MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II – MÔN LỊCH SỬ 9 - NĂM HỌC 2023-2024.
Vận dụng
Nhận biết
Thông hiểu
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Cấp độ
Nội dung
TN
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Cộng
VIỆT NAM
TRONG
NHỮNG NĂM
1919-1930
- Biết được những nét chính về
các cuộc đấu tranh trong phong
trào dân chủ công khai phong
trào công nhân trong những năm
1919 – 1925.
- Biết những hoạt động của
Nguyễn Ái Quốc Pháp, Trung
Quốc.
- Biết được được hoạt động của
Tân Việt Cách mạng đảng, Việt
Nam Quốc dân Đảng.
Số câu
Số điểm
3 câu
1.5 điểm
3 câu
1.5 điểm
VIỆT NAM
TRONG
NHỮNG NĂM
1930 -1939
Biết được những nét chính phong
trào cách mạng 1930-1931.
Biết tình hình thế giới chủ
trương của mặt trận dân chủ
Đông Dương.
Chứng minh được Đảng ra
đờibước ngoặc đại cách
mạng Việt Nam.
Hiểu được ý nghĩa lịch sử của
việc thành lập Đảng.
Đánh giá vai trò của
Nguyễn Ái Quốc
đối với sự ra đời
của Đảng cộng sản
Việt Nam.
Số câu
Số điểm
2 câu
1.0 điểm
1 câu
2.0 điểm
1 câu
1.0 điểm
4 câu
4.0 điểm
CUỘC VẬN
ĐỘNG TIẾN
TỚI CÁCH
MẠNG THÁNG
TÁM NĂM 1945
Biết được những chính sách của
Pháp-Nhật đối với nhân dân ta.
Biết được chủ trương của Đảng
sau khi Nhật đảo chính Pháp.
Phân tích ý nghĩa lịch sử
nguyên nhân thắng lợi
của cuộc cách mạng tháng
Tám 1945.
Số câu
Số điểm
2 câu
1.0 điểm
1 câu
2.0 điểm
3 câu
3.0 điểm
VIỆT NAM TỪ
SAU CÁCH
MẠNG THÁNG
TÁM ĐẾN
TOÀN QUỐC
KHÁNG CHIẾN
Biết được những biện pháp để
giải quyết khó khăn của nước ta
sau cách mạng tháng Tám.
- Hiểu được do Chính phủ
ta với Pháp hiệp định
bộ 6/3/1946 Tạm ước
14/9/1946.
- Hiểu được tình thế nước ta
sau cách mạng tháng Tám.
Số câu
Số điểm
1 câu
0.5 điểm
2 câu
1.0 điểm
3 câu
1.5 điểm
Tổng số câu
8 câu
3 câu
1 câu
1 câu
13 câu
Tổng số điểm
4.0 điểm
3.0 điểm
2.0 điểm
1.0 điểm
10 điểm
TRƯỜNG THCS PHAN BÁ PHIẾN
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: LỊCH SỬLỚP 9
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ: A
I. TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm) Chọn một ý đúng trong các câu sau ghi chữ cái đầu câu vào
giấy làm bài.
Câu 1: Cuộc đấu tranh của giai cấp sản dân tộc giai đoạn 1919 - 1925 có đặc điểm
A. tiến hành các cuộc cải cách.
B. chủ yếu đòi quyền lợi về chính trị.
C. chủ yếu đấu tranh dưới hình thức khởi nghĩa trang.
D. chủ yếu đòi quyền lợi về kinh tế nhưng dễ thỏa hiệp với Pháp.
Câu 2: Trong thời gian hoạt động Pháp, Nguyễn Ái Quốcchủ nhiệm kiêm chủ bút tờ báo
A. Sự thật. B. Nhân đạo.
C. Đời sống công nhân. D. Người cùng khổ.
Câu 3: Địa bàn hoạt động chủ yếu của Tân Việt Cách mạng đảng
A. Nam Kì B. Bắc Kì.
C. Trung Kì. D. Bắc Kì và Nam Kì.
Câu 4: Sau cách mạng Tháng Tám năm 1945, nước ta đứng trước những khó khăn
A. quân Pháp trở lại theo quyết định của hội nghị Pốtxđam.
B. nạn đói, nạn dốt, khó khăn về tài chính, giặc ngoại xâm và nội phản.
C. các đảng phái trong nước câu kết với quân Trung Hoa Dân quốc.
D. khối đại đoàn kết dân tộc bị chia rẽ sâu sắc, lực lượng chính trị suy yếu.
Câu 5: Đại hội Quốc tế cộng sản Lần thứ VII (7-1935) xác định kẻ thù nguy hiểm trước mắt
A. chủ nghĩa thực dân cũ. B. chủ nghĩa phát xít.
C. chủ nghĩa thực dân mới. D. chủ nghĩa phân biệt chủng tộc.
Câu 6: Nội dung không phảihậu quả của chính sách bóc lộtthống trị của Pháp-Nhật
A. đời sống các tầng lớp nhân dân vô cùng khổ cực.
B. nền kinh tế Việt Nam lâm vào tình trạng kiệt quệ.
C. nhân dân ta được khuyến khích phát triển kinh tế.
D. mọi tầng lớp nhân dân đều tham gia vào cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc.
Câu 7: Hội nghị Ban thường vụ Trung ương Đảng (3/1945) phát động cao trào
A. “Kháng Nhật, cứu nước”.
B. “Phá kho thóc, giải quyết nạn đói”.
C. “sắm sửa khí đuổi thù chung”.
D. “Nhật-Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”.
Câu 8: Để củng cố chính quyền dân chủ nhân dân, chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đã
A. thành lập “Nha bình dân học vụ”.
B. thành lập các đoàn quân “Nam tiến”.
C. phát động phong trào “nhường cơm sẻ áo”.
D. tiến hành Tổng tuyển cử bầu Quốc hội trên cả nước.
Câu 9: Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa kí với Pháp Hiệp định bộ (6/3/1946) nhằm
A. tránh việc cùng lúc phải đương đầu với nhiều kẻ thù.
B. buộc Pháp phải thừa nhận Việt Nam là một quốc gia độc lập.
C. tranh thủ thời gian hòa hoãn với Pháp để tiến hành tổng tuyển cử.
D. tạo điều kiện thuận lợi để quân Đồng minh vào giải giáp quân đội Nhật.
Câu 10: Nội dung nào dưới đây không phải là chính sách của chính quyềnviết Nghệ - Tĩnh
A. tiến hành bầu cử chính quyền các cấp.
B. m lớp dạy chữ Quốc ngữ cho nhân dân.
C. chia lại ruộng công, xóa nợ cho người nghèo.
D. quần chúng được tự do tham gia các đoàn thể, tự do hội họp.
II. TỰ LUẬN (5.0 điểm)
Câu 11: (2.0 điểm) Tại sao nói Đảng ra đờibước ngoặt lịch sử đại của cách mạng Việt Nam?
Câu 12: (2.0 điểm) Phân tích ý nghĩa lịch sử của cách mạng tháng Tám 1945?
Câu 13: (1.0 điểm) Nguyễn Ái Quốc có vai trò như thế nào đối với sự ra đời Đảng Cộng sản Việt
Nam?
----------------------------------- HẾT -----------------------------------
( Lưu ý: HS làm bài trên giấy thi, không được làm bài trên đề thi)
TRƯỜNG THCS PHAN BÁ PHIẾN
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: LỊCH SỬLỚP 9
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ: B
I. TRẮC NGHIỆM. (5.0 điểm) Chọn một ý đúng trong các câu sau ghi chữ cái đầu câu vào
giấy làm bài.
Câu 1: Sự kiện đánh dấu phong trào công nhân Việt Nam bước đầu chuyển từ đấu tranh tự
phát sang đấu tranh tự giác là
A. Thành lập Công hội (1920).
B. Cuộc bãi công của thợ máy xưởng Ba Son (1925).
C. Đảng Cộng sản Việt Nam được thành lập (1930).
D. Cuộc đấu tranh của công nhân Bắcđòi nghỉ chủ nhậtlương (1923).
Câu 2: Sau khi về Quảng Châu, để đào tạo cán bộ Nguyễn Ái Quốc đã
A. thành lập Cộng Sản đoàn. B. xuất bản Báo Thanh niên.
C. mở các lớp huấn luyện chính trị. D. xuất bản cuốn “Đường Kách mệnh”.
Câu 3: Hội nghị Ban thường vụ Trung ương Đảng (3/1945) xác định kẻ thù trước mắt
A. phe phát xít. B. thực dân Pháp.
C. phát xít Nhật. D. bọn tay sai phản cách mạng.
Câu 4: Động lực của phong trào cách mạng 1930-1931 Việt Nam là
A. sản và công nhân. B. công nhân và nông dân.
C. công nhân, nông dân và trí thức. D. nông dân, trí thức sản.
Câu 5: Sau cách mạng tháng Tám, nước ta đã vào tình thế “ngàn cân treo sợi tóc” là do
A. cùng lúc đối phó với nhiều thế lực thù địch.
B. nước ta vẫn chưa được cộng đồng quốc tế công nhận.
C. cùng lúc đối phó với khó khăn trên tất cả các lĩnh vực.
D. ngân sách tài chính của Việt Nam hầu như trống rỗng.
Câu 6: Thủ đoạn tàn ác của Nhật
A. tăng các loại thuế.
B. tăng cường đầu tích trữ.
C. thi hành chính sách “kinh tế chỉ huy”.
D. thu mua lương thực theo lối cưỡng bức với giá rẻ mạt.
Câu 7: Chính phủ ta kí với Pháp hiệp định bộ (6-3-1946) và Tạm ước (14-9-1946) nhằm
A. thể hiện thiện chí giải quyết xung đột bằng biện pháp hòa bình.
B. phản ánh xu thế phát triển của thế giới sau chiến tranh thế giới thứ hai.
C. sử dụng ngoại giao để phục vụ cho cuộc đấu tranh trên mặt trận quân sự.
D. sử dụng ngoại giao như sách lược điều đình sự bùng nổ cuộc chiến tranh.
Câu 8: Để giải quyết khó khăn về tài chính, Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đã
A. thành lập “Nha bình dân học vụ”.
B. xây dựng “Qũy độc lập”, phong trào “Tuần lễ vàng”.
C. tiến hành Tổng tuyển cử bầu Quốc hội trên cả nước.
D. phát động phong trào nhường cơm sẽ áo, tổ chức “ngày đồng tâm”.
Câu 9: Hình thức đấu tranh phong trào dân chủ 1936-1939 là
A. hợp pháp, nửa hợp pháp.
B. hợp pháp, nửa hợp pháp, nửa công khai.
C. hợp pháp, nửa hợp pháp, công khai và nửa công khai.
D. đấu tranh quân sự, chính trị kết hợp đấu tranh trang.
Câu 10: sở hạt nhân đầu tiên của Việt Nam Quốc dân đảng
A. Nam đồng thư xã. B. Cộng sản đoàn.
C. Hải quan tùng thư. D. Cường học thư xã.