UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS Năm học 2023-2024
PHƯỚC KIM Môn: Sử - Địa lớp 6
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày kiểm tra: ....../ /2024
Họ và tên học sinh:
...............................................
Lớp: ...
Điểm: Nhận xét của thầy, cô giáo:
I. Phân môn địa
A. Trắc nghiệm. (2.0 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào 1 trong các chữ cái A, B, C, D trước câu trả lời đúng
Câu 1. Khí hậu là hiện tượng khí tượng
A. xảy ra trong một thời gian ngắn ở một nơi. B. lặp đi lặp lại tình hình của thời tiết ở nơi đó.
C. xảy ra trong một ngày ở một địa phương. D. xảy ra khắp mọi nơi và thay đổi theo mùa.
Câu 2. Thời tiết là hiện tượng khí tượng
A. xảy ra trong một thời gian ngắn ở một địa phương. B. lặp đi lặp lại tình hình của thời tiết ở nơi đó.
C. xảy ra trong một ngày ở nhiều địa phương. D. xảy ra khắp mọi nơi và thay đổi theo mùa.
Câu 3. Trên thế giới không có đại dương nào sau đây?
A. Bắc Băng Dương. B. Thái Bình Dương. C. Đại Tây Dương. D. Độ Dương Ấn.
Câu 4. Nước ngọt trên Trái Đất gồm có
A. nước ngầm, nước biển, nước sông và băng. B. nước mặt, nước biển, nước ngầm và băng.
C. nước ngầm, nước ao hồ, sông suối và băng. D. nước mặt, nước khác, nước ngầm và băng.
Câu 5. Chi lưu là
A. các con sông làm nhiệm vụ thoát nước cho sông chính.
B. các con sông đổ nước vào con sông chính và sông phụ.
C. diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông.
D. lượng nước chảy qua mặt cắt ngang lòng ở con sông.
Câu 6. Lưu vực của một con sông là
A. vùng đất đai đầu nguồn của các con sông nhỏ.
B. chiều dài từ thượng nguồn đến các cửa sông.
C. diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông.
D. vùng hạ lưu của con sông và bồi tụ đồng bằng.
Câu 7. Hình thức dao động tại chỗ của nước biển và đại dương gọi là
A. sóng biển. B. dòng biển. C. thủy triều. D. triều cường.
Câu 8. Nguyên nhân chủ yếu sinh ra sóng là do
A. thủy triều. B. núi lửa. C. gió thổi. D. động đất.
B. Tự luận (3.0 điểm)
Câu 1. (1.5 điểm) Trình bày giới hạn và đặc điểm của đới ôn hòa.
Câu 2. (1.0 điểm) Sông, hồ vai trò như thế nào đối với sản xuất đời sống? Việc sử dụng tổng
hợp nước sông, hồ mang lại những lợi ích gì?
Câu 3.(0.5 điểm) Trình bày một số biện pháp ứng phó với biến đổi khí hâu.
II. Phân môn sử
A. Trăc nghiệm. (2.0 điểm)
Câu 1. Địa bàn chủ yếu của nước Văn Lang gắn liền với lưu vực các dòng sông lớn ở
A. Bắc Bộ. B. Nam Bộ. C. Trung Bộ D. Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ.
Câu 2. Người đứng đầu các chiềng chạ thời Hùng Vương gọi là
A. Lạc Hầu B. Lạc Tướng C. Bồ Chính D. Xã trưởng
Câu 3. Nước Âu Lạc ra đời trong thời gian
A. năm 109 TCN B. khoảng năm 208 TCN. C. cuối thế kỉ VIII. D. vào nửa đầu thế
kỉ VI.
Câu 4. Đứng đầu chính quyền đô hộ của nhà Hán ở các quận Giao Chỉ, Cửu Chân, Nhật Nam là
A.Thứ sử B. Thái thú C. Huyện lệnh D. Tiết độ sứ
Câu 5. Nghề thủ công mới xuất hiện ở nước ta trong thời kì Bắc thuộc là
A. làm giấy B. rèn sắt. C. đúc đồng. D. làm gốm
Câu 6. Sau khi lên ngôi Lý Bí đặt tên nước là
A. Đại Vit. B. Vạn Xuân. C. Văn Lang. D. Đại Cồ Việt
Câu 7. Câu nói “ Tôi muốn cưỡi cơn gió mạnh, đạp luồng sóng dữ, chém cá kình ở Biển Đông, lấy
lại giang sơn, dựng nền độc lập, cởi ách nô lệ, chứ không chịu khom lưng làm tì thiếp cho người” là
của
A. Trưng Trắc B.Trưng Nhị C. Bà Triệu D. Lê Chân
Câu 8. Hai Bà Trưng dựng cờ khởi nghĩa ở
A. Hát Môn. B. Cổ Loa C. Luy Lâu. D. Mê Linh.
B. Tự luận. (3.0 điểm)
Câu 1. (2.0 điểm)
Trình bày những nét chính về đời sống tinh thần của dân Văn Lang - Âu Lạc. Em hãy kể những
thành tựu về đời sống tinh thần của cư dân Văn Lang - Âu Lạc còn được bảo tồn đến ngày nay?
Câu 2. (1.0 điểm) Em hãy hoàn thành diễn biến cuộc khởi nghĩa Lý Bí theo sơ đồ sau.
……………. Hết ………….