TRƯỜNG THCS QUẾ THUẬN
TỔ: XÃ HỘI
BNG ĐC T VÀ MA TRẬN Đ KIM TRA GIỮA KÌ II
NĂM HỌC: 2024-2025
MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ - Lớp 8- PM ĐỊA
T
T
Chương
/
Ch đ
Ni
dung/Đơn
vA kiCn
thEc
MEc đ đGnh giG
SH câu hJi theo mEc
đ nhNn thEc
Tng
% đim
Nhn
bit
Thôn
g
hiu
Vn
dn
g
PHÂN MÔN ĐA LÍ
1
Chương
II: Khí
hu và
Thy
văn Vit
Nam
Bài 8: Tác
đng biến
đi khí hu
đến khí hu
và thy văn
nưc ta.
NhNn biCt:
- Hiểu được tác động của
biến đổi khí hậu đối với
khí hậu thuỷ văn Việt
Nam, giải pháp ứng phó
với biến đổi khí hậu.
10.25
2
Chương
III: Th
nhưng
Vit
Nam
Bài 9. Thổ
nhưỡng
Việt Nam
NhNn biCt:
- Nắm được tính chất
nhiệt đới gió mùa của
lớp phủ thổ nhưỡng.
- Trình bày được đặc
điểm phân bố của ba
nhóm đất chính, đặc điểm
của loại nhóm đất và giá
trị sử dụng đất feralit
trong sản xuất nông, lâm
nghiệp, thuỷ sản.
VNn dụng:
- Chứng minh được tính
cấp thiết của vấn đề
chống thoái hoá đất.
2 1* 0.75+1.5*
3
Bài 10.
Sinh vật
Việt Nam
NhNn biCt:
- Trình bày được sự đa
dạng của sinh vật Việt
Nam. tính cấp thiết của
vấn đề bảo tồn đa dạng
sinh học ở Việt Nam.
20.75
4
Chươn
g IV:
Biển
Đảo
Viêt
Nam
Bài 11.
Phạm vi
Biển
Đông. Các
vùng biển
của Việt
Nam ở
Biển
Đông. Đặc
điểm tự
nhiên của
vùng biển
đảo Việt
Nam
NhNn biCt:
- Xác định được trên bản
đồ phạm vi Biển Đông,
các nước vùng lãnh
thổ chung Biển Đông
với Việt Nam.
- Trình bày được đặc
điểm tự nhiên vùng biển
đảo Việt Nam.
- Xác định được trên bản
đồ các mốc xác định
đường sở, đường phân
chia vịnh Bắc Bộ giữa
Việt Nam Trung Quốc;
trình bày được các khái
niệm vùng nội thuỷ, lãnh
hải, tiếp giáp lãnh hải,
vùng đặc quyền kinh tế,
thềm lục địa của Việt
Nam (theo Luật Biển Việt
Nam).
VNn dụng: Chứng minh
các điều kiện tự nhiên
vùng biển đảo nước ta
đóng vai trò rất quan
trọng trong kinh tế- chính
trị, hội, an ninh quốc
phòng.
1 1
1*
1.75+1.5
*
SH câu/ loi câu 6 câu 1 câu 1
câu
3.5 + 3.0*
T l % 20 15 15 5.0
I/ TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm). Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất từ câu 1 đCn
câu 4. (Mỗi câu đúng 0,25 điểm)
Câu 1. Nhiệt độ trung bình năm của nước ta có xu hướng biến động mạnh do tác động:
A. thời tiết cực đoan. B. nước biển dâng.
C. biến đổi khí hậu. D. thủng tầng ô-dôn.
Câu 2.jjĐể giảm thiểu tình trạng thoái hóa đất, chúng tajkhông nênjáp dụng biện pháp nào
sau đây?
A. Bổ sung các chất hữu cơ cho đất
B. Trồng cây phủ xanh đất trống, đồi núi trọc.
C. Củng cố và hoàn thiện hệ thống các đê ven biển.
UBND HUYỆN QUẾ SƠN
TRƯỜNG THCS QUẾ THUẬN
Họ và tên:......................................
Lớp: 8/...
KIM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ- LỚP 8_PM ĐỊA
Thời gian: 45 phút (không kể giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC Nhận xét:...............................
................................................
ĐIM
D. Lạm dụng thuốc trừ sâu, phân bón hóa học..
Câu 3.jĐặc điểm chung của sinh vật Việt Nam là
A. tương đối nhiều loài. B. khá nghèo nàn về loài.
C. nhiều loài, ít về gen. D. phong phú và đa dạng.
Câu 4. Vùng biển của Việt Nam gồm những bộ phận: Nội thủy, lãnh hải, ......................,
vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa.
A. tiếp giáp lãnh hải. B. Đảo và quần đảo
C. đường cơ sở. D. vùng biển quốc tế
Câu 5. (0.5 điểm) Em hãy chọn cGc cụm từ sau đây (50.000, 60.000, nông nghiệp, công
nghiệp, du lịch ) điền vào chỗ (…) để hoàn thành nội dung sau:
j* Đa dạng về thành phần loài: có hơn (1) ...............loài sinh vật, trong đó có nhiều loài quý
hiếm như Trầm hương, trắc, sâm Ngọc Linh, sao la, voi, bò tót, trĩ….
* Đa dạng về nguồn gen di truyền: trong mỗi loài lại có số lượng cá thể rất lớn, tạo nên sự
đa dạng của nguồn gen di truyền.
* Đa dạng về hệ sinh thái: hệ sinh thái tự nhiên trên cạn, dưới nước và các hệ sinh thái (2)
................................
Câu 6.t(0.5 điểm) NHi cột A và B sao cho phù hợp sao cho đúng với đặc điểm hình
thành mJ khoGng sản nước ta.c và Trường Sơn Nam.
Cột A Cột B
1. Đất feralit A. Thích hợp trồng các cây công nghiệp lâu năm, cây
dược liệu và các loại cây ăn quả.
B. Thích hợp trồng cây thông, cây dừa, rừng phòng
hộ đầu nguồn.
2. Đất phù sa C. Thích hợp trồng cây sản xuất lương thực, cây công
nghiệp hàng năm và cây ăn quả.
D. Thích hợp trồng các cây lương thực, cây công
nghiệp lâu năm và cây ăn quả.
II/ TỰ LUẬN: (3,0 điểm).
Câu 1. (1.5 điểm): Trình bày vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa nước ta?
Câu 2. (1,5 điểm):
BNG 1. HIỆN TRẠNG THOÁI HÓA ĐẤT NÔNG NGHIỆP NĂM 2020
ST
T
MEc độ thoGi
hóa đất
Diện tích
( ha)
Cơ cấu
(%)
So với diện
tích điều tra
(%)
So với diện tích
đất tự nhiên (%)
1 Nặng 1.207.000 10,2 4,14 3,64
2 Trung bình 3.787.000 31,99 13,00 11,43
3 Nhẹ 6.844.000 57,81 23,49 20,66
Tổng 11.838.000 100 40,63 35,75
(Nguồn: Tổng cục Quản lý đất đai,
2020)
a. Từ bảng số liệu trên: Em hãy nhận xét hiện trạng thoái hóa đất ở nước ta? (0.5 điểm)
b. Việc thoái hóa đất ảnh hưởng gì đến nền nông nghiệp ? (0.5 điểm)
c. Em hãy đề xuất một số biện pháp bảo vệ chống thoái hóa đất? (0.5 điểm)
BÀI LÀM
I.TRẮC NGHIỆM:
Câu 5: (1)..........................................., (2).......................................
Câu 6 : 1- ........., 2 - ........
II. TỰ LUẬN
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Câu 1 2 3 4
Đ/Án
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
.........................................
UBND HUYỆN QUẾ SƠN
TRƯỜNG THCS QUẾ THUẬN
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN LỊCH SỬ- ĐỊA LÝ
LỚP 8
KIM TRA GIỮA KÌ II, NĂM HỌC 2024 – 2025
PHÂN MÔN: ĐỊA LÍ
I/TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng ghi 0,25 điểm:
Câu 1 2 3 4
ĐGp Gn C C D A
Câu 5: Điền đúng mỗi chỗ chấm ghi 0,25 điểm
(1) 50.000, (2) nông nghiệp
Câu 6: NHi đúng mỗi ý ghi 0,25 điểm
1- a; 2- c
II/TỰ LUẬN: (3,0 điểm)