TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN BÁNH
KIỂM TRA GIỮA KÌ II - Năm học: 2024-2025
Môn : LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6
PHÂN MÔN: ĐỊA LÍ
Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề)
a. Khung ma trận
T
T
Cơng/
ch đ
Ni dung/đơn viI kiêKn
thưKc
Mc đnhn thc
Tng
%
điểm
NhâIn biêKt
(TNKQ)
Thông hiêRu
(TL)
VâIn duIng
(TL)
VâIn duIng cao
(TL)
PHÂN MÔN ĐA
1KHÍ HẬU
VÀ BIẾN
ĐỔI KH1
HẬU Nhiệt độ mưa.
Thời tiết, khí hậu
Sự biến đổi khí hậu
và biện pháp ứng
phó
2TN* 1TL (C1) 20%
2NƯỚC
TRÊN
TRÁI
ĐẤT
Thủy quyển sông
và hồ
Song và Hồ
Biển và đại dương.
Một số đặc điểm
của môi trường biển
Nêu những lợi kinh
tế mà sông ,thủy
triều và dòng biển
đem lại
2TN*
2TL*
2TL*
1TL( C2.a ) 1TL (C2.b)
30%
S CÂU / LOẠI CÂU 8 TNKQ 1 TL 1 TL 1TL 10
T L 20% 15% 10% 5% 50%
b. Bảng đặc tả
STT Ii dung
MưKc đôI kiểm tra, đánh giá S câu hỏi theo mức đ nhận thức
Nhn biết Thô
ng
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1 KHÍ
HẬU
BIẾN
ĐỔI
KHÍ
HẬU
– Nhiệt độ
mưa.
Thời tiết,
khí hậu
Sự biến
đổi khí
hậu
biện pháp
ứng phó.
Nhận biết
Trình bày được s phân bố các
đai khí áp các loại gió thổi
thường xuyên trên Trái Đất.
– Trình bày được sự thay đổi nhiệt
độ bề mặt Trái Đất theo vĩ độ.
Thông hiểu
Nêu được một số biểu hiện của
biến đổi khí hậu. tả được
hiện tượng hình thành mây, mưa.
Vận dụng
Biết cách sử dụng nhiệt kế, m
kế, khí áp kế.
Vận dụng cao
Phân tích được biểu đồ nhiệt độ,
lượng a; xác định được đặc
điểm về nhiệt độ lượng mưa
của một số địa điểm trên bản đồ
khí hậu thế giới.
Trình bày được một số biện
pháp phòng tránh thiên tai ứng
phó với biến đổi khí hậu.
2TN
*
1TL
(C1)
1TL(2b
)
2 NƯỚC
TRÊN
TRÁI
ĐẤT
Các
thành
phần chủ
yếu của
thuỷ
quyển
Vòng
tuần hoàn
nước
Sông,
hồ việc
sử dụng
nước
sông, hồ
Biển
đại
dương.
Một số
đặc điểm
của môi
trường
biển
Nước
ngầm
băng hà
Nhận biết
Kể được tên được các thành
phần chủ yếu của thuỷ quyển.
tả được vòng tuần hoàn lớn
của nước.
– Mô tả được các bộ phận của một
dòng sông lớn.
Xác định được trên bản đồ các
đại dương thế giới.
Trình bày được các hiện tượng
sóng, thuỷ triều, dòng biển (khái
niệm; hiện tượng thủy triều; phân
bố các dòng biển nóng lạnh
trong đại dương thế giới).
Thông hiểu
- Trình bày được mối quan hệ giữa
mùa của sông với các nguồn
cấp nước sông.
– Trình bày được nguyên nhân của
các hiện tượng sóng, thuỷ triều,
dòng biển, thủy triều; phân bố các
dòng biển nóng lạnh trong đại
dương thế giới.
Vận dụng
Nêu được tầm quan trọng của
nước ngầm và băng hà.
2TL
2TN
*
2TN
*
1TL(
C2a)
Nêu được sự khác biệt về nhiệt
độ độ muối giữa vùng biển
nhiệt đới và vùng biển ôn đới.
Vận dụng cao
Nêu được tầm quan trọng của
việc sử dụng tổng hợp nước sông,
hồ.
-Nêu những lợi kinh tế sông
,thủy triều và dòng biển đem lại
Tổng số câu /loại câu 8
Câu
TNK
Q
1 Câu
TL
1
Câu
TL(
2.a)
1 Câu
TL(2.b)
Tỉ lệ 20% 15% 10% 5%
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN BÁNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
Năm học 2024-2025
Họ, tên học sinh :……………………... Môn : Lịch sử và Địa lí - Lớp 6
Lớp :…………. Phân môn : ĐỊA LÍ
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
MÃ ĐỀ 1
Điểm toàn bài Địa lí Lời phê
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 2 điểm)
* Chọn 1 chữ cái in hoa trước ý trả lời đúng điền vào khung bài làm:
Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án
Câu 1. Các nơi làm nhiệm vụ cung cấp cho sông gọi là
A.sông B. phụ lưu C. chi lưu D. nhánh sông
Câu 2.Nguyên nhân sinh ra sóng thần là do
A.Động đất ngầm dưới đáy biển B.Do sức hút của Mặt trăng và Mặt trời
C.Do sức hút của Mặt trăng D. Do g
Câu 3.Trong Thủy quyển chủ yếu là do nước mặn chiếm
A.35% toàn bộ nước B. 41% toàn bộ nước
C.71% toàn bộ nước D. 97% toàn bộ nước
Câu 4. Đặc trưng của biến đổi khí hậu là những thay đổi của
A. sinh vật. B. sông ngòi.
C. khí hậu. D. địa hình.
Câu 5.Sự khác nhau cơ bản giữa sông và hồ
A.Dòng chảy B.Nguồn gốc tự nhiên C. Lớn hay nhỏ D. Có lâu hay mau
Câu 6.Nước ngọt trên Trái đất gồm có
A.nước ngần , nước biển ,nước sông và băng
B.nước mặt ,nước biển , nước ngằm và băng
C.nước ngầm , nước ao hồ , sông suối và băng
D.nước mặt ,nước khác , nước ngầm và băng
Câu 7 Năng lượng Mặt Trời nguồn cung cấp năng lượng chính cho vòng tuần
hoàn nào sau đây
A.Vòng tuần hoàn của sinh vật B.Vòng tuần hoàn nước
C.Vòng tuần hoàn của thổ nhưỡng D.dòng tuần hoàn địa chất
Câu 8. Biến đổi khí hậu là vấn đề của
A. mỗi quốc gia. B. mỗi khu vực. C. mỗi châu lục. D. toàn thế giới.
II. Tự luận (3,0 điểm)
Câu 1. Trình bày một số hoạt động ứng phó với biến đổi khí hậu (1,5 điểm)
Câu 2.
a) Nêu tầm quan trọng của nước ngầm và băng hà. (1,0 điểm)
b)Nêu những lợi kinh tế mà sông ,thủy triều và dòng biển đem lại (0,5 điểm)
HẾT
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN BÁNH
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIŨA KÌ II
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 6
Năm học 2024- 2025
Phân môn : ĐỊA LÍ
MÃ ĐỀ 1
Phần I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm).Mỗi ý đúng đạt 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án B A D A A D B D
Phần II. Tự luận
Câu 1 Nội dung Điểm
1 Một số các hoạt động cụ thể ứng phó với biến đổi khí hậu
Giai đoạn Biện pháp
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Trước khi xảy ra
thiên tai
-Dự báo thời tiết ,dự trữ ơng thực
,trồng bảo vệ rừng, xây dừng hồ chứa
nước ,sơ tán người dân
Trong khi xảy ra
thiên tai
-Ở nơi an toàn , hạn chế di chuyển ,giữ
gìn sức khẻo , sử dụng nước thực
phẩm tiết kiệm ,theo dõi thông tin thiên
tai
Sau khi xảy ra
thiên tai
-Khắc phục sự cố ,vệ sinh nơi , vệ sinh
môi trường , giúp đỡ người khác . . .
Câu 2
2a Tầm quan trọng của nước ngầm và băng hà
Tầm quan trọng của ớc ngầm : nguồn cung cấp nước cho
sinh sông , hồ , nguồn nước ngọt quan trọng đối với con
người
- Tầm quan trọng của băng hà: Nguồn cung cấp nước quan
trọng cho các sông miền ôn đới hay các sông bắt nguồn từ núi
cao; nguồn dự trữ nước ngọt lớn nhất thế giới.
0,5đ
0,5đ
2 b Liên hệ địa phương
Tùy theo tình hình thực tế địa phương phương mà học sinh trả
lời
0,5đ