TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG
(Đề có ….. trang)
KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023–2024
MÔN: KHTN - Lớp:7
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày kiểm tra:…../…../ ……
Họ và tên học sinh................................................Lớp.............. Phòng thi..............
I. TRẮC NGHIỆM:(4,0 điểm)
Chọn phương án trả lời mỗi câu rồi ghi vào giấy bài làm.(Ví dụ câu 1 chọn
phương án trả lời là C thì ghi C)
Câu 1. Máy tính cầm tay sử dụng năng lượng mặt trời đã chuyển hoá năng lượng
ánh sáng thành:
A. điện năng. B.nhiệt năng. C.hoá năng. D. cơ năng.
Câu 2. Góc phản x được xác định là góc hợp bởi:
A. tia tới và mặt ơng.
B. tia phản xạ và mặt gương.
C. tia tới và đường pháp tuyến ca gương tại điểm tới.
D. tia phản x đường pháp tuyến của gương tại đim tới.
Câu 3. Pháp tuyến là đường thẳng:
A. vuông góc với gương tại điểm tới. B. song song với gương.
C. trùng với tia sáng tới. D. vuông góc với tia sáng tới.
Câu 4. Nội dung định luật phản xạ ánh sáng là:
A. Góc phản xạ lớn hơn góc tới. B. Góc phản xạ nhỏ hơn góc tới.
C. Góc phản xạ bằng góc tới. D. Góc phản xạ bằng nửa góc tới.
Câu 5. Ảnh của vật qua gương phẳng là:
A. ảnh ảo, không hứng được trên màn, lớn hơn vật.
B. ảnh ảo, không hứng được trên màn, lớn bằng vật.
C. ảnh thật, hứng được trên màn, lớn hơn vật.
D. ảnh thật, không hứng được trên màn, lớn bằng vật.
Câu 6. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống (….): Khoảng cách từ một điểm của
vật đến gương ………. khoảng cách từ ảnh của điểm đó đến gương.
A.lớn hơn B. bằng C. nhỏ hơn D. gấp đôi
Câu 7. Hợp chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hóa học?
A. Từ 1 nguyên tố. B. Từ 2 nguyên tố trở lên.
C. Từ 3 nguyên tố . D. Từ 4 nguyên tố.
Câu 8. Các nguyên tố khí hiếm nằm ở nhóm
A. IA. B. IIA. C. VIIA. D. VIIIA.
MÃ ĐỀ: A
Câu 9. Nguyên tố phi kim không thuộc nhóm nào sau đây trong bảng tuần hoàn các
nguyên tố hóa học?
A. Nhóm IA. B. Nhóm IVA. C. Nhóm IIA. D. Nhóm VIIA.
Câu 10. Cho các chất sau: N2, CH4, NaCl, H2, CuO, P, Ca. Có bao nhiêu chất là đơn
chất?
A. 2 B. 3 C. 4. D. 5
Câu 11. Nhu cầu nước của cây thấp nhất trong điều kiện thời tiết nào dưới đây?
A. Mùa xuân, nhiệt độ trung bình, độ ẩm cao.
B. Mùa thu, nhiệt độ trung bình, độ ẩm trung bình.
C. Mùa đông, nhiệt độ thấp, độ ẩm thấp.
D. Mùa hè, nhiệt độ cao, độ ẩm trung bình
Câu 12. Theo khuyến nghị của Viện Dinh dưỡng Quốc gia, trẻ vị thành niên nênb
sung nước theo tỉ lệ 40 mL/kg cân nặng. Dựa vào khuyến nghị trên, em hãy tính
lượng nước mà một học sinh lớp 8 có cân nặng 50 kg cần uống trong một ngày.
A. 1500 mL. B. 2000 mL. C. 1000 mL. D. 3000 mL.
Câu 13. Quá trình thoát hơi nước ở lá được thực hiện nhờ
A. đóng khí khổng. B. mở khí khổng.
C. đóng, mở khí khổng. D. Sự khuếch tán hơi nước qua tế bào lá.
Câu 14. Cảm ứng ở sinh vật là phản ứng của sinh vật với các kích thích
A. từ môi trường ngoài cơ thể. B. từ môi trường.
C. từ các sinh vật khác. D. các phản ứng.
Câu 15. Con đường thu nhận và tiêu hóa thức ăn trong ống tiêu hóa ở động vật gồm
những giai đoạn:
(1) thức ăn được đưa vào miệng và bắt đầu quá trình biến đổi trong ống tiêu hóa.
(2) các chất cặn bả được thải ra ngoài dưới dạng phân qua hậu môn.
(3) thức ăn được biến đổi trong ống tiêu hóa để trở thành các chất đơn giản.
(4) Các chất đơn giản đã được biến đổi trong ống tiêu hóa được hấp thụ vào máu.
A. (1), (3), (4), (2). B. (1), (4), (3), (2)
C. (2), (4), (1), (3) D. (3), (1), (4), (2)
Câu 16. Tập tính ở động vật có vai trò gì?
A. Giúp động vật có tồn tại.
B. Giúp động vật duy trì nòi giống.
C. Giúp động vật thích ứng với môi trường sống để tồn tại và phát triển.
D. Giúp động vật phản ứng với các kích thích của môi trường..
II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm).
Bài 1. (2,0 điểm):
a. (1,0 điểm) Chiếu tia sáng SI đến gương phẳng, SI hợp với gương một góc 30˚ như
hình vẽ:
- Dựa vào định luật phản xạ ánh sáng, hãy vẽ tia phản xạ IR tương ứng.
- Tính góc phản xạ?
b. (1,0 điểm) Cho vật AB đặt trước gương phẳng như hình vẽ, hãy vẽ ảnh A’B’ của
AB qua gương phẳng.
Bài 2. (1,5 điểm)
a. Hãy cho biết số lớp electron của nguyên tử các nguyên tố thuộc chu kì 3. Giải thích?
b. Nguyên tử X số hiệu nguyên tử 17. Hãy cho biết vị trí của X trong bảng tuần
hoàn?
c. Trong cây mía nhiều saccharose. Phân tử saccharose gồm 12 nguyên tử C, 22
nguyên tử H và 11 nguyên tử O. Hãy tính khối lượng phân tử saccharose.
Biết C = 12; O = 16; H=1
Bài 3. (1,0 điểm)
a. Trình bày ý nghĩa của sự thoát hơi nước ở lá?
b. Điều gì sẽ xảy ra nếu sinh vật bị thiếu nước?
Bài 4. (1,5 điểm)
a. Thế nào là tập tính ở động vât? Cho ví dụ (0,5 đ)
b. Con người đã ứng dụng hiện tượng cảm ứng ở sinh vật trong trồng trọt và trong
chăn nuôi như thế nào? ( 1 đ)
…………….Hết …………….
B
A
TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG
(Đề có ….. trang)
KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023–2024
MÔN: KHTN - Lớp:7
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày kiểm tra:…../…../ ……
Họ và tên học sinh................................................Lớp.................. Phòng thi..............
I. TRẮC NGHIỆM:(4,0 điểm)
Chọn phương án trả lời mỗi câu rồi ghi vào giấy bài làm.(Ví dụ câu 1 chọn
phương án trả lời là C thì ghi C)
Câu 1. Pháp tuyến là
A. đường thẳng song song với gương.
B. đường thẳng vuông góc với gương tại điểm tới.
C. đường thẳng vuông góc với tia sáng tới.
D. đường thẳng trùng với tia sáng tới.
Câu 2. Nội dung định luật phản xạ ánh sáng là:
A. Góc phản xạ lớn hơn góc tới. B. Góc phản xạ nhỏ hơn góc tới.
C. Góc phản xạ bằng góc tới. D. Góc phản xạ bằng nửa góc tới.
Câu 3. Máy tính cầm tay sử dụng năng lượng mặt trời đã chuyển hoá năng lượng
ánh sáng thành
A. nhiệt năng. B.hoá năng. C. điện năng. D. cơ năng.
Câu 4. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống (….): Khoảng cách từ một điểm của
vật đến gương ………. khoảng cách từ ảnh của điểm đó đến gương.
A. bằng B.lớn hơn C. gấp đôi D. nhỏ hơn
Câu 5. Góc phản x được xác đnh góc hp bởi
A. tia phản x và đường pp tuyến của gương tại điểm tới.
B. tia tới và đường pháp tuyến của gương tại điểm tới.
C. tia tới và mặt gương.
D. tia phản x mt gương.
Câu 6. Ảnh của vật qua gương phẳng là
A. ảnh thật, hứng được trên màn, lớn hơn vật.
B. ảnh thật, không hứng được trên màn, lớn bằng vật.
C. ảnh ảo, không hứng được trên màn, lớn hơn vật.
D. ảnh ảo, không hứng được trên màn, lớn bằng vật.
Câu 7. Nguyên tố phi kim không thuộc nhóm nào sau đây trong bảng tuần hoàn các
nguyên tố hóa học?
A. Nhóm IIA. B. Nhóm IVA. C. Nhóm IA. D. Nhóm VIIA.
MÃ ĐỀ: B
Câu 8. Hợp chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hóa học?
A. Từ 1 nguyên tố. B. Từ 3 nguyên tố.
C. Từ 2 nguyên tố trở lên. D. Từ 4 nguyên tố.
Câu 9. Cho các chất sau: N2, CH4, NaCl, H2, CuO, P, Ca. bao nhiêu chất đơn
chất?
A. 2 B. 3 C. 4. D. 5
Câu 10. Các nguyên tố khí hiếm nằm ở nhóm
A. IA. B. IIA. C. VIIA. D. VIIIA.
Câu 11. Quá trình thoát hơi nước ở lá được thực hiện nhờ
A. đóng khí khổng. B. mở khí khổng.
C. đóng, mở khí khổng. D. Sự khuếch tán hơi nước qua tế bào lá.
Câu 12. Cảm ứng ở sinh vật là phản ứng của sinh vật với các kích thích
A. từ môi trường ngoài cơ thể B. từ môi trường.
C. từ các sinh vật khác. D. các phản ứng.
Câu 13. Con đường thu nhận và tiêu hóa thức ăn trong ống tiêu hóa ở động vật gồm
những giai đoạn:
(1) thức ăn được đưa vào miệng và bắt đầu quá trình biến đổi trong ống tiêu hóa.
(2) các chất cặn bả được thải ra ngoài dưới dạng phân qua hậu môn.
(3) thức ăn được biến đổi trong ống tiêu hóa để trở thành các chất đơn giản.
(4) Các chất đơn giản đã được biến đổi trong ống tiêu hóa được hấp thụ vào máu.
A. (1), (3), (4), (2). B. (1), (4), (3), (2)
C. (2), (4), (1), (3) D. (3), (1), (4), (2)
Câu 14. Tập tính ở động vật có vai trò gì?
A. Giúp động vật có tồn tại.
B. Giúp động vật duy trì nòi giống.
C. Giúp động vật thích ứng với môi trường sống để tồn tại và phát triển.
D. Giúp động vật phản ứng với các kích thích của môi trường..
Câu 15. Nhu cầu nước của cây thấp nhất trong điều kiện thời tiết nào dưới đây?
A. Mùa xuân, nhiệt độ trung bình, độ ẩm cao.
B. Mùa thu, nhiệt độ trung bình, độ ẩm trung bình.
C. Mùa đông, nhiệt độ thấp, độ ẩm thấp.
D. Mùa hè, nhiệt độ cao, độ ẩm trung bình
Câu 16. Theo khuyến nghị của Viện Dinh dưỡng Quốc gia, trẻ vị thành niên nênb
sung nước theo tỉ lệ 40 mL/kg cân nặng. Dựa vào khuyến nghị trên, em hãy tính
lượng nước mà một học sinh lớp 8 có cân nặng 50 kg cần uống trong một ngày.
A. 1500 mL. B. 2000 mL. C. 1000 mL. D. 3000 mL.