UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC
TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT
MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ, ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ
MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7
M HỌC: 2024-2025
I. Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra giữa kì II môn Khoa học tự nhiên lớp 7
1. Khung ma trận
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 1I (Thực hiện chương trình từ tuần 19-25)
- Thời gian làm bài: 90 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm tự luận (tỉ l70% trắc nghiệm, 30%
tự luận).
- Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 30% Vận dụng
- Phần trắc nghiệm: 7,0 điểm
+ Phần I. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn: 12 Câu = 3,0 điểm (Nhận biết: 1,5 điểm; Thông
hiểu: 1 điểm; Vận dụng: 0,5 điểm)
.+ Phần II. Trắc nghiệm đúng - Sai: 2 Câu (8 ý) = 2,0 điểm (Nhận biết: 1 điểm; Thông
hiểu: 0,5 điểm; Vận dụng: 0,5 điểm)
+ Phần III. Tr lời ngắn: 2 Câu (8 ý ) = 2,0 điểm (Nhận biết: 0,5 điểm; Thông hiểu: 1
điểm; Vận dụng: 0,5 điểm).
- Phần tự luận: 4 Câu = 3,0 điểm (Nhận biết: 1 điểm; Thông hiểu: 0,5 điểm; Vận dụng:
1,5 điểm).
- Nội dung:
+ Chủ đề 6: Từ (9 tiết)
+ Chủ đề 7: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lương ở sinh vật (19 tiết)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Nội
dung
Biết Hiểu Vận dụng Tổng
Nhi
ều
lựa
chọ
n
Đún
g
-Sai
Trả
lời
ngắ
n
Tự
luận
Nhi
ều
lựa
chọ
n
Đún
g
-Sai
Trả
lời
ngắ
n
Tự
luận
Nhi
ều
lựa
chọ
n
Đún
g-
Sai
Trả
lời
ngắ
n
Tự
luận
Trắ
c
nghi
ệm
Chủ
đề
6:
Từ
(9
tiết)
2 1
(4
ý)
1 2 2 7
Chủ
đề
7:
Trao
đổi
chất
chu
4 0,5
(2
ý)
2 0,5
(2
ý)
1
(4
ý)
1 0,5
(2
ý)
0,5
(2
ý)
2 9
yển
hóa
năn
g
lươn
g ở
sinh
vật
(19
tiết)
Số
câu
Số
điể
m
Tỉ lệ
6
1,5
15%
1
1,0
10%
0,5
0,5
5%
1
1,0
10
%
4
1,0
10%
0,5
0,5
5%
1
1,0
10%
1
0,5
5%
2
0,5
5%
0,5
0,5
5%
0,5
0,5
5%
2
1,5
15
%
16
7,0
70
%
TỔNG
Số điểm
Tỉ lệ
4,0
40%
3,0
30%
3,0
30%
10,0
100%
2. BẢN ĐẶC TẢ
Nội
dung
Mức
độ
Yêu
cầu
cần
đạt
Số câu
hỏi
(Số ý
TL/số
câu
hỏi
TN)
Câu hỏi
(Câu số)
NL
C
Đ
-S
TL
N
T
L
NL
C
Đ
-S
TL
N
T
L
1. Chủ
đề 6:
Từ (9
tiết )
- Nam
châm
- T
trường
- T
trường
Của
trái đất
– Sử
dụng la
bàn
- Nam
châm
điện
Nhận
biết
- Xác định được cực Bắc cực Nam
của một thanh nam châm.
- Biết được sự tồn tại của từ trường Trái
Đất, Trái Đất có các cực từ.
0,
5
(2
ý)
C
13
- Nêu được sự tươngc giữa các từ cực
của hai nam châm.
0,
5
(2
ý)
C
13
- Biết được cấu tạo nam châm điện, tính
chất của nam châm điện 1 1 C2 C
1
- Nêu được vùng không gian bao quanh
một nam châm (hoặc dây dẫn mang
dòng điện), vật liệu tính chất từ
đặt trong chịu tác dụng lực từ, được
gọi là từ trường.
1 C1
- Nêu được khái niệm từ phổ tạo
được từ phổ bằng mạt sắt và nam châm.
- Nêu được khái niệm đường sức từ.
- Nêu được cực Bắc địa từ cực Bắc
địa lí không trùng nhau.
Thông
hiểu
- tả được hiện tượng chứng tỏ nam
châm vĩnh cửu có từ tính. 1 C5
- Mô tả được cấu tạo và hoạt động của la
bàn. 1 C4
Vận
dụng
- Tiến hành thí nghiệm để nêu được:
+ Tác dụng của nam châm đến các vật
liệu khác nhau;
+ Sự định hướng của thanh nam châm
(kim nam châm).
- Sử dụng la bàn để tìm được ớng địa
lí.
- Vẽ được đường sức từ quanh một
thanh nam châm.
Nội
dung
Mức
độ
Yêu
cầu
cần
đạt
Số câu
hỏi
(Số ý
TL/số
câu
hỏi
TN)
Câu hỏi
(Câu số)
NL
C
Đ
-S
TL
N
T
L
NL
C
Đ
-S
TL
N
T
L
- Chế tạo được nam châm điện đơn giản
làm thay đổi được từ trường của
bằng thay đổi dòng điện.
2C3,
C6
- Thiết kế và chế tạo được sản phẩm đơn
giản ứng dụng nam châm điện (như xe
thu gom đinh sắt, xe cần cẩu dùng nam
châm điện, máy sưởi mini, …)
2. Chủ
đề 7:
Trao
đổi
chất
chuyể
n hóa
năng
lượng
ở sinh
vật (19
tiết )
- Vai
trò của
trao
đổi
chất và
chuyển
hoá
năng
lượng
ở sinh
vật
-Quang
hợp ở
thực
vật
- Thực
hành
chứng
minh
Nhận
biết
– Phát biểu được khái niệm trao đổi chất
và chuyển hoá năng lượng. 1 C7
Nêu được vai trò trao đổi chất
chuyển hoá năng lượng trong cơ thể.
Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh
hưởng đến quang hợp, hô hấp tế bào. 2
C1
0,
C1
2
- Nêu được khái niệm về trao đổi khí
sinh vật 0,5
(2
Ý)
C1
5
Nêu được vai trò của nước các chất
dinh dưỡng đối với cơ thể sinh vật.
+ Nêu được vai trò thoát hơi nước
hoạt động đóng, m khí khổng trong
quá trình thoát hơi nước;
1 C9
– Mô tả được một cách tổng quát quá
trình quang hợp ở tế bào lá cây: Nêu
được vai trò lá cây với chức năng quang
hợp. Nêu được khái niệm, nguyên liệu,
2 0,
5
(2
Ý1
(4
C8,
C1
1
C
14
C1
Nội
dung
Mức
độ
Yêu
cầu
cần
đạt
Số câu
hỏi
(Số ý
TL/số
câu
hỏi
TN)
Câu hỏi
(Câu số)
NL
C
Đ
-S
TL
N
T
L
NL
C
Đ
-S
TL
N
T
L
quang
hợp ở
cây
xanh
- Hô
hấp ở
tế bào
- Thực
hành
về hô
hấp tế
bào ở
thực
vật
thông
qua sự
nảy
mầm
của hạt
- Trao
đổi khí
ở sinh
vật
- Vai
trò của
nước
và các
chất
dinh
dưỡng
đối với
cơ thể
sinh
vật
Thông
hiểu
sản phẩm của quang hợp. Viết được
phương trình quang hợp (dạng chữ). Vẽ
được sơ đồ diễn tả quang hợp diễn ra ở
lá cây, qua đó nêu được quan hệ giữa
trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng.
) Ý) 6
– Mô tả được một cách tổng quát quá
trình hô hấp ở tế bào (ở thực vật và động
vật): Nêu được khái niệm; viết được
phương trình hô hấp dạng chữ; thể hiện
được hai chiều tổng hợp và phân giải.
1
C
2
– Sử dụng hình ảnh để mô tả được quá
trình trao đổi khí qua khí khổng của lá.
– Dựa vào hình vẽ mô tả được cấu tạo
của khí khổng, nêu được chức năng của
khí khổng.
– Dựa vào sơ đồ khái quát mô tả được
con đường đi của khí qua các cơ quan
của hệ hô hấp ở động vật (ví dụ ở người)
– Dựa vào sơ đồ (hoặc mô hình) nêu
được thành phần hoá học và cấu trúc,
tính chất của nước.
Vận
dụng
Vận dụng hiểu biết về quang hợp để
giải thích được ý nghĩa thực tiễn của
việc trồng và bảo vệ cây xanh.
0,
5
(2
Ý
)
1
C
14
C
4
Nêu được một số vận dụng hiểu biết
về hấp tế bào trong thực tiễn (ví dụ:
bảo quản hạt cần phơi khô,...).
0,5
(2
Ý)
1
C1
5
C
3
Tiến hành được thí nghiệm chứng
minh thân vận chuyển ớc thoát
hơi nước.
Tiến hành được thí nghiệm chứng
minh quang hợp ở cây xanh.
Tiến hành được thí nghiệm về hấp
tế bào thực vật thông qua sự nảy mầm
của hạt.