MA TRẬN
KIỂM TRA GIỮA KÌ II - NĂM HỌC 2023-2024
Môn: KHTN - LỚP 6
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa kì II (hết tuần học thứ 25).
- Thời gian làm bài: 90 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận).
- Cấu trúc:
+ Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
+ Phần trắc nghiệm: 5 điểm, gồm 20 câu hỏi (Nhận biết: 4 điểm; Thông hiểu: 1 điểm)
+ Phần tự luận: 5 điểm (Nhận biết: 0 điểm; Thông hiểu: 2 điểm; Vận dụng: 2 điểm; Vận dụng cao: 1 điểm)
- Nội dung:
+ Lí: Từ bài 41 (Biểu diễn lực) đến bài 45 (Lực cản của nước)
+ Sinh: từ bài 28 (Thực hành làm sữa chua) đến bài 32 (Nấm)
Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số ý/ số
câu Điểm số
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
1. Vi khuẩn – Virus (4 tiết) 2
(0,5đ)
1
(1đ) 1 2 1,5 điểm
2. Nguyên sinh vật (4 tiết) 3
(0,75đ)
1
(1đ) 1 3 1,75 điểm
3. Nấm (4 tiết) 3
(0,75đ)
1
(1đ) 1 3 1,75 điểm
4. Biểu diễn lực (1 tiết) 3
(0,75đ)
1
(1đ) 1 3 1,75 điểm
5. Biến dạng lò xo (2 tiết) 2
(0,5đ)
1
(0,25đ) 3 0,75 điểm
6. Lực hấp dẫn và trọng
lượng (3 tiết)
1
(0,25đ)
1
(0,25đ)
1
(1đ) 1 2 1,5 điểm
7. Lực ma sát (3 tiết) 1
(0,25đ)
1
(0,25đ) 2 0,5 điểm
8. Lực cản của nước (2 tiết) 1
(0,25đ)
1
(0,25đ) 2 0,5 điểm
Số câu 16 câu 2 câu 4 câu 2 câu 1 câu 5 20
10 điểmĐiểm số 4 điểm 2 điểm 1 điểm 2 điểm 1 điểm 5 điểm 5 điểm
Tổng số điểm 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 10 điểm
BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA GIỮA KỲ II - MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6
NỘI
DUNG
MỨC ĐỘ YÊU CẦU CẦN ĐẠT SỐ CÂU HỎI SỐ THỨ TỰ
CÂU HỎI
TL TN TL TN
1. ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG (11 tiết)
Vi khuẩn-
Virus
(4 tiết)
Nhận biết Nêu được một số bệnh do virus gây ra. 2 C1,C2
Thông hiểu - Quan sát hình ảnh và mô tả được hình dạng
cấu tạo đơn giản của virus (gồm vật chất di
truyền và lớp vỏ protein).
- Phân biệt được virus vi khuẩn (chưa cấu
tạo tế bào và đã có cấu tạo tế bào).
- Trình bày được một số cách phòng chống
bệnh do virus gây ra.
- Nêu được một số vai trò ứng dụng virus
trong thực tiễn.
1 C23
Vận dụng - Thực hành quan sát vẽ được hình vi khuẩn
quan sát được dưới kính hiển vi quang học.
- Vận dụng được hiểu biết về virus vi khuẩn
vào giải thích một số hiện tượng trong thực tiễn
(ví dụ: sao thức ăn để lâu bị ôi thiu không
nên ăn thức ăn ôi thiu, …)
Vận dụng cao Vận dụng được hiểu biết về vi khuẩn làm sữa
chua, ...
Nguyên
sinh vật
(4 tiết)
Nhận biết Nêu được một số bệnh do nguyên sinh vật gây
nên.
3 C3;C4;
C5
Thông hiểu - Nhận biết được một số đối tượng nguyên sinh
vật thông qua quan sát hình ảnh, mẫu vật (ví dụ:
trùng roi, trùng đế giày, trùng biến hình, tảo
silic, tảo lục đơn bào, ...).
- Dựa vào hình thái, nêu được sự đa dạng của
nguyên sinh vật.
- Trình bày được cách phòng chống bệnh do
nguyên sinh vật gây ra.
1 C24
Vận dụng Thực hành quan sát và vẽ được hình nguyên
sinh vật dưới kính lúp hoặc kính hiển vi.
Nấm
(4 tiết)
Nhận biết Nêu được một số bệnh do nấm gây ra. 3 C6;C7;
C8
Thông hiểu - Nhận biết được một số đại diện nấm thông qua
quan sát hình ảnh, mẫu vật (nấm đơn bào, đa
bào. Một số đại diện phổ biến: nấm đảm, nấm
túi, ...). Dựa vào hình thái, trình bày được sự đa
dạng của nấm.
- Trình bày được vai trò của nấm trong tự nhiên
trong thực tiễn (nấm được trồng làm thức ăn,
dùng làm thuốc,...).
- Trình bày được vai trò của nấm trong tự nhiên
trong thực tiễn (nấm được trồng làm thức ăn,
dùng làm thuốc,...).
PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY
TRƯỜNG PTDTBT THCS
LÝ TỰ TRỌNG
KIỂM TRA GIỮA KÌ II
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6
THỜI GIAN: 90 PHÚT
(không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Chọn đáp án đúng và ghi vào giấy làm bài.
Câu 1. Bệnh nào sau đây ở động vật không phải do virus gây ra?
A. Bệnh tụ huyết trùng ở gia cầm.
B. Bệnh tai xanh ở lợn.
C. Bệnh cúm gia cầm.
D. Bệnh lở mồm long móng ở trâu bò.
Câu 2. Bệnh nào sau đây ở người do virus gây ra?
A. Viêm gan B. B. Viêm phổi.
C. Uốn ván. D. Giang mai.
Câu 3. Bệnh nào sau đây không phải do nguyên sinh vật gây ra?
A. Bệnh sốt rét. B. Bệnh thuỷ đậu.
C. Bệnh kiết lị. D. Bệnh ngủ li bì.
Câu 4. Bệnh sốt rét lây truyền theo đường nào?
A. Đường tiêu hóa. B. Đường hô hấp.
C. Đường tiếp xúc. D. Đường máu.
Câu 5. Trùng kiết lị kí sinh ở đâu trên cơ thể người?
A. Dạ dày. B. Phổi. C. Não. D. Ruột.
Câu 6. Đây bệnh do nấm gây ra ở người. Người bị bệnh này thường xuất hiện
các vùng da có dạng tròn, đóng vảy, có thể sưng đỏ và gây ngứa. Đó là bệnh gì?
A. Bệnh nấm lưỡi. B. Bệnh lang ben.
C. Bệnh hắc lào. D. Bệnh nấm da đầu.
Câu 7. Bệnh nào sau đây không phải do nấm gây ra?
A. Bệnh nấm lưỡi. B. Bệnh nhiễm khuẩn da.
C. Bệnh hắc lào. D. Bệnh lang ben.
Câu 8. Đây bệnh do nấm gây ra động vật. thể động vật bị bệnh này
các dấu hiệu: xuất hiện vết loét trên da hoặc da nhăn nheo, dày cộm, lông rụng
thành đám. Đó là bệnh gì?
A. Bệnh nấm lưỡi. B. Bệnh cúm.
C. Bệnh nấm da. D. Bệnh lở mồm, long móng.
Câu 9. Hoạt động nào dưới đây không cần dùng đến lực?
A. Đọc một trang sách . B. Kéo một gàu nước.
C. Nâng một tấm gỗ. D. Đẩy một chiếc xe.
Câu 10. Sắp xếp các lực trong các trường hợp sau theo độ lớn tăng dần.