UBND HUYỆN DUY XUYÊN
TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2024-2025
Môn: KHTN – Lớp 6
MA TRẬN
- Thời điểm kiểm tra: Tuần học thứ 27
- Thời gian làm bài: 60 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệmtự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận).
Mức độ đánh giá
TNKQ
Nhiều lựa chn
“Đúng – Sai”1
Trả lời ngn2
Tự lun
TT
Ch đề/
Chương
Ni dung/đơn vị
kiến thc
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
Tỉ l
%
đim
Biến dạng của
xo
1 câu
0,25đ
1 ý
0,25đ
1 câu
0,25đ
1 ý
0,25đ
5
Trọng lượng, lực
hấp dẫn
1 ý
0,5đ
1 ý
0,5đ
1 ý
0,5đ
1 ý
0,5đ
10
Lực ma sát.
1 câu
1,0đ
1 câu
1,0đ
1 câu
1,0đ
1 câu
1,0đ
20
1
Lực
Lực cản của nước
2 ý
0,5đ
2 ý
0,5đ
5
2
Năng
lượng
Năng lượngsự
truyền năng lượng
3 câu
0,75đ
1 ý
0,25đ
3 câu
0,75đ
1 ý
0,25đ
10
Virut
1 câu
0.25đ
1 ý
0.25đ
1 câu
1,0đ
1 câu
0,25
1,25đ
15
Nguyên sinh vật
1 câu
0.25đ
1 ý
0.25đ
1 câu
1,0đ
1,25đ
1 câu
0,25đ
15
Nấm
1 câu
0.25đ
1 câu
0.25đ
1 ý
0.25đ
1 ý
0,25
1 câu
1,0đ
1,5câu
0,5đ
0,25đ
1,25đ
20
3
Đa dạng
thế giới
sống
Thực vật
6
2
1
1
Tổng sốu
Tổng số đim
6đ
4,0
3,0
3,0
10,0
Tỉ lệ %
40
60
40
30
30
100
BẢN ĐẶC TẢ
Số câu hỏi các mức độ đánh giá
TNKQ
Nhiều lựa chn
“Đúng – Sai”
Trả lời ngn
Tự lun
TT
Ch đề/
Chương
Ni dung/
đơn vị
kiến thc
Yêu cầu cần đt
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
Biến dạng
của lò xo
Nhận biết
- Lấy đượcdụ về tác dụng của lực
làm biến dạng vật.
- Nhận biết được khi nào lực đàn hồi
xuất hiện.
Thông hiểu
- Chứng tỏ được độ giãn của lò xo
treo thẳng đứng tỉ lệ với khối lượng
của vật treo.
Vận dụng- Biến dạng đàn hồi
1 C2
NTK
HTN
1 ý
NTKH
TN
1
Lực
Trọng lượng,
lực hấp dẫn
Nhận biết
- Nêu được khái niệm về khối lượng.
- Nêu được khái niệm lực hấp dẫn.
- Nêu được khái niệm trọng lượng.
Thông hiểu
- Giải thích được một số hiện tượng
thực tế liên quan đến lực hút của Trái
Đất.
Vận dụng
- Xác định được trọng lượng của vật
khi biết khối lượng của vật hoặc
1 ý
NTK
HTN
1 ý
NTKH
TN
Số câu hỏi các mức độ đánh giá
TNKQ
Nhiều lựa chn
“Đúng – Sai”
Trả lời ngn
Tự lun
TT
Ch đề/
Chương
Ni dung/
đơn vị
kiến thc
Yêu cầu cần đt
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
ngược lại
Lực ma sát
Nhận biết
- Lấy đượcdụ về sự xuất hiện của
lực ma sát nghỉ.
- Lấy đượcdụ về sự xuất hiện của
lực ma sát trượt.
- Lấy đượcdụ vật chịu tác dụng
của lực cản khi chuyển động trong
môi trường (nước hoặc không khí).
Thông hiểu
- Chỉ ra được nguyên nhân gây ra lực
ma sát.
- Nêu được khái niệm về lực ma sát
trượt (ma sát lăn, ma sát nghỉ). Cho
dụ.
- Phân biệt được lực ma sát nghỉ, lực
ma sát trượt, lực ma sát lăn.
Vận dụng
- Lấy đượcdụ về một số ảnh
hưởng của lực ma sát trong an toàn
giao thông đường bộ.
- Chỉ ra được tác dụng cản trở hay
2 ý
GQV
Đ
1 C1
NTK
HTN
1 C2
Số câu hỏi các mức độ đánh giá
TNKQ
Nhiều lựa chn
“Đúng – Sai”
Trả lời ngn
Tự lun
TT
Ch đề/
Chương
Ni dung/
đơn vị
kiến thc
Yêu cầu cần đt
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
tác dụng thúc đẩy chuyển động của
lực ma sát nghỉ (trượt, lăn) trong
trường hợp thực tế.
TĐTT
3
Năng
lượng
ng lượng
sự truyền,
chuyển hóa
năng lượng
Nhận biết
- Chỉ ra được một số hiện tượng trong
tự nhiên hay một số ứng dụng khoa
học thuật thể hiện năng lượng đặc
trưng cho khả năng tác dụng lực.
- Kể tên được một số nhiên liệu
thường dùng trong thực tế.
- Kể tên được một số loại năng lượng.
- Chỉ ra được một số dụ trong thực
tế về sự truyền năng lượng giữa các
vật.
- Phát biểu được định luật bảo toàn và
chuyển hóa năng lượng.
Thông hiểu
- Nêu được nhiên liệu vật liệu giải
phóng năng lượng, tạo ra nhiệtánh
sáng khi bị đốt cháy. Lấy được dụ
minh họa.
- Phân biệt được các dạng năng lượng.
- Chứng minh được năng lượng đặc
trưng cho khả năng tác dụng lực.
- Phân biệt được các dạng năng lượng
theo tiêu chí (theo nguồn phát ra
chúng)
- Nêu được định luật bảo toàn năng
3
C1
NTK
HTN
C3,4
GQV
Đ
1 ý
THTN
Số câu hỏi các mức độ đánh giá
TNKQ
Nhiều lựa chn
“Đúng – Sai”
Trả lời ngn
Tự lun
TT
Ch đề/
Chương
Ni dung/
đơn vị
kiến thc
Yêu cầu cần đt
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
lượnglấy đượcdụ minh hoạ.
- Giải thích được các hiện tượng
trong thực tếsự chuyển hóa năng
lượng chuyển từ dạng này sang dạng
khác, từ vật này sang vật khác.
Vận dụng
- Giải thích được một số vật liệu trong
thực tế khả năng giải phóng năng
lượng lớn, nhỏ.
- Vận dụng được định luật bảo toàn
chuyển hóa năng lượng để giải thích
một số hiện tượng trong tự nhiên
ứng dụng của định luật trong khoa học
thuật.
Nhận biết
Nêu được một số bệnh do virus vi
khuẩn gây ra.
1 câu
(NCK
H)
4
Đa dạng
thế giới
sống
Vi rut, vi
khuẩn
Thông hiểu.
- Quan sát hình ảnh tả được
hình dạng cấu tạo đơn giản của
virus (gồm vật chất di truyền lớp
vỏ protein) và vi khuẩn.
1 câu
(GQVĐ
)
1 câu
(TĐT
T)