
S N
(1)
)
(2)
)
(3)
)
(4)
)
TRƯỜNG THCS THANH XƯƠNG
ĐỀ 1 (Mã 01)
KIỂM TRA CHÂT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II
Năm học: 2023 – 2024
Môn: Khoa học tự nhiên lớp 7
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên ....................................................................................Lớp 7B... Điểm:…………………….
Nhận xét của GV:....................................................................................................................................
ĐỀ BÀI
I. Trắc nghiệm (4,0 điểm )Lựa chọn đáp án đúng nhất điền vào bảng dưới:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Đáp án
Câu 1. Từ trường tồn tại ở
A. Xung quanh nam châm. B. Xung quanh dây dẫn có dòng điện chạy qua.
C. Xung quanh Trái Đất. D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 2: Đường sức từ bên ngoài nam châm là những đường cong khép kín, có chiều
A. Đi ra từ cực Nam đi vào từ cực Bắc B. Đi ra từ cực Bắc đi vào từ cực Nam.
C. Chiều từ Đông sang Tây D. Chiều bất kì.
Câu 3: Để xác định chiều của đường sức từ ta có thể làm như sau:
A. Đặt một kim nam châm dọc theo đường sức
từ và quan sát hướng chỉ của kim nam châm.
B. Đặt thanh nam châm dọc theo đường sức từ
và quan sát hướng chỉ của thanh nam châm
C. Rắc một ít mạt sắt dọc theo đường sức từ và
quan sát sự sắp xếp của mạt sắt.
D. Đặt một thanh sắt non dọc theo đường sức
từ và quan sát xem nó có bị hút hay không.
Câu 4 Cho hình vẽ sau đường sức từ nào vẽ đúng chiều?
A. Đường số (1)
B. Đường số (2)
C. Đường số (3)
D. Đường số (4)
Câu 5. Cấu tạo của nam châm điện bao gồm: ống dây dẫn, một thỏi sắt non lồng trong lòng ống dây,
hai đầu dây nối với hai cực của nguồn điện, khi đổi cực của nguồn điện thì
A. từ trường của nam châm điện yếu đi. B. từ trường của nam châm điện mạnh lên.
C. từ trường của nam châm điện đổi chiều. D. xung quanh nam châm điện không có từ trường.
Câu 6. Trong các thiết bị sau, thiết bị nào không có ứng dụng của nam châm điện?
A. Hệ thống tàu điện ngầm. B. Loa điện.
C. Cần cẩu điện. D. Bóng điện.
Câu 7. Quá trình cơ thể lấy các chất cần thiết từ môi trường (như nước, khí oxygen, chất dinh dưỡng,…) và thải
các chất không cần thiết (như khí carbon dioxide, chất cặn bã,…) ra ngoài môi trường là quá trình
A.htrao đổi chất giữa cơ thể với môi trường. B.htrao đổi chất giữa tế bào với môi trường.
C.htrao đổi chất giữa tế bào với tế bào khác. D.htrao đổi chất giữa cơ thể với cơ thể khác
Câu 8. Quá trình trao đổi chất và chuyển hóa năng lưjng trong cơ thểhkhônghcó vai trò nào sau đây?
A.hCung cấp nguyên liệu cấu tạo nên tế bào và cơ thể.
B.hCung cấp năng lưjng cho các hoạt động của tế bào và cơ thể.
C.hLoại bỏ các chất thải để duy trì cân bkng môi trường trong cơ thể.
D.hGiúp cơ thể tiếp nhln và phản ứng lại các kích thích từ môi trường.
Câu 9. Chất tham gia vào quá trình quang hjp là
A.hnước và khí carbon dioxide. B.hnước và khí oxygen.
C.hchất hữu cơ và khí oxygen. D.hchất hữu cơ và khí carbon dioxide.
Câu 10:hĐặc điểm nào của lá giúp lá nhln đưjc nhiều ánh sáng?
A.hPhiến lá có dạng bản mỏng. B.hLá có màu xanh.
C.hLá có cuống lá. D.hLá có tính đối xứng.
Câu 11: Với cây xanh, quang hjp có những vai trò nào sau đây?