KHUNG MA TRẬN VÀ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II – NĂM HỌC 2024-2025
Môn Khoa học tự nhiên lớp 9
a) Khung ma trận
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa kì 2 (Tuần 26)
Phân môn Hoá học đến Bài 30. Tinh bột và cellulose (T2)
Phân môn Vật lý đến Bài 13. Năng lượng của dòng điện và công suất điện (T2)
Phân môn Sinh học đến Bài 47. Di truyền học với con người (T2/2)
- Thời gian làm bài: 60 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận).
- Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 30% Vận dụng.
- Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, gồm 17 câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu.
- Phần tự luận: 5,0 điểm gồm 4 câu hỏi ở mức độ nhận biết và vận dụng.
Chủ đề Số
tiết
Tỉ lệ
%
MỨC ĐỘ Tổng số câu Điểm số
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
1 2 3 4 5 6 7 8 9 12 13 14
PHÂN MÔN HOÁ HỌC
Bài 27. Acetic acid (T3) 1 5% 22 0,5
Bài 28. Lipid (T2) 2 5% 2 2 0,5
Bài 29. Carbohydrate. Glucose và saccharose
(T2)
2 5% 2 2 0,5
Bài 30. Tinh bột và cellulose (T2) 2 10% 1 1 1
TỔNG PHẦN
HÓAHỌC
Số câu 4 2 1 1 6
Điểm số 1 0,5 1 1 1,5
Tổng số điểm 25% 1 0,5 1 2,5 2,5
PHÂN MÔN VẬT LÝ
Bài 8, 9, 10. Thấu kính, kính lúp 5 15% 3 3 1,5
Chủ đề Số
tiết
Tỉ lệ
%
MỨC ĐỘ Tổng số câu Điểm số
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
1 2 3 4 5 6 7 8 9 12 13 14
Bài 11. Điện trở. Định luật Ohm 4 20% 1 1 2,0
Bài 12. Đoạn mạch nối tiếp, song song 3 10% 1 1 1,0
Bài 13. Năng lượng của dòng điện và công suất
điện (T2) 2 5% 2 2 0,5
TỔNG PHẦN
VẬT LÝ
Số câu 1 5 1 2 5
Điểm số 2 2 1 3 2
Tổng số điểm 50% 2,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 5,0 điểm 5,0 điểm
PHÂN MÔN SINH HỌC
Bài 44. Nhiễm sắc thể giới tính và cơ chế xác
định giới tính
2 5% 2 2 0,5
Bài 45. Di truyền liên kết 2 5% 2 2 0,5
Bài 46. Đột biến nhiễm sắc thể 2 5% 2 2 0,5
Bài 47. Di truyền học với con người 2 10% 1 1 1,0
TỔNG PHẦN
SINH HỌC
Số câu 4 2 1 1 6
Điểm số 1 0,5 1 1 1,5
Tổng số điểm 25% 1,0 điểm 0,5 điểm 1,0 điểm 2,5 điểm 2,5 điểm
TỔNG CỘNG
Số câu 1 8 9 3 4 17
Điểm số 2 2 3 3 5 5
Tổng số điểm 100% 4 điểm 3 điểm 3 điểm 10 điểm 10 điểm
b) Bảng đặc tả.
Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt
Số câu hỏi Câu hỏi
TL
(Số ý)
TN
(Số
câu)
TL
(Số ý)
TN
(Số câu)
Bài 27. Acetic acid (T3)
Nhận biết – Nêu được khái niệm ester và phản ứng ester hoá.
Trình bày được ứng dụng của acetic acid (làm nguyên liệu,
làm giấm).
2C1, C2
Bài 28. Lipid
Nhận biết – Nêu được khái niệm lipid, khái niệm chất béo, trạng thái thiên
nhiên, công thức tổng quát của chất béo đơn giản (R
COO)3C3H5, đặc điểm cấu tạo.
Trình bày được tính chất vật của chất béo (trạng thái, tính
tan).
2 C3, C4
Bài 29. Carbohydrate. Glucose và saccharose
Thông hiểu – Trình bày được tính chất hoá học của glucose (phản ứng tráng
bạc, phản ứng lên men rượu), của saccharose (phản ứng thuỷ
phân có xúc tác axit hoặc enzyme), viết được các phương trình
hoá học xảy ra dưới dạng công thức phân tử.
2 C5, C6
Bài 30. Tinh bột và cellulose
Vận dụng Nhận biết được các loại lương thực, thực phẩm giàu tinh bột
biết cách sử dụng hợp lí tinh bột.
1 C18
Bài 8, 9, 10. Thấu kính, kính lúp
Thông hiểu - Giải thích được đặc điểm về ảnh của một vật tạo bởi thấu kính
hội tụ.
-Giải thích được đặc điểm về ảnh của một vật tạo bởi thấu
kính phân kì.
1
1
C17
C13
Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt
Số câu hỏi Câu hỏi
TL
(Số ý)
TN
(Số
câu)
TL
(Số ý)
TN
(Số câu)
- Mô tả được cấu tạo và sử dụng được kính lúp. 1 C14
Bài 11. Điện trở. Định luật Ohm
Nhận biết - Phát biểu được định luật Ôm đối với đoạn mạch có điện trở.
- Viết được công thức định luật Ohm: I=U/R; Nêu ý nghĩa và
đơn vị các đại lượng trong công thức.
1/2
1/2
C19a
C19b
Bài 12. Đoạn mạch nối tiếp, song song
Vận dụng Tính được điện trở tương đương và cường độ dòng điện trong
đoạn mạch hỗn hợp
1 C20
Bài 13. Năng lượng của dòng điện và công suất điện (T2)
Thông hiểu -Hiểu được công suất điện cho biết năng lượng của dòng điện
chạy qua 1 đoạn mạch trong một đơn vị thời gian.
- Hiểu được sự chuyển hoá các dạng năng lượng trong các dụng
cụ điện.
1
1
C15
C16
Bài 44. Nhiễm sắc thể giới tính và cơ chế xác định giới tính
Nhận biết – Nêu khái niệm nhiễm sắc thể giới tính và nhiễm sắc thể
thường. 2 C7, C8
Bài 45. Di truyền liên kết
Thông hiểu - Trình bày được khái niệm di truyền liên kết và phân biệt với
quy luật phân li độc lập. 2 C9, C10
Bài 46. Đột biến nhiễm sắc thể
Nhận biết – Nêu được khái niệm đột biến nhiễm sắc thể 2 C11,C12
Bài 47. Di truyền học với con người
Vận dụng Tìm hiểu được một số bệnh di truyền ở địa phương. 1 C21
ĐỀ CHÍNH
THC
UBND HUYỆN QUẾ SƠN
TRƯỜNG THCS QUẾ THUẬN
KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2024-2025
Môn: KHTN– Lớp: 7
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ BÀI
A. TRẮC NGIỆM: 5,0 điểm
Chọn một phương án trả lời đúng và ghi vào giấy làm bài.
Câu 1. Giấm ăn là dung dịch Acetic acid có nồng độ
A. trên 5%. B. dưới 2%. C. từ 3% - 6%. D. từ 2% - 5%.
Câu 2. Acetic acid tác dụng với ethylic alcohol tạo ra ethyl acetate. Phản ứng trên gọi phản
ứng:
A. thế. B. phân hủy. C. ester hoá. D. trùng hợp
Câu 3. Công thức chung của chất béo là:
A. RCOOH. B. C3H5(OH)3. C. (RCOO)3C3H5. D. RCOONa.
Câu 4. Phương pháp nào sau đây không làm sạch vết dầu ăn dính vào quần áo?
A.Giặt bằng nước. B. Giặt bằng xà phòng.
C. Tẩy bằng cồn 96o. D. Tẩy bằng xăng.
Câu 5. Người mắc bệnh tiểu đường trong nước tiểu thường lẫn glucose. Để kiểm tra xem
trong nước tiểu có glucose hay không có thể dùng loại thuốc thử nào trong các chất sau:
A. ethylic alcohol. B. quỳ tím.
C. dung dịch AgNO3/NH3.D. kim loại iron.
Câu 6
.
Saccharose tham gia phản ứng a học o sau đây?
A. Phản ng tng ơng. B. Phảnng thủy phân.
C. Phản ng xà phòng hóa. D. Phản ứng ester hóa.
Câu 7. Chức năng của NST giới tính là
A.•điều khiển tổng hợp protein cho tế bào. B.•nuôi dưỡng cơ thể.
C.•xác định giới tính. D.•điều hòa hormone cơ thể.
Câu 8.qTrong tế bào sinh dưỡng của mỗi loài sinh vật thì NST giới tính
A.•là một cặp tương đồng hay không tương đồng tuỳ thuộc vào giới tính.
B.•luôn luôn là một cặp không tương đồng.
C.•luôn luôn là một cặp tương đồng.
D.•có nhiều cặp, đều không tương đồng.
Câu 9. Hiện tượng di truyền liên kết là do
A. các cặp gene qui định các cặp tính trạng nằm trên các cặp NST khác nhau.
B. các cặp gene qui định các cặp tính trạng nằm trên cùng một cặp NST.
C. các gene phân li độc lập trong giảm phân.
D. các gene tự do tổ hợp trong thụ tinh.
Câu 10. Kết quả về mặt di truyền của liên kết gene là
A.•làm tăng biến dị tổ hợp.
B. làm phong phú, đa dạng ở sinh vật.
C. làm hạn chế xuất hiện biến tổ hợp.
D. làm tăng xuất hiện kiểu gene nhưng hạn chế kiểu hình.
Câu 11. Đột biến làm biến đổi cấu trúc của NST được gọi là gì?
•••A. Đột biến gen B. Đột biến cấu trúc NST
•••C. Đột biến số lượng NST D. Đột biến gen trên nst