PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA KÌ II-NĂM HỌC 2024-2025
TRƯỜNG PTDTBT TH &THCS MÔN: KHTN 7
TRÀ KA Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Khung ma trận và bảng đặc tả đề kiểm tra giữa kì 2 môn Khoa học tự nhiên 7
Chủ đề MỨC
ĐỘ
Tổng số
câu Điểm số
Nhận
biết Thông hiểu Vận dụng
Tự luận Trắc
nghiệm Tự luận Trắc
nghiệm Tự luận Trắc
nghiệm Tự luận Trắc
nghiệm
1. Chủ đ
1. Âm
thanh (5
tiết)
2
0,5
4
1,0 0 6 1,5
2. Chủ đ
2. Ánh
sáng ( 9
tiết)
1
1,0
2
0,5
1
1,0
4
1,0 2 6 3,5
3. Chủ đ
3. Trao
đi cht
và chuyển
hóa năng
lưng
sinh vt
(bài 28,
29, 30, 31)
(14 tiết)
1
1,0
4
1,0
1
1,0
4
1,0
1
1,0 3 8 5,0
Số câu 2 8 1 8 2 4 5 20 10,00
Điểm số 2,0 2,0 1,0 2,0 2,0 1,0 5,0 5,0 10
Tổng số 4,0 điểm 3,0 điểm 3,0 điểm 25 câu 10 điểm
Bảng đặc tả ma trận đề kiểm tra giữa kì II (KHTN 7)
Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt
Số câu hỏi Câu hỏi
TN
(Số câu)
TL
(Số
ý)
TN
(Số câu)
1. Chủ đề 1. Âm
thanh (5 tiết)
Nhận biết Nêu được vật phản xạ âm tốt, vật phản xạ âm kém. 1 C1,2
Thông hiểu - Lấy được ví dụ về vật phản xạ âm tốt, vật phản xạ âm kém.
- Giải thích được một số hiệnợng đơn giản thường gặp trong thực tế
về sóng âm.
4 C3,4,5,6
Vận dụng - Đề xuất được phương án đơn giản để hạn chế tiếng ồn ảnh hưởng đến
sức khoẻ.
2. Chủ đề 3. Ánh
sáng ( 9 tiết)
Nhận biết - Nêu được các khái niệm: tia sáng tới, tia sáng phản xạ, pháp tuyến,
góc tới, góc phản xạ, mặt phẳng tới.
- Phát biểu được nội dung định luật phản xạ ánh sáng.
- Nêu được tính chất ảnh của vật qua gương phẳng.
2 C21 C7,8
Thông hiểu - Phân biệt được phản xạ và phản xạ khuếch tán.
Vận dụng - Thực hiện được thí nghiệm thu được năng lượng ánh sáng.
- Thực hiện được thí nghiệm tạo ra được mô hình tia sáng bằng một
chùm sáng hẹp song song.
- Vẽ được hình biểu diễn vùng tối do nguồn sáng rộng vùng tối do
nguồn sáng hẹp.
- Vẽ được hình biểu diễn tia sáng tới, tia sáng phản xạ, pháp tuyến, góc
tới, góc phản xạ, mặt phẳng tới.
- Thực hiện được thí nghiệm rút ra định luật định luật phản xạ ánh
sáng.
- Dựng được ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng.
- Vận dụng được định luật phản xạ ánh sáng trong một số trường hợp
đơn giản.
4 C22 C9,10,11,12
3. Chủ đề 2. Trao
Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt
Số câu hỏi Câu hỏi
TN
(Số câu)
TL
(Số
ý)
TN
(Số câu)
đi cht và chuyn
hóa năng lưng
sinh vt (i 28,
29, 30, 31) (14 tiết)
Nhận biết – Nêu được vai trò của nước và các chất dinh dưỡng đối với cơ thể sinh
vật.
- Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến trao đổi nước các
chất dinh dưỡng ở thực vật.
- Nêu được vai trò thoát hơi nước hoạt động đóng, m khí
khổng trong quá trình thoát hơi nước.
- Trình bày được con đường trao đổi nước nhu cầu sử dụng nước
động vật (lấy ví dụ ở người).
4 C23 C13,14,15,16
Thông hiểu – Sử dụng hình ảnh để mô tả được quá trình trao đổi khí qua khí khổng
của lá.
Dựa vào hình vẽ tả được cấu tạo của khí khổng, nêu được chức
năng của khí khổng.
– Dựa vào sơ đồ khái quát mô tả được con đường đi của khí qua các cơ
quan của hệ hô hấp ở động vật (ví dụ ở người)
Dựa vào đồ (hoặc hình) nêu được thành phần h học cấu
trúc, tính chất của nước.
- Dựa vào đồ đơn giản tả được con đường hấp thụ, vận chuyển
nước khoáng của cây từ môi trường ngoài vào miền lông hút, vào
rễ, lên thân cây và lá cây;
- Dựa vào đồ, hình ảnh, phân biệt được sự vận chuyển các chất
trong mạch gỗ từ rễ lên lá cây (dòng đi lên) và từ lá xuống các cơ quan
trong mạch rây (dòng đi xuống).
- Dựa vào đồ khái quát (hoặc hình, tranh ảnh, học liệu điện tử)
tả được con đường thu nhận tiêu hoá thức ăn trong ống tiêu hoá
4 C24 C17,18,19,20
Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt
Số câu hỏi Câu hỏi
TN
(Số câu)
TL
(Số
ý)
TN
(Số câu)
ở động vật (đại diện ở người);
- Mô tả được quá trình vận chuyển các chất ở động vật (thông qua quan
sát tranh, ảnh, mô hình, học liệu điện tử), lấy dụ cụ thể hai vòng
tuần hoàn ở người.
Vận dụng - Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá năng
lượng ở thực vật vào thực tiễn (ví dụ giải thích việc tưới nước và bón
phân hợp lí cho cây).
- Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá năng
lượng ở động vật vào thực tiễn (ví dụ về dinh dưỡng và vệ sinh ăn
uống, ...).
C25