Phòng GD&ĐT Đại Lộc Trường THCS Lê Quý Đôn
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II (2022 - 2023) MÔN : LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 7
Môn : Lịch sử Lớp : 7
Người ra đề : Đơn vị : Hoàng Thị Thọ + Trần Em THCS Lê Quý Đôn
I. Mục đích của đề kiểm tra:
- Củng cố các kiến thức và kỹ năng địa lý đã học cho học sinh.
- Học sinh có thể vận dụng những kiến thức đã học vào giải quyết vấn đề trong làm bài.
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung và phương pháp dạy học phù hợp
II. Hình thức đề kiểm tra: Kiểm tra viết : Trắc nghiệm và tự luận.
III. Ma trận đề kiểm tra:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 7 PHÂN MÔN LỊCH SỬ 7
TN* , TL*: Có thể có hoặc không có trong đề. TN, TL: Băt buộc có trong đề.
Chương/ chủ đề
Mức độ nhận thức
Tổng % điểm
Nội dung/đơn vị kiến thức
T T
Thôn g hiểu (TL)
Vận dụng (TL)
Nhận biết (TNKQ )
Vận dụng cao (TL)
3TN
3TN*
1
CHƯƠN G III
17,5 % 1,75đ
3TN*
3TN*
Bài 13 ĐẠI VIỆT THỜI TRẦN (1226- 1400) ( 3 tiết)
2
1TN
1TL*
2,5% 0,25đ
1TL *
ĐẠI VIỆT THỜI LÝ TRẦN HỒ (1009- 1407)
1TL
15% 1,5đ
Bài 14: BA LẦN KHÁNG CHIẾN CHỐNG QUÂN XÂM
ND1: Tình hình chính trị Nhà Trần ND2: Tình hình kinh tế Nhà Trần ND3: Tình hình xã hội Nhà Trần ND4: Tình hình văn hóa Nhà Trần ND1: Cuộc kháng chiến chống quân Mông cổ năm 1258 ND2: Cuộc kháng chiến chống quân Nguyên lần 2 và lần 3 (từ năm 1285 – 1288)
1TL*
LƯỢC MÔNG NGUYÊN ( 4 tiết)
1TL *
15% 1,5đ
ND3: Nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của ba lần kháng chiến chống quân Mông – Nguyên
Số câu
8TN
1TL
1TL
1TL
20% 40%
50% 5,0đ 15% 10% 0,5% 50% 30% 20% 10% 100%
Tỉ lệ % Tỉ lệ chung
PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
Mức độ nhận thức
TT
Chương/ chủ đề
Tổng % điểm
Nhận biết (TNKQ)
Nội dung/đơn vị kiến thức
Thông hiểu (TL)
Vận dụng (TL)
Vận dụng cao (TL)
Phân môn Địa lí
1
-Vị trí địa lí
50 % 2,5điểm
-Đặc điểm tự nhiên châu Phi.
2TN Chủ đề Châu Phi (7 tiết)
1/2TLb
1 TL* 2TN
2TN
2 Chủ đề
Châu Mỹ (7 tiết)
50 % 2,5 điểm
2TN
Vị trí địa lí, phạm vi châu Mỹ – Xác định được trên bản đồ một số trung tâm kinh tế quan trọng ở Bắc Mỹ.
1 TL*
Phương thức khai thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mỹ.
1/2 TLa
10 % 1,0 điểm
20%
15%
10%
5%
Tỉ lệ
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 PHÂN MÔN LỊCH SỬ
Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
TT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Chương / Chủ đề
Nội dung/ Đơn vị kiến thức
Phân môn Lịch sử
3TN 9TN*
1 Đại Việt thời Lý - Trần – Hồ Nhận biết - Trình bày được những nét chính về tình hình chính trị, kinh tế, xã hội, văn hóa, tôn giáo thời Trần.
1TN
Nhận biết - Xác định được một số nét chính về diễn biến cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên.
1TL*
1TL*
Bài 13. Đại Việt thời Trần (1226 - 1400) Bài 14. Ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên.
Thông hiểu - Nêu được ý nghĩa lịch sử của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên. - Mô tả được sự thành lập nhà Trần - Nêu được những thành tựu chủ yếu về văn hoá tiêu biểu. Vận dụng - Lập được lược đồ diễn biến chính của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông- Nguyên. - Đánh giá được vai trò của một số nhân vật lịch sử tiêu biểu thời Trần: Trần Thủ Độ, Trần Quốc Tuấn, Trần Nhân Tông... - Phân tích được nguyên nhân thắng lợi của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên. - Nhận xét được tinh thần đoàn kết và quyết tâm chống giặc ngoại xâm của quân dân Đại Việt. Liên hệ bài học đối với công cuộc bảo vệ Tổ quốc hiện nay
Số câu/ Loại câu 8 TN 1 TL
Tỉ lệ % 20% 15%
PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
Mức độ đánh giá
Số câu theo mức độ nhận thức
TT Chương / Chủ đề Nội dung/ Đơn vị kiến thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng cao
1
Nhận biết
Châu Phi
– Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí châu Phi.
2TN – Vị trí địa lí, phạm vi châu Phi
-Đặc điểm tự nhiên châu Phi.
2TN
– Đặc điểm tự nhiên
Thông hiểu
– Đặc điểm dân cư, xã hội
– Phân tích được một trong những đặc điểm thiên nhiên châu Phi: địa hình; khí hậu; sinh vật; nước; khoáng sản.
1TL*
– Phân tích được một trong những vấn đề môi trường trong sử dụng thiên nhiên ở châu Phi: vấn đề săn bắn và buôn bán động vật hoang dã, lấy ngà voi, sừng tê giác,...
– Phương thức con người khai thác, sử dụng và vệ bảo thiên nhiên
– Trình bày được một trong những vấn đề nổi cộm về dân cư, xã hội và di sản lịch sử châu Phi: tăng nhanh dân số; vấn đề nạn đói; vấn đề xung đột quân sự,...
– Khái quát về Cộng hoà Nam Phi
Vận dụng
– Trình bày được cách thức người dân châu Phi khai thác thiên nhiên ở các môi trường khác nhau.
Vận dụng cao
1/2TL b
– Biết cách sưu tầm tư liệu và trình bày được một số sự kiện lịch sử về Cộng hoà Nam Phi trong mấy thập niên gần đây.
2
Nhận biết
Châu Mỹ
– Trình bày khái quát về vị trí địa lí, phạm vi châu Mỹ.
2TN
Vị trí địa lí, phạm vi, sự phát kiến ra châu Mỹ.
– Xác định được trên bản đồ một số trung tâm kinh tế quan trọng ở Bắc Mỹ.
2TN
Thông hiểu
-– Phân tích được các hệ quả địa lí – lịch sử của Christopher việc Colombus phát kiến ra châu Mỹ (1492 – 1502).
– Trình bày được một trong những đặc điểm của tự nhiên: sự phân hoá của địa hình, khí hậu; sông, hồ; các đới thiên nhiên ở Bắc Mỹ.
– Phân tích được một trong những vấn đề dân cư, xã hội: vấn đề nhập cư và chủng tộc, vấn đề đô thị hoá ở Bắc Mỹ.
– Trình bày được sự phân hoá tự nhiên ở Trung và Nam Mỹ: theo chiều Đông – Tây, theo chiều Bắc – Nam và theo chiều cao (trên dãy núi Andes).
1/2TL a
1TL*
8 TN
1 TL
Vận dụng: Phân tích được phương thức con người khai thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mỹ. Phương thức khai thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mỹ.
1/2TL a
1/2TL b
3
4 Số câu/ loại câu Tỉ lệ % 20 15 10 5
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II ( 2022 - 2023)
MÔN : LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 7
PHÂN MÔN: LỊCH SỬ 7
Thời gian làm bài : 45 phút
Trường THCS Lê Quý Đôn Họ và Tên HS : .............................................. Lớp : 7/ Số báo danh :
Phòng thi :
Điểm tổng:
Chữ kí GK :
Chữ ký giám thị:
Điểm phân môn
Đề:
I/Trắc nghiệm: (2,0đ) *Chọn câu trả lời đúng :
Câu 1: Thời nhà Trần, cả nước Đại Việt được chia thành bao nhiêu lộ, phủ? A. 11 lộ, phủ. B. 12 lộ, phủ. C. 13 lộ, phủ. D. 14 lộ, phủ. Câu 2: Dưới thời nhà Trần, chức quan được đặt ra để trông coi, đốc thúc việc đắp đê được gọi là A. Hà đê sứ. B. An phủ sứ. C. Đồn điền sứ. D. Khuyến nông sứ. Câu 3: Trong xã hội thời Trần, tầng lớp nào có nhiều đặc quyền và nắm giữ những chức vụ chủ chốt trong bộ máy chính quyền? A. Quý tộc. B. Nông dân. C. Thợ thủ công. D. Thương nhân. Câu 4: Nội dung nào không phản ánh đúng tình hình văn hóa nước ta dưới thời Trần? A. Nghệ thuật kiến trúc và điêu khắc rất phát triển. B. Các kỳ thi được tổ chức thường xuyên và quy cũ để chọ nhân tài. C. Trường học chỉ được xây dựng ở kinh thành dạy học cho con quan lại . D. Lê Văn Hưu đã biên soạn bộ sử ký đâu tiền của nước ta có tên là Đại Việt sử ký. Câu 5: Nhà Trần đã có những chủ trương, biện pháp nào để phục hồi, phát triển kinh tế nông nghiệp? A. Lập điền trang. B. Tích cực khai hoang. C. Đắp đê, đào sông, nạo vét kênh. D. Tích cực khai hoang, lập điền trang, đắp đê, đào sông, nạo vét kênh.
Câu 6: Bộ luật của Đại Việt được ban hành dưới thời Trần có tên là
A. Quốc triều luật. B. Luật Hồng Đức. C. Quốc triều hình luật. D. Hoàng triều hình luật. Câu 7: Tổ chức quân đội dưới thời Lý và thời Trần có điểm gì giống nhau? A. Chủ yếu xây dựng cấm quân. B. Thực hiện chính sách “ngụ binh ư nông”. C. Thực hiện chính sách tập trung chủ yếu cho quân vùng biên giới. D. Xây dựng theo chủ trương “quân lính cốt tinh nhuệ, không cốt đông”. Câu 8: Tướng nào của Mông Cổ chỉ huy 3 vạn quân xâm lược Đại Việt năm 1258? A. Thoát Hoan. B. Ô Mã Nhi. C. Hốt Tất Liệt. D. Ngột Lương Hợp Thai. II/ Tự luận: (3,0 đ) Câu 1: (1,5 đ) Trình bày tóm tắt diễn biến chính cuộc kháng chiến chống quân Nguyên năm 1285 của quân dân nhà Trần. Câu 2: (1,0 đ) Nguyên nhân thắng lợi của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên của quân dân nhà Trần.
Câu 3: (0,5 đ)Em hãy đánh giá vai trò của Trần Quốc Tuấn đối với nhà Trần và cuộc kháng chiến chống quân Mông – Nguyên?
BÀI LÀM:
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II ( 2022-2023)
MÔN : LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ 7
PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
Trường THCS Lê Quý Đôn Họ và Tên HS : ................................................... Lớp : 7/ ......................................................... ....
Thời gian làm bài : 45 phút
Số báo danh :
Phòng thi :
Điểm tổng:
Chữ kí GK :
Chữ ký giám thị:
Điểm phân môn
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào ý trả lời đúng . Câu 1: Châu Phi có
A. nhiều vịnh biển. B. nhiều bán đảo và đảo. C. đường bờ biển ít bị chia cắt. D. đường bờ biển bị cắt xẻ mạnh. với biển, đại dương nào sau đây? Câu 2: Châu Phi không tiếp giáp
A. Địa Trung Hải. B. Ấn Độ Dương. C.Đại Tây Dương. D. Bắc Băng Dương.
Câu 3: Đặc điểm nổi bậc của khí hậu Châu Phi là A. ẩm ướt. B. mát mẻ . C. lạnh nhất thế gới. D. khô nóng bậc nhất thế gới.
A. 42 triệu km2. B. 43 triệu km2 . C. 50 triệu km2 . D. 46 triệu km2 .
Câu 4: Sông dài nhất ở Châu Phi là A. sông Nin. B. Sông A ma dôn. C. sông Ni giê. D. sông Xê nê gan. Câu 5: Châu Mỹ có diện tích rộng khoảng
Câu 6: Châu Mỹ nằm hoàn toàn ở bán cầu
A. Bắc. B. Đông. C. Tây. D. Nam.
Câu 7: Đô thị lớn nhất ở Bắc Mỹ là
A. Pa-ri. B. Niu Oóc. C. Van-cu-vơ. D. Oa-sinh-tơn.
Câu 8: : Đâu không phải là trung tâm kinh tế quan trọng ở Bắc Mỹ?
A. Pa-ri. B. Niu Oóc. C. Van-cu-vơ. D. Oa-sinh-tơn.
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Trình bày đặc điểm địa hình và khí hậu của châu Phi ? Câu 2: (1,5 điểm)
a. Em hãy phân tích phương thức con người khai thác bền vững tài nguyên rừng ở Bắc Mĩ ? (1,0 điểm) b. Nêu những sự kiện lịch sử đáng chú ý của Cộng hoà Nam Phi? (0,5 điểm)
Bài Làm: ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .........................................................
ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM PHÂN MÔN LỊCH SỬ - ĐỀ 1
I.Trắc nghiệm: (2,0 điểm) Mỗi câu đúng : 0,25 đ.
Câu Đáp án 1 B 2 A 3 A 4 C 5 D 6 C 7 B 8 D
II.Tự luận: (3,0 điểm)
Câu Nội dung Điểm
1 (1,5đ) 0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
2 (1,0đ)
0,25đ
0,25đ
0,25đ 0,25đ
* Tóm tắt diễn biến chính cuộc kháng chiến chống quân Nguyên năm 1285 của quân dân nhà Trần: * Diễn biến: - Cuối 1-1285, Thoát Hoan chỉ huy 50 vạn và Toa Đô chỉ huy 10 vạn quân Nguyên tấn công Đại Việt. - Sau vài trận đánh chặn ở biên giới, ta lui về Vạn Kiếp. Sau đó về Thiên Trường để bảo toàn lực lượng. Tại Thăng Long ta thực hiện “vườn không nhà trống”. -Quan ta phá vỡ kế hoạch hội quân của Toa Đô và Thoát Hoan, từng bước tiêu hao lực lượng địch. Quân Nguyên rút về Thăng Long, lâm vào thế bị động, thiếu lương thực. - 5/1285: quân ta tổ chức phản công, đánh bại giặc ở nhiều nơi và giải phóng Thăng Long. * Kết quả: Quân giặc thua to, Toa Đô bị chém đầu, Thoát Hoan chui vào ống đồng trốn về nước. => Cuộc kháng chiến thắng lợi. * Nguyên nhân thắng lợi của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên của quân dân nhà Trần: - Lòng yêu nước, ý chí độc lập tự chủ, quyết tâm đánh ngoại xâm của quân và dân Đại Việt. Tinh thần đoàn kết dân tộc, toàn dân đều tham gia kháng chiến. - Tinh thần hy sinh, cảm tử, quyết chiến và quyết thắng của quân dân nhà Trần mà nòng cốt là lực lượng quân đội. - Nhà Trần đã chuẩn bị chu đáo về mọi mặt cho mỗi cuộc kháng chiến.. - Đường lối, chiến lược, chiến thuật đúng đắn, sáng tạo của vương triều Trần (Trần Nhân Tông, Trần Thủ Độ, Trần Quốc Tuấn, Trần Khánh Dư, …)
* Vai trò của Trần Quốc Tuấn đối với nhà Trần và cuộc kháng chiến chống quân Mông – Nguyên:
3 (0,5đ)
- Vị tổng chỉ huy quân đội trong 2 cuộc kháng chiến chống ngoại xâm năm 1285 và năm 1287- 1288. - Cùng các vua Trần đưa ra những chủ trương kế sách đúng đắn… 0,25đ
quyết định thắng lợi của hai lần kháng chiến.
- Là người huấn luyện quân đội, khích lệ tinh thần các chiến sĩ thông qua việc soạn thảo “ Hịch tướng sĩ”, … 0,25đ
- Là nhà lí luận quân sự tài ba, là tác giả của bộ “Binh thư yếu lược”, “Vạn Kiếp tông bí truyền thư”…
(HS trả lời đúng từ 2 ý đạt 0,25đ.
HS có thể trả lời cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tùy theo từng nội dung).
******************
PHÂN MÔN ĐỊA LÍ 7
I/ TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Đúng mỗi đáp án được 0,25 điểm
1 C 5 A 4 A 3 D 6 C 7 B 8 A
CÂU 2 D ĐÁP ÁN II/ TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Đặc điểm địa hình, khí hậu châu Phi Địa hình: 0.75đ
- Địa hình khá đơn giản, gần như toàn bộ địa hình được xem như một khối cao nguyên khổng lồ, cao trung bình 750m (0,25đ) - Thấp dần theo chiều đông nam- tây bắc. (0,25đ) - Các dạng địa hình chính: sơn nguyên xen các bồn địa thấp, ít núi cao và đồng bằng thấp. (0,25đ) Khí hậu: 0.75đ - Phần lớn lãnh thổ châu Phi có khí hậu nóng và khô vào bậc nhất thế giới, nhiệt độ trung bình năm trên 200C. (0,5đ) - Các đới khí hậu nằm gần như đối xứng qua xích đạo gồm đới khí hậu xích đạo, đới khí hậu cận xích đạo, đới khí hậu nhiệt đới, đới khí hậu cận nhiệt. (0,25đ) Câu 2: (1,5 điểm) a. Phân tích phương thức con người khai thác bền vững tài nguyên rừng ở Bắc Mỹ: 1đ (đúng mỗi ý được 0,25 điểm) - Thành lập các vườn quốc gia. - Khai thác có chọn lọc và để rừng tái sinh tự nhiên. - Trồng mới sau khi khai thác. - Phòng chống cháy rừng. b. Sự kiện lịch sử đáng chú ý của Cộng hoà Nam Phi - Nạn phân biệt chủng tộc A-pac-thai. ( 0,25 đ) - Lần đầu tiên người da màu lên làm tổng thống ở Cộng hoà Nam Phi. ( 0,25 đ)
-- HẾT --