MA TRẬN ĐÊ KIÊM TRA GIỮA KỲ II
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ -LƠP 6
T
T
Chương
/
chđ
Ni
dung/đơn vi0
kiên thưc
Mức đ nhn thc
Tng
%
điểm
Nhâ0n biêt
(TNKQ)
Thông hu
(TL)
Vâ0n du0ng
(TL)
Vâ0n du0ng
cao
(TL)
TNKQ TL
T
N
K
Q
TL TNKQ TL
T
N
K
Q
TL
Pn môn Lch sử
1ĐNA từ
những
TK tiếp
giáp
công
nguyên
đến TK
X
Các vương
quốc ở ĐNA
trước TK X 3TN 7.5%
Giao lưu
thương mại
và văn hóa ở
ĐNA từ đầu
công nguyên
đến thế kỉ X
1TN 2.5%
2
VN từ
TK VII
TCN đến
đầu TK X
Nhà nước
Văn Lang,
Âu Lạc
3TN 7.5%
Đời sống của
người Việt
thời kì Văn
Lang, Âu Lạc
1TN 1TL 1TL 1TL 32.5
%
Tl 20% 15% 10% 5% 50%
Pn môn Địa Lí
1Nước
trên trái
đất
Thủy quyển 3TN 7.5%
Sông và Hồ,
biển 3TN 1TL 1TL 1TL 7.5%
2Đất và
sinh vật
tn ti
đất
Lớp đất và
các nhân tố 1TN 2.5%
Sinh vật 1TN 32.5
%
1TL 1TL 1TL
Tl 20% 15% 10% 5% 50%
1
BẢNG ĐẶC TẢ ĐÊ KIÊM TRA GIỮA KỲ II
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LƠP 6
2
3
T
T
Chương/
Chđ
Ni
dung/Đơ
n vi0 kiên
thưc
Mưc đô0 đanh gia
Sô câu hoi theo mưc đô0 nhâ0n
thưc
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
V/ d
cao
Pn môn Lịch s
1
ĐNA t
những TK
tiếp giáp
công
nguyên
đến TK X
Các vương
quốc
ĐNA trước
TK X
Nhâ0n biêt
- Trình bày được sự hình
thành phát triển của các
quốc gia phong kiến ở ĐNA từ
TK VII-X
3 TN
Giao lưu
thương
mại và
văn hóa ở
ĐNA từ
đầu công
nguyên
đến thế kỉ
X
Nhâ0n biêt
Nêu được từ đầu Công
nguyên đến thế kỉ X, Đông
Nam Á buôn bán với TQ, Ấn
Độ
1 TN
2
VN từ TK
VII TCN
đến đầu
TK X
Nhà nước
Văn Lang,
Âu Lạc
Nhâ0n biêt
Nêu được sự ra đời của n
nước Văn Lang- Âu Lạc.
3TN
Đời sống
của người
Việt thời
kì Văn
Lang, Âu
Lạc
Nhâ0n biêt
Trình bày được những nét
chính về đời sống tinh thần
của cư dân Văn Lang, Âu Lạc.
Thông hiểu
- Mô tả đời sống vật chất của
cư dân Văn Lang, Âu Lạc.
Vận dụng
Hoàn thành bảng thống về
hoạt động sản xuất của dân
Văn Lang - Âu Lạc
Vận dụng cao
Những phong tục văn hóa Việt
Nam hiện nay được kế thừa từ
thời Văn Lang, Âu Lạc.
1TN
1TL
1TL
1TL
Số câu/loại câu 8 u
TNK
Q
1 câu
TL
1 câu
TL
1 câu
TL
Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5%
Pn môn Địa Lí
1Nước trên
trái đất
Thủy
quyển.
Sông và
Hồ, biển
NhâVn biêWt: Đặc điểm thy quyn,
sông h
Vận dụng: Phân biết phân
biệt các đối tược địa lí
3 TN
3 TN
1TL 1 TL
2Đt và sinh
vt trên trái
đất
Sinh vật,
các nhân
tố hình
thành
Tng hiu; đc điểm sinh vật 2 TN 1TL
4
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
I. TRẮC NGHIỆM: (4.0 điểm)
Hãy chọn ý đúng nhất trong các câu hỏi sau đây:
Phân môn Lịch Sử
Câu 1. Các vương quốc phong kiến ở Đông Nam Á có ưu thế phát triển kinh tế
A. nông nghiệp. B. thương nghiệp.
C. hải cảng. D. dịch vụ.
Câu 2.Từ thế kỉ VII đến thế kỉ X, một số vương quốc Đông Nam Á bước vào thời
A. chiếm hữu nô lệ. B. phong kiến.
C. tư bản chủ nghĩa. D. xã hội chủ nghĩa.
Câu 3.Từ đầu Công nguyên đến thế kỉ X, Đông Nam Á chủ yếu buôn bán với
A. Ấn Độ, Trung Quốc. B. Nhật Bản, Triều Tiên.
C. Ai Cập, Lưỡng Hà. D. Hy Lạp, La Mã.
Câu 4.Trong quá trình giao lưu văn hóa từ đầu Công nguyên đến thế kỉ X, tôn giáo
nào đã được truyền bá vào Đông Nam Á?
A. Hin-đu giáo và Thiên Chúa giáo.
B. Hin-đu giáo và Phật giáo.
C. Phật giáo và Thiên Chúa giáo.
D. Hồi giáo và Phật giáo.
Câu 5. Đứng đầu nhà nước Văn Lang là:
A. Lạc Hầu. B. An Dương Vương.
C. Hùng Vương. D. Lạc Tướng.
Câu 6. Kinh đô của nhà nước Văn Lang được đặt ở đâu?
A. Phong Khê ( Cổ Loa - Đông Anh - Hà Nội).
B. Phong Châu (Việt Trì-Phú Thọ).
C. Cấm Khê (Hà Nội).
D. Cổ Loa (Hà Nội).
Câu 7. Nước Âu Lạc ra đời trong khoảng thời gian nào?
A. Thế kỉ VII TCN. B. Năm 214 TCN.
C. Năm 208 TCN. D. Năm 179 TCN.
Câu 8. Cư dân Văn Lang, Âu Lạc nhuộm răng đen, xăm mình với mục đích là để
A. tránh bị thủy quái làm hại.
B. có ý nghĩa tâm linh.
C. biết làm đẹp.
5
UBND HUYỆN CAI LẬY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II
TRƯỜNG THCS Hội Xuân NĂM HỌC 2023 - 2024
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 6
(Đề có 2 trang) Ngày kiểm tra: 13 tháng 03 năm 2024
Thời gian làm bài: 60 phút
Mã đề: 1