò B. Bọ ngựa

C. Ruồi D. Mọt ẩm

Câu 14: Loài nào dưới đây đã bị tuyệt chủng ở Việt Nam? A. Voi B. Bò xám

C. Sao la D. Gấu

Câu 15: Đặc điểm đa số các loài lưỡng cư có độc là gì? A. Kích thước lớn B. Có màu sắc sặc sỡ

C. Cơ thể có gai D. Sống ở những nơi khí hậu khắc nghiệt

Câu 16: Lớp động vật nào dưới đây có khả năng hô hấp bằng hai cơ quan?

A. Bò sát B. Cá

C. Lưỡng cư D. Chim

PHẦN II: TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Thực vật có vai trò gì đối với động vật và đời sống con người? Câu 2. (2,5 điểm) a.Phân biệt Động vật có xương sống và Động vật không xương sống? b. Để phòng tránh bệnh giun sán kí sinh ở người chúng ta cần có những biện pháp nào? Câu 3. (1,5 điểm)

Giải thích tại sao một số động vật thuộc bò sát, chim, thú là bạn của nhà nông? Cho ví dụ minh họa?

---------------------Hết-------------------

MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)

Mỗi phương án trả lời đúng 0,25 điểm.

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15

Câ u

B

A

C

C

B

B

B

A

C

C

B

C

B

B

B

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRAGIỮAHỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023

Đá p án PH ÒN G GD &Đ T TH Ị XÃ ĐÔ NG TR IỀ U TR ƯỜ NG TH CS HỒ NG TH ÁI ĐÔ NG

PHẦN II: TỰ LUẬN (6,0 điểm)

Câu Ý Đáp án Điểm

0,5 điểm

Câu 1 (2 điểm) - Vai trò của thực vật đối với động vật: + Thông qua quá trình quang hợp, cây xanh nhả khí oxigen và tạo chất hữu cơ cung cấp cho hoạt động sống của động vật.

0,25 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm + Thực vật còn cung cấp nơi ở và nơi sinh sản cho động vật. + Thực vật cung cấp thức ăn cho động vật - Vai trò của thực vật đối với đời sống con người: + Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người. + Cung cấp củi đốt, cây gỗ làm nhà, xây dựng. + Cung cấp dược phẩm và nhiều công dụng khác. Tuy nhiên, bên cạnh những cây có ích cũng có một số cây có hại cho sức khỏe con người nếu ta sử dụng chúng không đúng cách. + ( Dựa vào câu trả lời của HS để cho điểm, mỗi ý đúng 0,25 điểm)

0,25 điểm

0,25 điểm a Động vật không xương sống có đặc điểm chung là cơ

Câu 2 (2,5điểm)

0,25 điểm 0,25 điểm thể không có xương sống + Động vật có xương sống có bộ xương trong - Có xương sống ở dọc lưng - Trong cột sống chứa tủy sống

0,25 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm 0,25 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm b Biện pháp phòng tránh bệnh giun sán kí sinh - Giữ vệ sinh cá nhân và trong ăn uống - Ăn chín, uống chín, chế biến hợp vệ sinh - Rửa tay trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh - Tẩy giun sán định kì -Giữ vệ sinh môi trường: Không xả rác thải bừa bãi, vệ sinh nhà cửa... - Vệ sinh chuồng trại, tẩy sán thường xuyên cho trâu bò. ...

0,25 điểm 1,0 điểm

Câu 3 (1,5 điểm)

- Nhiều loài động vật có xương sống bắt sâu bọ, côn trùng gặm nhấm phá hoại cây trồng, gây thất thu cho nhà nông vì thế có thể nói chúng là bạn của nhà nông. 0,5 điểm

- Ví dụ:

+ Lớp chim có chim sẻ, chim sâu bắt sâu bọ.

+ Lớp bò sát có rắn bắt chuột, thằn lằn bắt côn trùng,

sâu bọ.

+ Lớp thú có mèo bắt chuột.

...

TỔNG 1,0 điểm